Đề ôn tập Chương 6,7 môn Hóa học 12 năm 2021 Trườn...
- Câu 1 : Thép chứa hàm lượng gì?
A. hàm lượng cacbon lớn hơn 0,2%.
B. hàm lượng cacbon lớn hơn 2%.
C. hàm lượng cacbon nhỏ hơn 0,2%.
D. hàm lượng cacbon nhỏ hơn 2%.
- Câu 2 : Phát biểu đúng về Sn được tìm ra bên dưới?
A. Thiếc không tan trong dung dịch kiềm đặc.
B. Thiếc là kim loại có tính khử mạnh.
C. Trong tự nhiên, thiếc được bảo vệ bằng lớp màng oxit nên tương đối trơ về mặt hóa học.
D. Trong mọi hợp chất, thiếc đều có số oxi hóa +2.
- Câu 3 : Dung dịch để tách thuỷ ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn, Pb?
A. Dung dịch Zn(NO3)2
B. Dung dịch Sn(NO3)2
C. Dung dịch Pb(NO3)2
D. Dung dịch Hg(NO3)2
- Câu 4 : Nguyên tố nào dưới đây có số oxi hóa đặc trưng là +2 trong hợp chất?
A. Au, Ni, Zn, Pb
B. Cu, Ni, Zn, Pb
C. Ni, Zn, K, Cr
D. Ni, Zn, K, Cr
- Câu 5 : Khi điều chế Zn từ dung dịch ZnSO4 thì ở anot xảy ra quá trình nào dưới đây?
A. Khử ion kẽm
B. Khử nước
C. Oxi hóa nước
D. Oxi hóa kẽm
- Câu 6 : Chất tan được vàng dưới đây?(a) Dung dịch NaCN
A. b, c
B. b, c, d
C. a, b, c
D. a, b, c, d
- Câu 7 : X chứa 0,02mol Cu2+; 0,03mol K+; x mol Cl- và y mol SO42- Tổng lượng muối trong dung dịch 5,435g. Giá trị của x và y là mấy?
A. 0,01 và 0,03
B. 0,02 và 0,05
C. 0,05 và 0,01
D. 0,03 và 0,02
- Câu 8 : Natri hiđroxit sản xuất bằng cách nào ở công nghiệp?
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
- Câu 9 : Hiện tượng khi Na vào CuSO4?
A. Bọt khí.
B. Bọt khí và kết tủa màu xanh.
C. Kết tủa màu đỏ.
D. Bọt khí và kết tủa màu đỏ.
- Câu 10 : Dẫn CO2 vào Ca(OH)2 hiện tượng thu được là gì?
A. Không có hiện tượng.
B. Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan hết dung dịch trong suốt trở lại.
C. Có kết tủa trắng, kết tủa không tan.
D. Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan một phần.
- Câu 11 : Số ý đúng:1) Cấu hình electron của ion X2+ là: 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc chu kì 4 nhóm VIIIB.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 12 : Các chất làm mất tính cứng tạm thời của nước lần lượt là gì?
A. NaOH, Na3PO4 , Na2CO3
B. HCl, NaOH, Na2CO3
C. HCl, NaOH, Na2CO3
D. HCl, Ca(OH)2 , Na2CO3.
- Câu 13 : Cho Fe vào H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc) và m1 gam muối. Mặt khác, cho Fe dư vào H2SO4 đặc, nóng thu được V lít SO2 (đktc) và dd có chứa m2 gam muối. So sánh m1 và m2?
A. m1 = m2
B. m1 = 0,5m2
C. m1 > m2
D. m1 < m2
- Câu 14 : Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì ta sẽ thu được những muối nào sau đây?
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2; AgNO3
C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3
- Câu 15 : Cho 20,88 gam một oxit sắt bằng H2SO4 đặc, nóng thu được X và 3,248 lít khí SO2 và thu được mấy gam muối sunfat khan.
A. 52,2
B. 48,4
C. 48,4
D. 58,0
- Câu 16 : Cho đinh thép 1,14 gam bằng dd H2SO4 loãng dư loại bỏ kết tủa, được dd X. Dd X làm mất màu 40 ml dd KMnO4 0,1M. Tính % sắt nguyên chất?
A. 98,1%
B. 98,2%
C. 99,4%
D. 99,5%.
- Câu 17 : Hoà 12 gam hỗn hợp Fe và Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được mấy lít (đktc) X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y. Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19?
A. 2,24
B. 5,60
C. 3,36
D. 4,48
- Câu 18 : Hiện tượng thêm Na2CO3 vào FeCl3?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng không phản ứng với nhau
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó lại tan do tạo khí CO2
- Câu 19 : Chất để luyện gang là?(1). Quặng sắt.
A. (1), (3), (4), (5).
B. (1), (4), (7).
C. (1), (3), (5), (7).
D. (1), (4), (6), (7).
- Câu 20 : Crom (III) oxit tác dụng sau H2O, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, dung dịch KI và dung dịch K2CrO4?
A. H2O, HCl, NaOH, NaCl
B. H2O, HCl, NaOH, NaCl
C. HCl, NaOH, K2CrO4
D. HCl, NaOH, KI
- Câu 21 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi ta nói về crom và hợp chất?
A. Crom (VI) oxit là oxit bazơ.
B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hóa thành ion Cr2+.
D. Crom (III) oxit và crom (II) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.
- Câu 22 : Cấu hình e của Cr là cấu hình nào?
A. [Ar]3d44s2.
B. [Ar]4s23d4.
C. [Ar]3d54s1.
D. [Ar]4s13d5.
- Câu 23 : Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường) thì số phản ứng xảy ra là?(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 24 : Ngâm Fe vào dung dịch H2SO4 loãng và khi thêm CuSO4 thì sẽ có hiện tượng nào?
A. Lượng khí bay ra ít hơn
B. Lượng khí bay ra không đổi
C. Lượng khí bay ra nhiều hơn
D. Lượng khí ngừng thoát ra (do Cu bám vào miếng sắt)
- Câu 25 : Dãy các kim loại mạng phương tâm khối?
A. Na, K, Mg.
B. Be, Mg, Ca.
C. Li, Na, Ca.
D. Li, Na, K.
- Câu 26 : Phản ứng hóa học không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dùng với Fe2O3 nung nóng.
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
- Câu 27 : Số chất trong dãy NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl tác dụng được với NaOH loãng ở nhiệt độ thường?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 28 : Điều quan sát được khi cho dung dịch NaOH vào AlCl3 ?
A. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện.
B. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức, sau đó kết tủa tan dần.
C. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện, rồi tan dần.
D. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức và không tan.
- Câu 29 : Để được Al2O3 từ Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt sử dụng hóa chất nào?
A. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
B. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
- Câu 30 : Sục CO2 đến dư vào nước vôi trong thì quan sát được điều gì?
A. Nước vôi bị vẩn đục ngay
B. Nước vôi bị đục dần sau đó trong trở lại
C. Nước vôi bị đục dần
D. Nước vôi vẫn trong
- Câu 31 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có?
A. Al2O3.
B. Fe
C. Fe2O3.
D. Al
- Câu 32 : Cho Fe dư vào HNO3 sau phản ứng thu được những chất tan nào ?
A. HNO3; Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
- Câu 33 : Nhúng Fe vào FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3 số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II)?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 34 : Tính chất vật lí nào không phải là tính chất của Fe kim loại trong số 4 tính chất bên dưới?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
B. Màu vàng nâu, cứng và giòn.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt.
D. Có tính nhiễm từ.
- Câu 35 : Kim loại điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO ?
A. Fe, Al, Cu
B. Mg, Zn, Fe
C. Mg, Zn, Fe
D. Al, Cr, Zn
- Câu 36 : Cấu hình electron của Fe2+ với Z = 26?
A. [Ar]3d44s2
B. [Ar]3d6
C. [Ar]3d54s1
D. 1s22s22p63s23p64s23d4
- Câu 37 : Đốt FeS2 và Ag2S với số mol bằng nhau được 3,696 lít SO2 (đktc) và chất rắn B. Cho B vào H2SO4 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy còn lại mấy gam chất rắn không tan.
A. 13,64
B. 11,88
C. 17,16
D. 8,91
- Câu 38 : Tính chất vật lí không của Fe bên dưới đây?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
B. Màu vàng nâu, cứng và giòn.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt.
D. Có tính nhiễm từ.
- Câu 39 : Ý nào không đúng về khả năng sắt với nước?
A. Ở nhiệt độ cao (nhỏ hơn 570oC), sắt tác dụng với nước tạo ra Fe3O4 và H2.
B. Ở nhiệt độ lớn hơn 1000oC, sắt tác dụng với nước tạo ra Fe(OH)3.
C. Ở nhiệt độ lớn hơn 570oC, sắt tác dụng với nước tạo ra FeO và H2.
D. Ở nhiệt độ thường, sắt không tác dụng với nước.
- Câu 40 : Một cốc nước có Na+ (0,02 mol), Mg2+ (0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl-(0,02 mol), HCO3- (0,10 mol) và SO42-(0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên thì thu được loại nước nào sau đây?
A. Có tính cứng hoàn toàn
B. Có tính cứng vĩnh cửu
C. Là nước mềm
D. Có tính cứng tạm thời
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein