Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô có đáp án phần 3
- Câu 1 : Giả sử tiền lương tối thiểu đã tăng từ 120 nghìn đồng vào năm 1993 lên 350 nghìn đồng vào năm 2005 trong khi đó CPI tăng tương ứng từ 87,4 lên 172,7. Tiền lương tối thiểu thực tế của năm 2005 so với năm 1993 đã:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không thay đổi
D. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở
- Câu 2 : CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 15% của nhóm hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. May mặc, mũ nón, giày dép
B. Phương tiện đi lại, bưu điện
C. Văn hóa, thể thao và giải trí
D. Lương thực, thực phẩm.
- Câu 3 : Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến mức sản lượng thực tế trong dài hạn?
A. Mức cung ứng tiền tệ
B. Cung về các yếu tố sản xuất
C. Cán cân thương mại quốc tế
D. Tổng cầu của nền kinh tế
- Câu 4 : Thước đo tốt về mức sống của người dân một nước là:
A. GDP thực tế bình quân đầu người
B. GDP thực tế
C. GDP danh nghĩa bình quân đầu người
D. Tỉ lệ tăng trưởng của GDP danh nghĩa bình quân đầu người.
- Câu 5 : Vận dụng quy tắc 70, nếu thu nhập của bạn tăng 10% một năm, thì thu nhập của bạn sẽ tăng gấp đôi sau khoảng:
A. 7 năm
B. 10 năm
C. 70 năm
D. 14 năm
- Câu 6 : Chi phí cơ hội của tăng trưởng cao hơn trong tương lai là
A. Sự giảm sút về đầu tư hiện tại
B. Sự giảm sút về tiết kiệm hiện tại
C. Sự giảm sút về tiêu dùng hiện tại
D. Sự giảm sút về thuế
- Câu 7 : Sự gia tăng nhân tố nào sau đây không làm tăng năng suất của một quốc gia?
A. Vốn nhân lực bình quân một công nhân
B. Tư bản hiện vật bình quân một công nhân
C. Lao động
D. Tiến bộ công nghệ
- Câu 8 : Dầu mỏ là một ví dụ về
A. Vốn nhân lực
B. Tư bản hiện vật
C. Tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo được
D. Tài nguyên thiên nhiên không thể tái tạo được
- Câu 9 : Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam?
A. Công ty Bến Thành xây dựng một nhà hàng ở Mát-xcơ-va
B. Hãng phim truyện Việt Nam bán bản quyền của một phim cho một trường quay Nga
C. Công ty chế tạo ôtô Hoà Bình mua cổ phần của Toyota (Nhật Bản)
D. Câu 1 và 3 đúng
- Câu 10 : Nhân tố nào dưới đây không làm tăng GDP trong dài hạn (chọn 2 đáp án đúng)?
A. Công nhân được đào tạo tốt hơn
B. Tăng mức cung tiền
C. Đầu tư thay thế bộ phận tư bản đã hao mòn
D. Cả B và C
- Câu 11 : Câu nào dưới đây biểu thị tiến bộ công nghệ?
A. Một nông dân phát hiện ra rằng trồng cây vào mùa xuân tốt hơn trồng vào mùa hè
B. Một nông dân mua thêm một máy kéo
C. Một nông dân thuê thêm lao động
D. Một nông dân gửi con đến học tại trường đại học nông nghiệp để sau này trở về làm việc trong trang trại gia đình
- Câu 12 : Điều nào dưới đây là nhân tố chủ yếu quyết định mức sống của chúng ta?
A. Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta
B. Cung về tư bản vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất ra
C. Cung về tài nguyên thiên nhiên, vì chúng chỉ có hạn
D. Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta chính bằng những gì chúng ta sản xuất ra
- Câu 13 : Chính sách nào dưới đây có ít khả năng làm tăng tốc độ tăng trưởng của một quốc gia?
A. Tăng chi tiêu cho giáo dục cộng đồng
B. Dựng lên các rào cản đối với việc nhập khẩu sản phẩm từ nước ngoài
C. Ổn định chính trị và đảm bảo quyền sở hữu tư nhân
D. Giảm rào cản đối với đầu tư nước ngoài
- Câu 14 : Để nâng cao mức sống cho người dân ở các nước đang phát triển, chính phủ không nên làm điều gì sau đây?
A. Thúc đẩy thương mại tự do
B. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
C. Khuyến khích tăng dân số
D. Khuyến khích nghiên cứu và triển khai công nghệ
- Câu 15 : Để góp phần nâng cao mức sống cho người dân ở các nước đang phát triển, chính phủ không nên làm điều gì sau đây?
A. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
B. Hạn chế tăng trưởng dân số
C. Khuyến khích các hoạt động nghiên cứu và triển khai
D. Dựng lên các rào cản thương mại như thuế quan và hạn ngạch
- Câu 16 : Để nâng cao mức sống cho người dân ở một nước nghèo, thì chính phủ không nên làm điều gì sau đây?
A. Mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế
B. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
C. Khuyến khích tăng dân số
D. Phát triển giáo dục
- Câu 17 : Để nâng cao mức sống cho người dân của một quốc gia, thì chính phủ nên làm điều gì sau đây?
A. Mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế
B. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
C. Phát triển giáo dục
D. Tất cả các câu trên
- Câu 18 : Ví dụ về tài trợ cổ phần là
A. Trái phiếu công ty
B. Trái phiếu địa phương.
C. Cổ phiếu
D. Ngân hàng cho vay tiền
- Câu 19 : Rủi ro tín dụng là
A. Do trái phiếu có kỳ hạn
B. Có thể không được hoàn trả tiền lãi hoặc vốn gốc
C. Bị đánh thuế thu nhập từ tiền lãi
D. Tất cả các câu trên
- Câu 20 : Tiết kiệm quốc dân bằng
A. Tiết kiệm tư nhân + Tiết kiệm Chính phủ
B. Đầu tư + Tiêu dùng
C. GDP – Tiêu dùng
D. GDP – Chi tiêu chính phủ
- Câu 21 : Nếu chi tiêu chính phủ lớn hơn tổng thuế thu được thì (chọn 2 đáp án đúng)
A. Chính phủ có thặng dư ngân sách
B. Chính phủ có thâm hụt ngân sách
C. Tiết kiệm chính phủ sẽ âm
D. Cả B và C
- Câu 22 : Nếu chi tiêu chính phủ nhỏ hơn tổng thuế thu được thì
A. Chính phủ có thặng dư ngân sách
B. Chính phủ có thâm hụt ngân sách
C. Tiết kiệm chính phủ sẽ âm
D. Câu 2 và 3 đúng
- Câu 23 : Nếu công chúng giảm tiêu dùng 1000 tỉ đồng và chính phủ tăng chi tiêu 1000 tỉ đồng (các yếu tố khác không đổi), thì trường hợp nào sau đây là đúng?
A. Tiết kiệm quốc dân tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn
B. Tiết kiệm quốc dân giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn
C. Tiết kiệm quốc dân không thay đổi
D. Chưa có đủ thông tin để kết luận về sự thay đổi của tiết kiệm quốc dân
- Câu 24 : Nếu công chúng tăng tiêu dùng 500 tỉ đồng và chính phủ giảm chi tiêu 500 tỉ đồng (các yếu tố khác không đổi), thì trường hợp nào sau đây là đúng?
A. Tiết kiệm quốc dân tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởngnhanh hơn
B. Tiết kiệm quốc dân giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn
C. Tiết kiệm quốc dân không thay đổi
D. Chưa có đủ thông tin để kết luận về sự thay đổi của tiết kiệm quốc dân.
- Câu 25 : Chứng khoán nào trên thị trường tài chính có nhiều khả năng phải trả lãi suất cao nhất?
A. Trái phiếu địa phương do UBND TP Hồ Chí Minh phát hành
B. Trái phiếu do chính phủ Việt Nam phát hành
C. Trái phiếu do Vietcombank phát hành
D. Trái phiếu do một công ty mới thành lập phát hành
- Câu 26 : Đầu tư là
A. Việc mua cổ phiếu và trái phiếu
B. Việc mua thiết bị và xây dựng nhà xưởng
C. Việc chúng ta gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng
D. Tất cả các câu trên đúng
- Câu 27 : Nếu người dân Việt Nam tiết kiệm nhiều hơn do bi quan vào tình hình kinh tế tương lai, thì theo mô hình về thị trường vốn vay:
A. Đường cung vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất tăng
B. Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất giảm
C. Đường cầu vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng
D. Đường cầu vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất giảm
- Câu 28 : Nếu người Việt Nam tiết kiệm ít hơn do lạc quan vào tình hình kinh tế tương lai, thì điều gì xảy ra trên thị trường vốn vay?
A. Lãi suất thực tế giảm và đầu tư giảm
B. Lãi suất thực tế giảm và đầu tư tăng
C. Lãi suất thực tế tăng và đầu tư giảm
D. Lãi suất thực tế tăng và đầu tư tăng
- Câu 29 : Nếu chính phủ tăng thời gian miễn thuế cho các dự án đầu tư, thì theo mô hình về thị trường vốn vay:
A. Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng
B. Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất giảm
C. Đường cầu vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng
D. Đường cầu vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất giảm
- Câu 30 : Nếu chính phủ giảm thời gian miễn thuế cho các dự án đầu tư, thì theo mô hình về thị trường vốn vay:
A. Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng
B. Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất giảm
C. Đường cầu vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng
D. Đường cầu vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất giảm
- Câu 31 : Những chính sách nào của chính phủ sẽ làm kinh tế tăng trưởng nhiều nhất:
A. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư và giảm thâm hụt ngân sách chính phủ
B. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư, và tăng thâm hụt ngân sách chính phủ
C. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư và giảm thâm hụt ngân sách chính phủ
D. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư, và giảm thâm hụt ngân sách chính phủ
- Câu 32 : Theo mô hình về đồ thị thị trường vốn vay, tăng thâm hụt ngân sách khiến chính phủ đi vay nhiều hơn sẽ làm
A. Dịch chuyển đường cầu vốn sang phải và làm tăng lãi suất
B. Dịch chuyển đường cầu vốn sang trái và làm giảm lãi suất
C. Dịch chuyển đường cung vốn sang trái và làm tăng lãi suất
D. Dịch chuyển đường cung vốn sang phải và làm giảm lãi suất
- Câu 33 : Theo mô hình thị trường vốn vay, giảm thâm hụt ngân sách sẽ làm:
A. Dịch chuyển đường cầu vốn sang phải và làm tăng lãi suất
B. Dịch chuyển đường cầu vốn sang trái và làm giảm lãi suất
C. Dịch chuyển đường cung vốn sang trái và làm tăng lãi suất
D. Dịch chuyển đường cung vốn sang phải và làm giảm lãi suất
- Câu 34 : Trong tài khoản thu nhập quốc dân, những giao dịch nào sau đây được coi là đầu tư?
A. Bạn mua 100 cổ phiếu của FPT
B. Bạn mua một máy tính của FPT cho con bạn để phục vụ việc học hành
C. Công ty FPT xây dựng một nhà máy mới để sản xuất máy tính
D. Bạn ăn một quả táo
- Câu 35 : Lãi suất của trái phiếu phụ thuộc vào:
A. Thời hạn
B. Tính rủi ro của trái phiếu
C. Chính sách thuế đối với tiền lãi
D. Tất cả các câu trên
- Câu 36 : Nhận định nào dưới đây về tiết kiệm quốc dân là sai?
A. Tiết kiệm quốc dân là tổng số gửi trong các NHTM
B. Tiết kiệm quốc dân là tổng của tiết kiệm tư nhân và tiết kiệm chính phủ
C. Tiết kiệm quốc dân phản ánh phần thu nhập quốc dân còn lại sau khi chi cho tiêu dùng của các hộ gia đình và chi tiêu chính phủ
D. Tiết kiệm quốc dân bằng đầu tư tại trạng thái cân bằng trong một nền kinh tế đóng
- Câu 37 : Tiết kiệm chính phủ có giá trị bằng
A. Thuế cộng với khoản chuyển giao thu nhập của chính phủ cho cá nhân trừ đi mua hàng của chính phủ
B. Thuế trừ đi chi tiêu chính phủ (bao gồm cả chuyển giao thu nhập cho khu vực tư nhân và chi mua hàng hóa và dịch vụ)
C. Thuế cộng với khoản chuyển giao thu nhập của chính phủ cho cá nhân cộng với mua hàng của chính phủ
D. Thâm hụt ngân sách của chính phủ
- Câu 38 : Tiết kiệm tư nhân phụ thuộc vào
A. Thu nhập quốc dân
B. Thuế thu nhập cá nhân
C. Chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia đình
D. Tất cả các câu trên
- Câu 39 : Trong một nền kinh tế đóng, tiết kiệm bằng (chọn 2 đáp án đúng)
A. Tiết kiệm tư nhân + Tiết kiệm chính phủ
B. Đầu tư + chi tiêu cho tiêu dùng
C. GDP – tiêu dùng – Chi tiêu chính phủ
D. Cả A và C
- Câu 40 : Trong một nền kinh tế đóng, tiết kiệm bằng
A. Tiết kiệm tư nhân – Thâm hụt ngân sách chính phủ
B. Đầu tư + Tiêu dùng
C. GDP – Tiêu dùng – Chi tiêu chính phủ
D. Câu 1 và 3 đúng
- Câu 41 : Xét một nền kinh tế đóng có Y = 5000; C = 500 +0,6(Y – T); T = 600; G = 1000; I = 2160 – 100r. Theo mô hình về thị trường vốn vay, lãi suất cân bằng là
A. 5%
B. 8%
C. 10%
D. 0.13%
- Câu 42 : Xét một nền kinh tế đóng có Y = 5140; C = 500 +0,6(Y – T); T = 600; G = 1000; I = 1716 – 100r. Theo mô hình về thị trường vốn vay, lãi suất cân bằng là:
A. 5%
B. 8%
C. 10%
D. 13%
- Câu 43 : Xét một nền kinh tế đóng. Nếu GDP = 2000, C = 1200, T = 200, và G = 400, thì:
A. S = 200, I = 400
B. S = 400, I = 200
C. S = I = 400
D. S = I = 600
- Câu 44 : Xét một nền kinh tế đóng. Nếu Y = 1000, tiết kiệm bằng 200, T = 100, và G = 200 thì:
A. Tiết kiệm tư nhân bằng 100, C = 700
B. Tiết kiệm tư nhân bằng 300, C = 600
C. Tiết kiệm tư nhân bằng C = 300
D. Không phải các kết quả trên
- Câu 45 : Nếu một nền kinh tế đóng có thu nhập là 2000 tỉ đồng, tiết kiệm quốc dân là 400 tỉ đồng; tiêu dùng là 1200 tỉ đồng và thuế là 500 tỉ đồng. Tiết kiệm chính phủ sẽ là:
A. -100 tỉ đồng
B. -200 tỉ đồng
C. 100 tỉ đồng
D. 200 tỉ đồng
- Câu 46 : Nếu một nền kinh tế đóng có thu nhập là 1000 tỉ đồng, tiết kiệm quốc dân là 200 tỉ đồng ; tiêu dùng là 600 tỉ đồng, thuế là 250 tỉ đồng. Tiết kiệm chính phủ sẽ là:
A. -50 tỉ đồng
B. -100 tỉ đồng
C. 50 tỉ đồng
D. 100 tỉ đồng
- Câu 47 : Theo mô hình thị trường vốn vay, nếu đường cung vốn vay rất dốc, chính sách nào sau đây có hiệu quả nhất trong việc khuyến khích tiết kiệm và đầu tư?
A. Giảm thuế cho các dự án đầu tư
B. Giảm thâm hụt ngân sách
C. Tăng thâmhụt ngân sách
D. Các câu trên đều sai.
- Câu 48 : Xét một nền kinh tế đóng. Giả sử chính phủ đồng thời giảm thuế cho đầu tư và miễn thuế đánh vào tiền lãi từ tiết kiệm trong khi giữ cho cán cân ngân sách không thay đổi. Theo mô hình về thị trường vốn vay thì điều gì sẽ xảy ra?
A. Cả đầu tư và lãi suất thực tế sẽ tăng
B. Cả đầu tư và lãi suất thực tế sẽ giảm
C. Cả đầu tư và lãi suất thực tế đều không thay đổi
D. Đầu tư sẽ tăng, nhưng lãi suất thực tế có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi
- Câu 49 : Giả sử chính phủ giảm thuế thu nhập cá nhân 100 tỉ đồng và giảm chi tiêu 100 tỉ đồng. Theo mô hình về thị trường vốn vay cho một nền kinh tế đóng trong dài hạn, thì trường hợp nào sau đây đúng?
A. Tiết kiệm tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởngnhanh hơn
B. Tiết kiệm giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn
C. Tiết kiệm không đổi và tăng trưởng kinh tế không bị ảnh hưởng
D. Chưa có đủ thông tin để kết luận về ảnh hưởng đến tiết kiệm
- Câu 50 : Lực lượng lao động
A. Bao gồm tất cả mọi người có khả năng lao động
B. Không bao gồm những người đang tìm việc
C. Là tổng số người đang có việc và thất nghiệp
D. Không bao gồm những người tạm thời mất việc
- Câu 51 : Lực lượng lao động:
A. Bao gồm những người trưởng thành có khả năng lao động
B. Không bao gồm những người đang tìm việc
C. Bao gồm những người trưởng thành có nhu cầu làm việc
D. Chỉ bao gồm những đang làm việc
- Câu 52 : Mức thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải chịu là:
A. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
B. Thất nghiệp tạm thời
C. Thất nghiệp chu kỳ
D. Thất nghiệp tự nhiên
- Câu 53 : Theo các nhà thống kê lao động, khi người vợ quyết định ở nhà để chăm sóc gia đình thì cô ta được coi là:
A. Thất nghiệp
B. Có việc làm
C. Không nằm trong lực lượng lao động
D. Công nhân thất vọng
- Câu 54 : Sự kiện nào sau đây làm tăng số người thất nghiệp trong nền kinh tế?
A. Một phụ nữ bỏ việc để ở nhà chăm sóc gia đình
B. Một công nhân bị đuổi việc do vi phạm kỉ luật lao động
C. Một người được nghỉ hưu theo chế độ
D. Một người ngừng tìm việc do nhận thấy không có cơ hội tìm được việc
- Câu 55 : Sự kiện nào sau đây làm giảm số người thất nghiệp trong nền kinh tế?
A. Một công nhân bị sa thải
B. Một nhân viên vừa được nghỉ hưu theo chế độ
C. Một sinh viên mới ra trường tìm được việc làm ngay
D. Một người đã tìm việc trong 4 tháng qua và vừa quyết định thôi không tìm việc nữa để theo học một lớp đào tạo nghề
- Câu 56 : Tỉ lệ thất nghiệp được định nghĩa là:
A. Số người thất nghiệp chia cho số người có việc
B. Số người có việc chia cho dân số của nước đó
C. Số người thất nghiệp chia cho dân số của nước đó
D. Số người thất nghiệp chia cho lực lượng lao động.
- Câu 57 : Giả sử một nước có dân số là 40 triệu người, trong đó 18 triệu người có việc làm và 2 triệu người thất nghiệp. Tỉ lệ thất nghiệp của nước này là bao nhiêu?
A. 11%
B. 8%
C. 5%
D. 0.1
- Câu 58 : Giả sử một nước có dân số là 20 triệu người, trong đó 8 triệu người có việc làm và 1 triệu người thất nghiệp. Lực lượng lao động của nước này là bao nhiêu?
A. 11 triệu
B. 20 triệu
C. 9 triệu
D. 8 triệu
- Câu 59 : Giả sử một nước có dân số là 20 triệu người, trong đó 9 triệu người có việc làm và 1 triệu người thất nghiệp. Tỉ lệ thất nghiệp của nước này là bao nhiêu?
A. 5%
B. 10%
C. 11%
D. Không phải các kết quả trên
- Câu 60 : Những người nào sau đây được coi là thất nghiệp:
A. Một người đang làm việc nhưng muốn được nghỉ phép khi cuộc điều tra về thất nghiệp tiến hành
B. Một sinh viên đang tìm một việc làm thêm suốt cả tháng qua
C. Một kế toán có chứng chỉ CPA không thể tìm được việc và quyết định ngừng tìm việc
D. Một người mới bỏ việc và đang nộp hồ sơ để tuyển dụng vào một công việc mới
- Câu 61 : Nếu bạn đang không có việc làm bởi vì bạn đã bỏ công việc cũ và đang đi tìm kiếm một công việc tốt hơn, các nhà kinh tế xếp bạn vào nhóm
A. Thất nghiệp tạm thời
B. Thất nghiệp chu kỳ
C. Thất nghiệp cơ cấu
D. Thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển
- Câu 62 : Những người thất nghiệp do thiếu những kỹ năng lao động mà thị trường đang cần được gọi là
A. Thất nghiệp tạm thời
B. Thất nghiệp chu kỳ
C. Thất nghiệp cơ cấu
D. Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển
- Câu 63 : Loại thất nghiệp nào sau đây tồn tại ngay cả khi tiền lương ở mức cân bằng?
A. Thất nghiệp cơ cấu
B. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
C. Thất nghiệp tạm thời
D. Cả A và C
- Câu 64 : Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp chu kỳ?
A. Một người nông dân bị mất ruộng và trở thành thất nghiệp cho tới khi anh ta được đào tạo lại
B. Một công nhân làm việc trong ngành thuỷ sản đang tìm kiếm một công việc tốt hơn ở gần nhà
C. Một công nhân trong ngành thép tạm bị nghỉ việc nhưng anh ta hy vọng sớm được gọi trở lại
D. Một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái
- Câu 65 : Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp cơ cấu?
A. Một người nông dân bị mất ruộng và trở thành thất nghiệp cho tới khi anh ta được đào tạo lại
B. Một công nhân làm việc trong ngành thuỷ sản đang tìm kiếm một công việc tốt hơn ở gần nhà
C. Một công nhân trong ngành thép tạm bị nghỉ tạm thời do nhà máy đang lắp đặt thiết bị mới
D. Một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái
- Câu 66 : Nguyên nhân nào dưới đây gây ra thất nghiệp chu kỳ?
A. Thất nghiệp tăng là do sự thu hẹp của ngành dệt may và sự mở rộng của ngành công nghệ thông tin
B. Thất nghiệp tăng là do tiền lương thực tế được qui định cao hơn mức cân bằng thị trường lao động
C. Thất nghiệp tăng là do sự suy giảm của tổng cầu
D. Các cá nhân thay đổi công việc của mình
- Câu 67 : Nguyên nhân nào dưới đây gây ra thất nghiệp cơ cấu?
A. Thất nghiệp tăng là do sự thu hẹp của ngành dệt may và sự mở rộng của ngành công nghệ thông tin
B. Thất nghiệp tăng là do tiền lương thực tế được qui định cao hơn mức cân bằng thị trường lao động
C. Thất nghiệp tăng là do sự suy giảm của tổng cầu
D. Các cá nhân thay đổi công việc của mình
- Câu 68 : Nguyên nhân nào dưới đây gây ra thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển?
A. Thất nghiệp tăng là do sự thu hẹp của ngành dệt may và sự mở rộng của ngành công nghệ thông tin
B. Thất nghiệp tăng là do tiền lương thực tế được qui định cao hơn mức cân bằng thị trường lao động
C. Thất nghiệp tăng là do sự suy giảm của tổng cầu
D. Các cá nhân thay đổi công việc của mình
- Câu 69 : Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp tạm thời? Một công nhân ngành thép:
A. Mất việc do sự thay đổi của công nghệ
B. Bỏ việc và đang đi tìm một công việc tốt hơn
C. Quyết định ngừng làm việc để trở thành sinh viên chính qui của một trường đại học
D. Bỏ việc để ở nhà chăm sóc gia đình
- Câu 70 : Nếu tiền lương được qui định cao hơn mức tiền lương cân bằng thì nền kinh tế sẽ xuất hiện:
A. Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển
B. Thất nghiệp tạm thời
C. Thất nghiệp chu kỳ
D. Thất nghiệp cơ cấu
- Câu 71 : Tăng cung tiền có tác động yếu đến tổng cầu khi (chọn 2 đáp án đúng)
A. Đầu tư ít co dãn với sự thay đổi của lãi suất
B. Cầu tiền ít co dãn với sự thay đổi của lãi suất
C. MPC nhỏ
D. Cả A và C
- Câu 72 : Điều nào sau đây không phải là lí do làm cho mục tiêu thất nghiệp bằng không là không thực tế và có thể không đáng mong muốn?
A. Cần có thời gian để công việc và công nhân khớp nhau
B. Sẽ là vô nhân đạo nếu buộc người già phải làm việc
C. Luật tiền lương tối thiểu, hạn chế các cơ hội làm việc
D. Một số người thất nghiệp không sẵn sàng chấp nhận các công việc sẵn có
- Câu 73 : Với L là lực lượng lao động, E là số lao động có việc làm, và U là số lao động thất nghiệp, thì tỉ lệ thất nghiệp được tính bằng:
A. L-E)/L
B. U/L
C. 1-(E/L)
D. Tất cả các câu trên
- Câu 74 : Thị trường lao động có hiện tượng dư cầu khi:
A. Mức tiền lương thực tế cao hơn mức tiền lương cân bằng thị trường lao động
B. Mức tiền lương thực tế thấp hơn mức tiền lương cân bằng thị trường lao động
C. Nhiều người tham gia vào lực lượng lao động hơn
D. Nhiều người bị sa thải
- Câu 75 : Thất nghiệp vẫn tồn tại ở trạng thái toàn dụng nhân công bởi vì:
A. Một số người trưởng thành không có khả năng lao động
B. Mọi người cần thời gian để tìm việc và trong nền kinh tế luôn xuất hiện sự sự không ăn khớp giữa cung và cầu lao động theo ngành, nghề, địa bàn
C. Sự biến động theo chu kỳ là điều không tránh khỏi
D. Có những người trưởng thành không có nhu cầu tìm việc
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4