Đề kiểm tra Chương 3, 4 môn Hóa học 12 năm học 201...
- Câu 1 : Công thức phân tử của N,N-đimetylmetanamin là
A. C2H8N2.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C3H10N2.
- Câu 2 : Công thức của anilin là
A. H2N[CH2]4CH(NH2)COOH.
B. C6H5NH2.
C. H2NCH(CH3)COOH.
D. H2NCH2COOH.
- Câu 3 : Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí ?
A. Etanol.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Metylamin.
- Câu 4 : Công thức chung của amin đơn chức, phân tử chứa một vòng benzen là
A. CnH2n – 3N (n >= 6).
B. CnH2n +3N (n >= 1).
C. CnH2n - 5N (n >= 6).
D. CnH2n -1N (n >= 2).
- Câu 5 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ?
A. Glyxin.
B. Propylamin.
C. Anilin.
D. Glucozơ.
- Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2 ?
A. Chất béo.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Protein.
- Câu 7 : Lysin là amino axit trong phân tử có chứa
A. 2 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2.
B. 2 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH.
C. 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH.
D. 2 nhóm -COOH và 2 nhóm -NH2.
- Câu 8 : Trong phân tử Ala-Gly, amino axit đầu N chứa nhóm
A. NO2.
B. NH2.
C. COOH.
D. CHO.
- Câu 9 : Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly-Gly là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 10 : Chất không có phản ứng thủy phân là
A. fructozơ.
B. metyl axetat.
C. Gly-Ala-Gly.
D. saccarozơ.
- Câu 11 : Chất có phản ứng màu biure là
A. chất béo.
B. protein.
C. tinh bột.
D. Saccarozơ.
- Câu 12 : Amino axit có phân tử khối lớn nhất là
A. glyxin.
B. alanin.
C. valin.
D. lysin.
- Câu 13 : Tơ không chứa nhóm -NH–CO- trong phân tử là
A. tơ nilon-6,6.
B. tơ tằm.
C. tơ nilon-7.
D. tơ nitron.
- Câu 14 : Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng
A. trao đổi.
B. nhiệt phân.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
- Câu 15 : Cho các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6 , tơ axetat, tơ capron, tơ enang (nilon-7). Số tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 16 : Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. Isopren.
B. Metyl metacrylat.
C. Caprolactam.
D. Axit e-aminocaproic.
- Câu 17 : Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp ?
A. Tinh bột.
B. Polietilen.
C. Tơ tằm.
D. Xenlulozơ.
- Câu 18 : Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250oC - 300oC thu được
A. vinyl xianua.
B. isopren.
C. metyl acrylat.
D. vinyl clorua.
- Câu 19 : Có bao nhiêu amin bậc ba có công thức C5H13N ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 20 : Metylamin trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau ?
A. H2SO4.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Quỳ tím.
- Câu 21 : Cho từng chất: CH3COOC2H5, (C6H10O5)n (xenlulozơ), CH3NH2, H2N-CH(CH3)-COOH lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 22 : Cho các chất: (1) CH2=CH-COOH ; (2) CH3COONH4 ; (3) CH3CH(NH2)COOH. Trong các điều kiện thích hợp, chất nào đồng thời vừa tác dụng được với HBr, vừa tác dụng được với NaOH ?
A. (1), (3).
B. (2), (3).
C. (3).
D. (1), (2), (3).
- Câu 23 : Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 24 : Thủy phân không hoàn toàn một pentapeptit X (mạch hở): Gly-Val-Gly-Val-Ala có thể thu được tối đa bao nhiêu tripetit?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 25 : Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino (-NH2) và một nhóm cacboxyl (-COOH). Phát biểu không đúng về X là:
A. X ở điều kiện thường là chất lỏng, tương đối dễ tan trong nước.
B. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím.
C. Phân tử khối của X là một số lẻ.
D. X có tính chất lưỡng tính.
- Câu 26 : Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 27 : X là amino axit có công thức phân tử C4H9NO2, Y là glyxin. Có bao nhiêu đipeptit đồng phân cấu tạo của nhau tạo nên từ các amino axit X và Y đó ?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 2
- Câu 28 : Đun nóng hỗn hợp gồm glyxin và alanin thu được tripeptit mạch hở, trong đó tỉ lệ gốc glyxin và alanin là 2 : 1. Số tripeptit thỏa mãn điều kiện trên là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 29 : Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin và propylamin (có tỉ lệ về số mol tương ứng là 1 : 2 : 1) tác dụng hết với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
A. 36,2 gam.
B. 43,5 gam.
C. 40,58 gam.
D. 39,12 gam.
- Câu 30 : Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm các amin no, đơn chức mạch hở thu được 17,6 gam cacbonic và 9,9 gam nước. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,95.
B. 9,55.
C. 11,46.
D. 13,14.
- Câu 31 : Thể tích oxi (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol tripeptit tạo thành từ alanin là
A. 89,04 lít.
B. 12,6 lít.
C. 15,96 lít.
D. 37,8 lít.
- Câu 32 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol đipeptit Gly-Gly (mạch hở) thu được CO2, H2O và N2. Tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là
A. 24,8 gam.
B. 18,6 gam.
C. 27,9 gam.
D. 15,5 gam.
- Câu 33 : Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch chứa 0,05 mol NaOH, 0,07 mol KOH. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 12,98 gam.
B. 16,35 gam.
C. 10,46 gam.
D. 11,62 gam.
- Câu 34 : Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH.
- Câu 35 : α-amino axit X phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 10,08 lít CO2 (ở đktc) và 9,45 gam H2O. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. CH3CH2CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH2COOH.
D. H2NCH2COOH.
- Câu 36 : Cho các phát biểu sau:a) Các amino axit ở điều kiện thường là những chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nước.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 37 : Cho các chất hữu cơ X, Y, Z đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H6O2. X, Y, Z có các đặc điểm sau:
A. X là axit metacrylic.
B. Y là anlyl fomat.
C. Z được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
D. Polime được điều chế trực tiếp từ T là poli(metyl metacrylat), (thuỷ tinh hữu cơ hay plexiglas).
- Câu 38 : Cho các phát biểu sau:(a) Tất cả các peptit đều tham gia phản ứng màu biure.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 39 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,7 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 9,00 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Z. Làm bay hơi dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 10,60 gam.
B. 16,30 gam.
C. 19,95 gam.
D. 12,40 gam.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein