Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa của Sở GD thành p...
- Câu 1 : Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ Phát biểu nào sai ?
A
X là hỗn hợp KClO3 , MnO2
B
Khí Y là O2
C
X là KMnO4
D
X là CaCO3
- Câu 2 : Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom ?
A Phenol
B Axetilen
C Etilen
D Benzene
- Câu 3 : Cho phương trình : NaX (tinh thể) + H2SO4 đặc → NaHSO4 + HX.Phương trình trên có thể điều chế được các axit nào ?
A HCl, HI , HNO3
B HCl , HBr , HNO3
C HCl , HF , HNO3
D HCl , HF , HBr
- Câu 4 : Hòa tan hết 8,4gam Fe trong dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đặc , nóng thu được dung dịch A và V lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Gía trị của V và m lần lượt là
A 5,6 và 27,6
B 4,48 và 22,8
C 4,48 và 27,6
D 5,04 và 30,0
- Câu 5 : Cho 3,36 lít CO2 vào dung dịch chứa 500ml KOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,12M kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa . Gía trị của m là
A 4,925
B 1,97
C 2,55
D 3,94
- Câu 6 : Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa khi cho phản ứng xảy ra hoàn toàn ?
A Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch KAlO2
B Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch KAlO2.
C Cho khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2.
D Cho KOH dư vào dung dịch CrCl3.
- Câu 7 : Dãy kim loại nào sau đây tan hết trong nước ở đk thường ?
A Ca , Mg, K
B Na , K, Ba
C Cs , Mg, K
D Na , K, Be
- Câu 8 : Cho phản ứng Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2. Chất oxi hóa trong phản ứng trên là
A NaOH
B H2
C Al
D H2O
- Câu 9 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (X được tạo thành từ các amino axit chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm –COOH ) cần 58,8 lít O2 (đktc) thu được 2,2 mol CO2 và 1,85 mol H2O.Nếu cho 0,1 mol X thủy phân hoàn toàn trong 500ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch (Y), cô cạn (Y) thu được m gam chất rắn. Công thức chung của peptit và giá trị của m lần lượt là
A CxHyO8N7 và 96,9 gam
B CxHyO10N9 và 92,9 gam
C CxHyO10N9 và 96,9 gam
D CxHyO9N8 và 92,9 gam
- Câu 10 : Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol là 1: 2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m1 gam chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m1, m2 lần lượt là
A 0,64 gam ; 14,72gam
B 0,64gam ;11,48 gam
C 0,64gam ; 3,24 gam
D 0,32 gam ;14,72 gam
- Câu 11 : Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh ?
A Alanin
B Anilin
C Metyl amin
D Glyxin
- Câu 12 : Bằng 1 phương trình hóa học , từ chất hữu cơ X có thể điều chế chất hữu cơ Y có phân tử khối bằng 60. Chất X không thể là
A HCOOCH3
B C2H5OH
C CH3CHO
D CH3OH
- Câu 13 : Cho các chất sau : Axit fomic , metylfomat , axit axetic , glucozo , tinh bột , xenlulozo , andehit axetic .Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra Ag là
A 2
B 5
C 4
D 3
- Câu 14 : Phát biếu nào sau đây là đúng ?
A Tính chất lý học do eclectron gây ra gồm : tính dẻo , ánh kim , độ dẫn điện , tính cứng .
B Trong nhóm IA tính kim loại tang dần từ Cs đến Li.
C Ở điều kiện thường tất cả các kim loại đều là chất rắn.
D Crom là kim loại cứng nhất , Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
- Câu 15 : Cho 3 hidrocacbon X ,Y ,Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali penmanganat thì được kết quả : X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng ,Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường , Z không phản ứng . Dãy các chất X ,Y,Z phù hợp là
A Stilen , toluene , benzene
B Etilen , axetilen, metan
C Toluen , stilen , benzene
D Axetilen , etilen , metan
- Câu 16 : Thủy phân hoàn toàn H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH thu được bao nhiêu amino axit khác nhau ?
A 5
B 3
C 2
D 4
- Câu 17 : Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp ?
A Axit fomic
B Axit lactic
C Axit benzoic
D Axit acrylic
- Câu 18 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm : axit axetic , etyl axetat , metyl axetat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc dư , bình (2) đựng dung dịch Ba(OH)2 dư . Kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng bình (1) tang them m gam , bình (2) thu được 10,835 gam kết tủa . Gía trị của m là
A 0,9
B 0,99
C 0,81
D 1,08
- Câu 19 : Dãy gồm các chất trong phân tử khí có liên kết cộng hóa trị phân cực là :
A HCl , O2
B HF , Cl2
C H2O , HF
D H2O , N2
- Câu 20 : Hỗn hợp R chứa các hợp chất hữu cơ đơn chức gồm axit (X) , ancol (Y) và este(Z) (được tạo thành từ X và Y). Đốt cháy 2,15 gam este (Z) rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư được 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 13,95 gam. Mặt khác, 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với NaOH được 1,7 gam muối. Axit X và ancol Y tương ứng là
A HCOOH ; C3H7OH
B C2H3COOH ; CH3OH
C CH3COOH ; C3H5OH
D HCOOH ; C3H5OH
- Câu 21 : Cho triolein lần lượt tác dụng với Na , H2 (Ni , t0) , dung dịch NaOH (t0) , Cu(OH)2 . số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A 4
B 3
C 2
D 1
- Câu 22 : Khí gây ra mưa axit là
A O2
B SO2
C N2
D CO2
- Câu 23 : Cho các nhận xét sau(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.(b) Độ dinh dưỡng của phân kali được tính bằng % khối lượng kali.(c) Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.(d) Phân ure có hàm lượng N là khoảng 46%.(e) Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp phốt phát và silicat của magiê và canxiNitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2SO4 và KNO3.Số nhận xét sai là
A 4
B 5
C 3
D 2
- Câu 24 : Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư , sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N2 (đktc) và dung dịch X chứa 6,67m gam muối . Gía trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A 4,8
B 1,2
C 2,4
D 3,6
- Câu 25 : Tripeptit A và tetrapeptit B được tạo từ một amino axit X (dạng H2N –R-COOH ). Phần tram khối lượng nito trong X bằng 18,67% . Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp A và B (số mol bằng nhau ) thu được hỗn hợp gồm 0,945 gam A, 4,62 gam một dipeptit và 3,75 gam X. Gía trị của m là
A 25,170
B 8,389
C 4,1935
D 12,580
- Câu 26 : Cho nguyên tử Crom (Z = 24) , số electron độc thân của crom là
A 6
B 5
C 7
D 4
- Câu 27 : Có bao nhiêu hidrocacbon mạch hở khi tác dụng với H2 (dư) (Ni , t0) thu được sản phẩm là isopentan ?
A 6
B 8
C 5
D 7
- Câu 28 : Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIA ?
A Flo
B Magie
C Oxi
D Nito
- Câu 29 : Phân ure có công thức là
A (NH3)2CO
B (NH4)2CO3
C (NH2)2CO
D (NH4)2CO
- Câu 30 : Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 25,55% . Sau phản ứng thu được dung dịch X trong số đó nồng độ HCl còn lại là 17,28% .Thêm vào dung dịch X một lương bột MgCO3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl còn lại là 13,56% . Nồng độ % của MgCl2 trong dung dịch Y gần nhất là
A 5,2%
B 4,5%
C 4,2%
D 5%
- Câu 31 : Một hỗn hợp (X) gồm andehit acrylic và một andehit đơn chức no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 1,44gam hỗn hợp trên cần vừa hết 1,624 lít khí oxi(đktc) thu được 2,86 gam CO2. Cho hỗn hợp (X) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong ammoniac thu được m gam bạc.giá trị của m là
A 11,88
B 10,08
C 8,64
D 7,56
- Câu 32 : Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,15 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp , cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giấy , thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc).Nếu thời gian là 2t thì tổng thể tích khí thu được ở 2 điện cực là 4,76 lít (đktc).Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Gía trị của a là
A 0,2
B 0,15
C 0,25
D 0,3
- Câu 33 : Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 đặc cho khí NO2 .Tổng hệ số cân bằng nguyên của các chất phản ứng là
A 10
B 9
C 12
D 11
- Câu 34 : Chất hữu cơ đơn chức X có phân tử khối bằng 88.Cho 17,6 gam X tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau đó đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn khan. X là
A C3H7COOH
B HCOOC3H7
C CH3COOC2H5
D C2H5COOCH3
- Câu 35 : Số oxi hóa đặc trưng của crom là
A +2 ,+3 ,+4
B +2 ,+3 ,+6
C +2 ,+4 ,+6
D +2 ,+3 ,+5
- Câu 36 : Cho dung dịch A chứa Al2(SO4)3 aM và H2SO4 0,5M . Cho V dung dịch NaOH 1M vào 200ml dung dịch A thì thu được 7,8 gam kết tủa .Mặt khác cho 1,16V lít dung dịch NaOH 1M vào 200ml dung dịch A cũng thu được 7,8 gam kết tủa. Gía trị của a là
A 0,5M
B 0,3M
C 0,6M
D 0,1M
- Câu 37 : Cho m gam bột Cu vào 400ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7 gam hỗn hợp chất rắn (X) và dung dịch (Y). Lọc tách (X) , rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung dịch (Y) , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn . Gía trị của m là
A 5,76
B 6,4
C 3,84
D 3,2
- Câu 38 : Cho các chất sau : Fe , Al2O3 , Be , Mg , K2SO4 , FeCl2 . Số chất tác dụng với NaOH là
A 5
B 2
C 3
D 4
- Câu 39 : Cho các phản ứng sau :H2S + O2(dư) → khí X + H2ONH3 + O2 →(đk : 8500C , xt Pt) khí Y + H2ONH4HCO3 + HCl loãng → khí Z + …….Các khí X,Y,Z lần lượt là
A SO2 , NO , CO2
B SO2 , N2 , NH3
C SO2 , NO , NH3
D SO2 , N2 , CO2
- Câu 40 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,06 mol một ancol đa chức và 0,04 mol một ancol không nno , có một lien kết đôi , mạch hở , thu được 0,24 mol khs CO2 và m gam H2O . giá trị của m là
A 5,40
B 8,40
C 2,34
D 2,70
- Câu 41 : Hiện nay , nguồn nguyên liệu chính để sản xuất andehit axetic trong công nghiệp là
A Etanol
B etan
C axetilen
D Etilen
- Câu 42 : Trong số các chất : etyl clorua , andehit axetic, axit axetic , phenol , ancol etylic . Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường ?
A 2
B 4
C 5
D 3
- Câu 43 : Cho 0,1 mol axit axetic vào cốc chứa 30 ml dung dịch MOH 20% (d = 1,2 g/ml , M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan . Đốt cháy hoàn toàn chất rắn thu được 9,64 gam M2CO3 và hỗn hợp khí , dẫn hỗn hợp này qua dung dịch nước vôi trong đư thì khố lượng dung dịch tang hay giảm bao nhiêu gam ?
A Giảm 2,74 gam
B Tăng 5,70 gam
C Giảm 5,70 gam
D Tăng 2,74 gam
- Câu 44 : Ba dung dịch A,B,C thỏa mãn :- A tác dụng với B có kết tủa xuất hiện.- B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện.- A tác dụng với C thì có khí bay ra.Các dung dịch A, B,C lần lượt là
A KHCO3 , Ba(OH)2 , K2SO4
B NaHCO3 , Ba(OH)2 , KHSO4
C NaHCO3 , Ca(OH2) , Mg(HCO3)2
D AlCl3 , AgNO3 , KHSO4
- Câu 45 : Phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm ?
A H2 + CuO → (đk : t0) Cu + H2O
B 3CO + Fe2O3 → (đk : t0) 2Fe + 3CO2
C 2Al + Cr2O3 →(đk : t0) Al2O3 + 2Cr
D Al2O3 + 2KOH →(đk : t0) 2KAlO2 + H2O
- Câu 46 : Một oxit của sắt khi tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A làm mất màu thuốc tím và có khả năng hòa tan Cu . Công thức oxit là
A Fe2O3
B Fe3O4
C FeO2
D FeO
- Câu 47 : Axit cacboxylic X mạch hở (phân tử có 2 liên kết π ). X tác dụng với NaHCO3 (dư) thấy thoát ra số mol CO2 bằng số mol X phản ứng. X thuộc dãy đồng đẳng với axit
A Không no , hai chức
B Không no , đơn chức
C No , hai chức
D No , đơn chức
- Câu 48 : Khi lên men , kg ngô chứa 65% tinh bột với hiệu suất toàn quá trình là 80% thì thu được 5lit rượu etylic 200 và V m3 khí CO2 (đktc). Cho khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất bằng 0,8 gam/ml. Gía trị của m và V lần lượt là
A 2,8 ; 0,39
B 28 ; 39
C 2,7 ; 0,41
D 2,7; 0,39
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4