Đề thi online - Ôn tập chương IV. Bất phương trình...
- Câu 1 : Cho các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A \(3x-4<0\)
B \(0x-9<0\)
C
\(3{{x}^{2}}+x>0\)
D \(3x-5=0\).
- Câu 2 : Giá trị \(x=3\) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A \(5-x>6x-12\)
B \(2x+3<9\)
C \(-4x\ge x+5\)
D \(7-x<2x\).
- Câu 3 : Nghiệm của bất phương trình \(7(3x+5)\ge 0\) là:
A \(x>\frac{3}{5}\)
B \(x\le -\frac{5}{3}\)
C \(x\ge -\frac{5}{3}\)
D \(x>-\frac{5}{3}\).
- Câu 4 : Cho \(a>b\). Bất đẳng thức nào tương đương với bất đẳng thức đã cho?
A \(a-3>b-3\)
B \(-3a+4>-3b+4\)
C \(2a+3<2b+3\)
D \(-5b-1<-5a-1\).
- Câu 5 : Hình vẽ dưới đây là biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A \(x-1\ge 5\)
B \(x+1\le 7\)
C \(x+3<9\)
D \(x+1>7\).
- Câu 6 : Với giá trị nào của \(m\) thì bất phương trình \(m(3x+1)<8\) là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A \(m\ne 1\)
B \(m\ne -\frac{1}{3}\)
C \(m\ne 0\)
D \(m\ne 8\).
- Câu 7 : Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:a) \(3x+7>x+5;\) b) \(x-4\le -3x+6\).
A a) \(x>-1\)
b) \(x\le \frac{5}{2}\)
B a) \(x>1\)
b) \(x\le \frac{5}{2}\)
C a) \(x>\frac{-1}{2}\)
b) \(x\le \frac{1}{2}\)
D a) \(x>\frac{-3}{2}\)
b) \(x\le \frac{5}{2}\)
- Câu 8 : Giải các bất phương trình sau:a) \(2x-7>11-4x;\) b) \({{(x-2)}^{2}}-{{x}^{2}}-8x+3\ge 0;\)c) \(\frac{2}{3}-\frac{3x-6}{2}>\frac{1+3x}{6};\) d) \(x(5x+1)+4(x+3)<5{{x}^{2}}\).
A a) \(x>3.\) b) \(x\le -\frac{7}{12}.\)
c)\(x<\frac{7}{4}.\) d) \(x<-\frac{2}{5}.\)
B a) \(x>3.\) b) \(x\le -\frac{5}{12}.\)
c)\(x<\frac{7}{4}.\) d) \(x<-\frac{12}{5}.\)
C a) \(x>-3.\) b) \(x\le \frac{7}{12}.\)
c)\(x<\frac{-7}{4}.\) d) \(x<-\frac{12}{5}.\)
D a) \(x>3.\) b) \(x\le \frac{7}{12}.\)
c)\(x<\frac{7}{4}.\) d) \(x<-\frac{12}{5}.\)
- Câu 9 : Giải các phương trình sau:a) \(|x-9|=3x+7;\) b) \(|{{x}^{2}}+2x-1|=2\).
A a) \(x = \frac{1}{2}\)
b) \( x = -3; x = 1.\)
B a) \(x = \frac{1}{2}\)
b) \( x = 3; x = ±1.\)
C a) \(x = \frac{1}{2}\)
b) \( x = -3; x = ±1.\)
D a) \(x = \frac{3}{2}\)
b) \( x = -3; x = ±1.\)
- Câu 10 : Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác vuông với a là cạnh huyền. Chứng minh rằng: \({{a}^{3}}>{{b}^{3}}+{{c}^{3}}\)
- Câu 11 : Giải phương trình \({{\left| x-3y \right|}^{2007}}+{{\left| y+4 \right|}^{2008}}=0.\)
A x = 12 và y = -4.
B x = - 12 và y = -4.
C x = - 12 và y = 4.
D x = 12 và y = 4.
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức