Trắc nghiệm Quản trị sản xuất đề số 8 (Có đáp án)
- Câu 1 : Các bước sau đây,bước nào giai đọan nào không nằm trong quá trình của giai đoạn phát triển sản phẩm
A. Nêu ý tưởng sáng kiến đổi mới sản phẩm
B. Khảo sát, đánh giá nhu cầu thị trường
C. Khảo sát thiết kế sản phẩm
D. Khảo sát,thu hồi sản phẩm
- Câu 2 : Ở các nước phát triển, việc nghiên cứu phát triển sản phẩm mới thường tổ chức thành 3 loại nhóm nghiên cứu đó là:
A. Nhóm phát triển sản phẩm mới, nhóm thiết kế sản phẩm, nhóm phân tích sản phẩm
B. Nhóm phát triển sản phẩm mới, nhóm thiết kế sản phẩm, nhóm chọn lựa sản phẩm.
C. Nhóm khảo sát sản phẩm, nhóm phát triển sản phẩm, nhóm thiết kế sản phẩm
D. Nhóm khảo sát sản phẩm, nhóm chọn lựa sản phẩm, nhóm phát triển sản phẩm
- Câu 3 : Khi đề xuất phát triển sản phẩm mới, nhóm nghiên cứu cần đảm bảo các yêu cầu nào?
A. Có tính khả thi, có tính thực tiển
B. Phải được sự ủng hộ của cấp trên
C. Phải có kỹ thuật tốt và tính tực tiễn
D. Phải có tính khả thi, có tính hữu dụng và được sự chấp nhận của thị trường
- Câu 4 : Trong các giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm thì giai đoạn nào việc sản xuất đã đi vào ổn định:
A. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm
B. Giai đoạn phát triển sản phẩm
C. Giai đoạn chín mùi
D. Giai đoạn suy thoái
- Câu 5 : Sự thay đổi về người cung ứng, về tiêu chuẩn nghề nghiệp, về phân phối các nguồn lực là:
A. Thay đổi về thị hiếu và số nhân khẩu trong các hệ gia đình
B. Thay đổi về chủ trương, chính sách nhà nước
C. Những thay đổi trên thị trường tiêu thục
D. Những biến đổi về kinh tế
- Câu 6 : Các nhân tố có thể tạo ra cơ hội phát triển sản phẩm mới, ngoại trừ:
A. Những thay đổi về kỹ thuật công nghệ
B. Những thay đổi về kỹ thuật công nghệ
C. Những thay đổi về địa lý, khí hậu
D. Những thay đổi trên thị trường tiêu thụ
- Câu 7 : Tìm câu sai:
A. Doanh nghiệp thua lỗ khi sản phẩm ở giai đoạn giới thiệu sản phẩm và một phần giaiđoạn phát triển
B. Quá trình tồn tại của bất kỳ sản phẩm nào cũng trãi qua 4 giai đoạn: ra đời, tồn tại, chết đi và tái sinh
C. Trong giai đoạn chín mùi: Tổng doanh số tăng cao, trong khi đó chi phí phát triển và sản xuất sản phẩm giảm xuống nên có lợi nhuận cao
D. Để kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm ta có thể dùng nhiều biện pháp khác nhau như: cải tiến mẫu mã, quy cách chất lượng…
- Câu 8 : Căn cứ nào sau đây không phải là căn cứ để lựa chọn công suất:
A. Mức độ yêu cầu của thị trường hiện tại và tương lai đối với sản phẩm và dịch vụ đang xét
B. Khả năng chiếm lĩnh thị trường, thị phần dự kiến
C. Khả năng về vốn
D. Lực lượng lao động có tay nghề cao
- Câu 9 : Phương pháp tính toán để lựa chọn công suất sử dụng:
A. Cây quyết định
B. Sơ đồ giản lược
C. Sơ đồ Pert
D. Sơ đồ Gant
- Câu 10 : Khi thị trường biến động dẫn đến công suất lớn hơn nhu cầu thì doanh nghiệp nên:
A. Tăng giá bán
B. Kéo dài chu kỳ phân phối
C. Khuyến khích mua bằng cách tăng giá bán, tăng cường tiếp thị, thay đổ kiều dáng…
D. Giải quyết bằng cách thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp
- Câu 11 : Khi thị trường biến động dẫn đến sự mất cân đối giữa nhu cầu và công suất trong thời gian ngắn doanh nghiệp nên chọn:
A. Tăng giá bán
B. Kéo dài chu kỳ phân phối
C. Khuyến khích mua bằng cách tăng giá bán, tăng cường tiếp thị, thay đổ kiều dáng….
D. Giải quyết bằng cách thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp
- Câu 12 : Nguyên tắc lựa chọn thiết bị: (chọn câu sai)
A. Phải phù hợp với công nghệ, công suất đã lựa chọn
B. Phải đảm bảo chất lượng sản phẩm theo yêu cầu
C. Khuyến khích sử dụng các sản phẩm secondhand để giảm chi phí
D. Giá cả phải chăng
- Câu 13 : Kể tên các loại quá trình công nghệ:
A. Công nghệ gián đoạn, công nghệ liên tục, công nghệ sản xuất
B. Công nghệ liên tục, công nghệ lặp lại, công nghệ gián đoạn
C. Công nghệ gián đoạn, công nghệ lặp lại, công nghệ sản xuất
D. Công nghệ sản xuất, công nghệ liên tục, công nghệ lặp lại
- Câu 14 : Công nghệ gián đoạn được sử dụng khi:
A. Sản lượng cao, chủng loại sản phẩm ít biến đổi
B. Sản lượng thấp nhưng số lượng chủng loại biến đổi lớn
C. Chế tạo loạt sản phẩm
D. Chế tạo ít sản phẩm
- Câu 15 : Công nghệ lặp lại được sử dụng khi:
A. Sản lượng cao,chủng loại sản phẩm ít biến đổi
B. Sản lượng thấp nhưng số lượng chủng loại biến đổi lớn
C. Chế tạo loạt sản phẩm
D. Chế tạo ít sản phẩm
- Câu 16 : Công nghệ liên tục được sử dụng khi:
A. Sản lượng cao, chủng loại sản phẩm ít biến đổi
B. Sản lượng thấp nhưng số lượng chủng loại biến đổi lớn
C. Chế tạo loạt sản phẩm
D. Chế tạo ít sản phẩm
- Câu 17 : Phương tiện vận chuyển của công nghệ gián đoạn:
A. Phương tiện vận chuyển cơ động trong nội bộ
B. Phương tiện vận chuyển bằng băng truyền, băng trượt
C. Phương tiện vận chuyển đặc biệt tự động hóa
D. Phương tiện vận chuyển thô sơ, ít tốn kém
- Câu 18 : Phương tiện vận chuyển của công nghệ liên tục:
A. Phương tiện vận chuyển cơ động trong nội bộ
B. Phương tiện vận chuyển bằng băng truyền, băng trượt
C. Phương tiện vận chuyển đặc biệt tự động hóa
D. Phương tiện vận chuyển thô sơ ít tốn kém
- Câu 19 : Phương tiện vận chuyển của công nghệ lặp lại:
A. Phương tiện vận chuyển cơ động trong nội bộ
B. Phương tiện vận chuyển bằng băng truyền, băng trượt
C. Phương tiện vận chuyển đặc biệt tự động hóa
D. Phương tiện vận chuyển thô sơ, ít tốn kém
- Câu 20 : Đối với công nghệ gián đoạn:
A. Tồn kho nguyên liệu nhiều, giá trị cao so với giá trị sản phẩm
B. Áp dụng chương trình cung ứng đúng lúc
C. Tồn kho nguyên vật liệu ít so với giá trị sản phẩm
D. Không có hàng tồn kho
- Câu 21 : Đối với công nghệ liên tục:
A. Tồn kho nguyên liệu nhiều, giá trị cao so với giá trị sản phẩm
B. Áp dụng chương trình cung ứng đúng lúc
C. Tồn kho nguyên vật liệu ít so với giá trị sản phẩm
D. Thông có hàng tồn kho
- Câu 22 : Đối với công nghệ lặp lại:
A. Tồn kho nguyên liệu nhiều, giá trị cao so với giá trị sản phẩm
B. Áp dụng chương trình cung ứng đúng lúc
C. Tồn kho nguyên vật liệu ít so với giá trị sản phẩm
D. Không có hàng tồn kho
- Câu 23 : Quyết định về sản phẩm dịch vụ có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của doanh nghiệp?
A. Có ảnh hưởng lâu dài đến sự phát triển của doanh nghiệp
B. Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp
C. Có ảnh hưởng lâu dài đến sự phát triển của doanh nghiệp và tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp
D. Không ảnh hưởng nhiều đến doanh nghiệp
- Câu 24 : Quyết định về sản phẩm dịch vụ bao gồm những gì?
A. Lựa chọn, đổi mới sản phẩm dịch vụ
B. Lựa chọn, phát triển sản phẩm dịch vụ
C. Thiết kế, phát triển sản phẩm dịch vụ
D. Lựa chon, phát triển đổi mới, thiết kế sản phẩm dịch vụ
- Câu 25 : Công suất lý thuyết là?
A. Công suất lớn nhất máy chạy đựơc trong điều kiện lý thuyết: 24h/ngày và 365ngày/năm
B. Công suất lớn nhất máy chạy đựơc trong điều kiện lý thuyết: 3ca/ngày
C. Công suất lớn nhất máy chạy đựơc trong điều kiện lý thuyết: 24h/ngày
D. Công suất lớn nhất máy chạy đựơc trong điều kiện lý thuyết: 1ca/ngày
- Câu 26 : Công suất mong đợi khi tính toán lấy tối đa là?
A. 50%
B. 70%
C. 90%
D. 100%
- Câu 27 : Bước nào sau đây không có trong quá trình phát triển sản phẩm mới?
A. Thử nghiệm sản phẩm trên thị trường
B. Kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm
C. Khảo sát, thiết kế sản phẩm
D. Khảo sát phương thức chế tạo sản phẩm
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4