Đề kiểm tra trắc nghiệm Chuyên đề Dao động điều hò...
- Câu 1 : Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên qũy đạo tâm O bán kính 5 cm với tốc độ 3 m/s. Hình chiếu của điểm M trên trục Ox nằm trong mặt phẳng qũy đạo dao động điều hòa với tần số góc:
A. 30 (rad/s).
B. 0,6 (rad/s).
C. 6 (rad/s).
D. 60 (rad/s).
- Câu 2 : Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tâm O bán kính R = 4 cm với tốc độ v. Hình chiếu của điểm M trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hòa với tần số góc 5(rad/s). Giá trị của v bằng:
A. 10cm/s.
B. 20cm/s.
C. 50cm/s.
D. 25cm/s.
- Câu 3 : Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 8\cos \left( {2\pi t} \right)\left( {cm} \right)\) . Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có li độ \(x = 4\sqrt 2 cm\) đến vị trí vật có vận tốc \(8\pi \,cm/s\) là
A. \(\frac{1}{{12}}s\)
B. \(\frac{5}{{24}}s\)
C. \(\frac{7}{{24}}s\)
D. \(\frac{1}{{24}}s\)
- Câu 4 : Một vật dao động điều hoà, biết khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm có li độ \({x_1}\, = - A\) đến điểm có li độ \({x_2} = \frac{{A\sqrt 3 }}{2}\) là 0,5s. Chu kì dao động của vật là
A. T = 1s
B. T = 1,5s
C. T = 2s
D. T = 1,2s
- Câu 5 : Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương trình \(x = A\cos 4\pi t\) (t tính bằng giây). Tinh từ thời điểm t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật bằng một nửa gia tốc cực đại là
A. 0,083s
B. 0,104s
C. 0,167s
D. 0,125s
- Câu 6 : Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tâm O bán kính l0cm với tốc độ l00cm/s. Hình chiếu của điểm M trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hòa với tần số góc là bao nhiêu ?
A. 10 rad/s
B. 20 rad/s
C. 5 rad/s
D. 100 rad/s
- Câu 7 : Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tâm O bán kính 5cm với tốc độ v. Hình chiếu của điểm M trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hòa với tần số góc 20(rad/s). Giá trị của v bằng:
A. 10cm/s
B. 20cm/s
C. 50cm/s
D. 100cm/s
- Câu 8 : Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tâm O với tốc độ góc 50cm/s. Hình chiếu của điểm M trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hòa với tần số góc 20(rad / s). Biên độ của dao động điều hòa bằng:
A. 10cm
B. 2,5cm
C. 50cm
D. 5cm
- Câu 9 : Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tâm O bán kính l0cm với tốc độ l00cm/s. Gọi P là hình chiếu của M lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Khi P cách O một đoạn \(5\sqrt 3 cm\) thì nó có tốc độ bằng:
A. 10cm/s
B. 20cm/s
C. 50cm/s
D. 100cm/s
- Câu 10 : Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tâm O bán kính l0cm với tốc độ l00cm/s. Gọi P là hình chiếu của M lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Khi P cách O một đoạn b thì nó có tốc độ là \(50\sqrt 3 cm/s\) . Giá trị của b là:
A. 10cm
B. 2,5cm
C. 50cm
D. 5cm
- Câu 11 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình \(x = A\cos 5\pi t\left( {cm} \right)\). Vectơ vận tốc hướng theo chiều âm và vectơ gia tốc hướng theo chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây?
A. \(0,2s < t < 0,3s\)
B. \(0,0s < t < 0,1s\)
C. \(0,3s < t < 0,4s\)
D. \(0,1s < t < 0,2s\)
- Câu 12 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình \(x = A\cos \left( {5\pi t + \pi /4} \right)\left( {cm} \right)\). Vectơ vận tốc hướng theo chiều âm và vectơ gia tốc hướng theo chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây?
A. \(0,2s < t < 0,3s\)
B. \(0,05s < t < 0,15s\)
C. \(0,3s < t < 0,4s\)
D. \(0,1s < t < 0,2s\)
- Câu 13 : Chọn câu sai. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật. Vào thời điểm t vật đi qua điểm M có vận tốc v = -20cm/s và gia tốc a = -2m/s2. Tại thời điểm đó vật:
A. chuyển động nhanh dần
B. có li độ dương
C. chuyển động chậm dần.
D. đang đi về O
- Câu 14 : Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình \(x = 4\cos \left( {17t + \pi /3} \right)\left( {cm} \right)\) , trong đó t tính bằng giây. Người ta chọn mốc thời gian lúc vật có:
A. li độ -2 cm và đang theo chiều âm.
B. li độ -2 cm và đang theo chiều dương,
C. li độ +2cm và đang theo chiều dương.
D. li độ +2 cm và đang theo chiều âm.
- Câu 15 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = 3\cos \left( {2\pi t - \pi /3} \right)\left( {cm} \right)\) , trong đó t tính bằng giây. Gốc thời gian được chọn lúc vật có:
A. x = -1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
B. x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
C. x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
D. x = -1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
- Câu 16 : Chọn phương án sai khi nói về dao động điều hòa:
A. Thời gian dao động từ vị trí cân bằng ra biên bằng thời gian đi ngược lại.
B. Thời gian đi qua vị trí cân bằng 2 lần liên tiếp bằng 1 chu kỳ.
C. Tại mỗi li độ có hai giá trị của vận tốc.
D. Khi gia tốc đổi dấu thì vận tốc có độ lớn cực đại.
- Câu 17 : Một chất điểm chuyển động với tốc độ 0,75 m/s trên đường tròn đường kính 0,5 m. Hình chiếu M' của M lên đường kính của đường tròn dao động điều hòa. Lúc t = 0 thì M' qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi t = 4 s li độ của M' là:
A. -12,5cm.
B. 13,4cm.
C. -13,4cm.
D. 12,5cm.
- Câu 18 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), với chu kỳ 2 s với biên độ A. Sau khi dao động được 4,25 s vật ở VTCB theo chiều dương. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều:
A. dương qua vị trí có li độ \( - A/\sqrt 2 \)
B. âm qua vị trí có li độ \( A/\sqrt 2 \)
C. dương qua vị trí có li độ A/2
D. âm qua vị trí có li độ A/2
- Câu 19 : Một vật dao động đều hòa có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2 cm thì sau thời điểm đó \(\frac{1}{{12}}s\) vật chuyển động theo
A. chiều âm qua vị trí có li độ \( - 2\sqrt 3 cm\)
B. chiều âm qua vị trí cân bằng
C. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm.
D. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm.
- Câu 20 : Một vật dao động đều hòa với phương trình \(x = 8\cos \left( {4\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)cm\) (t đo bằng giây). Biết ở thời điểm t0 vật chuyển động theo chiều dương qua li độ x = 4cm. Sau thời điểm đó \(\frac{1}{{24}}s\) thì vật có li độ là bao nhiêu ?
A. \(x = 4\sqrt 3 cm\) và chuyển động theo chiều dương.
B. x = 0cm và chuyển động theo chiều âm
C. x = 0cm và chuyển động theo chiều dương
D. \(x = 4\sqrt 3 cm\) và chuyển động theo chiều âm.
- Câu 21 : Một vật dao động đều hòa có chu kì T = 1s. Tại một thời điểm vật cách vị trí cân bằng 6cm, sau đó 0,75s vật cách vị trí cân bằng 8cm. Tìm biên độ.
A. 10cm
B. 8cm
C. 14cm
D. \(8\sqrt 2 cm\)
- Câu 22 : Một vật dao động đều hòa có chu kì l,2s với biên độ 12,5cm. Tại một thời điểm vật cách vị trí cân bằng 10cm, sau đó 6,9s vật cách vị trí cân bằng là
A. 10cm
B. 8cm
C. 7,5cm
D. \(8\sqrt 2 cm\)
- Câu 23 : Một vật dao động đều hòa có chu kì T và biên độ 12 cm. Tại một thời điểm t=t1 vật có li độ \({x_1} = 6cm\) và vận tốc v1 , sau đó \(\frac{T}{4}\) vật có vận tốc \(12\pi cm/s\) . Tính v1
A. \(12\pi \sqrt 3 cm/s\)
B. \(6\pi \sqrt 3 cm/s\)
C. \(6\pi \sqrt 2 cm/s\)
D. \(12\pi \sqrt 2 cm/s\)
- Câu 24 : Một vật dao động đều hòa có chu kì T và biên độ 10 cm. Tại một thời điểm t=t1 vật có li độ \({x_1} = 6cm\) và vận tốc v1 , sau đó \(\frac{3T}{4}\) vật có vận tốc \(12\pi cm/s\) . Tính v1
A. \(12\pi \sqrt 3 cm/s\)
B. \(6\pi \sqrt 3 cm/s\)
C. \(16\pi cm/s\)
D. \(12\pi \sqrt 2 cm/s\)
- Câu 25 : Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tâm O với tốc độ góc 50 cm / s . Hình chiếu của điểm M trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hòa với tần số góc 10(rad/s). Biên độ của dao động điều hòa bằng:
A. 5m.
B. 0,2cm.
C. 2cm.
D. 5cm.
- Câu 26 : Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tâm O bán kính 4 cm với tốc độ v cm /s . Gọi P là hình chiếu của M lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Khi P cách O một đoạn \(2\sqrt 3 cm\) thì nó có tốc độ bằng bao nhiêu ?
A. 10cm/s.
B. 40cm/s.
C. 50cm/s.
D. 20cm/s.
- Câu 27 : Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tâm O với tốc độ 30 cm / s. Gọi P là hình chiếu của M lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Khi P cách O một đoạn 9cm thì nó có tốc độ bằng 24 cm / s. Biên độ dao động của P là
A. 10cm.
B. 15cm.
C. 18cm.
D. 20cm.
- Câu 28 : Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là bao nhiêu ?
A. 15cm/s.
B. 50cm/s.
C. 250cm/s.
D. 25cm/s.
- Câu 29 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình \(x = 4\cos \left( {\omega t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\left( {cm} \right)\). Tại thời điểm ban đầu vật có:
A. x = -2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox
B. x = 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
C. x = 2 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
D. x = -2cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
- Câu 30 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình \(x = 8\cos \left( {\frac{{2\pi t}}{3} - \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right)\) . Tại thời điểm t = 0,5s vật có:
A. \(x = 4\sqrt 3 cm\) và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
B. \(x = -4\sqrt 3 cm\) và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
C. \(x = 4\sqrt 3 cm\) và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
D. \(x =- 4\sqrt 3 cm\) và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
- Câu 31 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình \(x = A\cos \left( {\frac{{2\pi }}{T}t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right)\) . Tính từ thời điểm ban đầu, khoảng thời gian vật đến vị trí có li độ \(x = \frac{{ - A}}{{\sqrt 2 }}\) lần thứ nhất là
A. \(\Delta t = \frac{{13T}}{{24}}\) .
B. \(\Delta t = \frac{{T}}{{2}}\)
C. \(\Delta t = \frac{{11T}}{{24}}\).
D. \(\Delta t = \frac{{5T}}{{12}}\)
- Câu 32 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình \(x = 10\cos \left( {4t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)\) . Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có li độ x = -6 cm đến điểm có li độ x = 5 cm là bao nhiêu ?
A. 0,292s.
B. 0,093s.
C. 0,917s.
D. 0,585s.
- Câu 33 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox với O là vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có tọa độ x = 0 đến điểm có tọa độ \(x = \frac{A}{{\sqrt 2 }}\) là
A. \(\frac{T}{{8}}\)
B. \(\frac{T}{{16}}\)
C. \(\frac{T}{{6}}\)
D. \(\frac{T}{{12}}\)
- Câu 34 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ \(x = \frac{A}{2}\) là bao nhiêu ?
A. \(\frac{T}{{8}} \)
B. \(\frac{T}{{3}} \)
C. \(\frac{T}{{4}} \)
D. \(\frac{T}{{6}}\)
- Câu 35 : Một vật dao động điều hòa có chu kì dao động là 4s. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có li độ cực đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ cực đại là
A. \(\frac{1}{3}s\)
B. \(\frac{1}{2}s\)
C. 1s
D. 2s
- Câu 36 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ của vật cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ +2 cm đến li độ +4 cm là
A. \(\frac{1}{120}s\)
B. \(\frac{1}{60}s\)
C. \(\frac{1}{80}s\)
D. \(\frac{1}{100}s\)
- Câu 37 : Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường PQ, thời gian vật đi từ P đến Q là 0,25s. Gọi O,E lần lượt là trung điểm của PQ và OQ. Thời gian ngắn nhất vật đi từ E đến Q là bao nhiêu ?
A. \(\frac{1}{24}s\)
B. \(\frac{1}{16}s\)
C. \(\frac{1}{6}s\)
D. \(\frac{1}{12}s\)
- Câu 38 : Một điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn thẳng AB có độ dài lcm, thời gian mỗi lần đi hết đoạn thẳng từ đầu nọ đến đầu kia là 0,5s. Gọi O là điểm chính giữa AB, P là điểm chính giữa OB. Tính thời gian mà điểm ấy đi hết đoạn OP và PB.
A. \({t_{OP}} = \frac{1}{{12}}s;{t_{PB}} = \frac{1}{6}s\)
B. \({t_{OP}} = \frac{1}{8}s;{t_{PB}} = \frac{1}{8}s\)
C. \({t_{OP}} = \frac{1}{6}s;{t_{PB}} = \frac{1}{{12}}s\)
D. \({t_{OP}} = \frac{1}{4}s;{t_{PB}} = \frac{1}{6}s\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất