Trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 2 (Có đáp án)
- Câu 1 : Hầu hết các công ty hoạt động chỉ một ngành duy nhất thì thực hiện phân tích dễ dàng hơn
A. Đúng
B. Sai
- Câu 2 : Trong giai đoạn khởi sự của một doanh nghiệp, việc xem xét yếu tố __________ là mang tính quyết định trong việc xem xét cấu trúc tài chính
A. Giá trị thị trường (hàm ý về rủi ro và tỷ suất sinh lợi)
B. Khả năng tài trợ linh hoạt
C. Tính tương thích giữa vốn và tài sản được tài trợ
D. Việc lựa chọn thời điểm
- Câu 3 : Thu thập giữ lại là:
A. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đã giữ lại được
B. Chênh lệch giữa lợi nhuận ròng tạo ra và cổ tức đã chi trả
C. Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần
D. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá
- Câu 4 : Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá:
A. Thu thập giữ lại + khoản thanh toán lãi vay
B. Thu nhập giữ lại + khấu hao 6
C. Thu nhập giữ lại – khấu hao
D. Cổ tức đã chi trả + khoản thanh toán lãi vay
- Câu 5 : Một công ty có 100 triệu $ nợ ngắn hạn, 200 triệu $ nợ dài hạn và 300 triệu $ vốn cổ phần, tổng tài sản sẽ là 600 triệu $. Tính toán tỷ số nợ của công ty
A. 40%
B. 20%
C. 50%
D. Không câu nào đúng
- Câu 6 : Cổ phiếu là một chứng chỉ thể hiện giá trị mà nó mang trên mình. Giá trị này được gọi là:
A. Giá trị sổ sách
B. Mệnh giá
C. Giá trị thanh khoản (Giá trị có thể bán lại)
D. Không có câu nào đúng
- Câu 7 : Thặng dư vốn (capital gain) thường được xem như là:
A. Mệnh giá của cổ phiếu
B. Thu nhập giữ lại tích lũy trong suốt đời sống của một công ty cổ phần
C. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá
D. Giá trị cổ phần được mua lại
- Câu 8 : Giá thị trường của vốn cổ phần được tính toán như là:
A. Giá thị trường Số cổ phần đang lưu hành
B. Giá thị trường Số cổ phần lưu hành
C. Giá thị trường Số cổ phần ủy nhiệm
D. Mệnh giá Số cổ phần đang lưu hành
- Câu 9 : Khác biệt chính giữa tài trợ ngắn hạn và dài hạn là:
A. Hiện giá của dòng tiền dài hạn lớn hơn dòng tiền ngắn hạn
B. Thời hạn của dòng tiền ngắn hạn bé hơn hoặc bằng 1 năm
C. Thời hạn của dòng tiền ngắn hạn bé hơn hoặc bằng 1 năm
D. Tất cả câu trên đều đúng
- Câu 10 : Một công ty dự kiến doanh số 3 tháng đầu năm như sau: tháng 1: 60 triệu $, tháng 2: 80 triệu $, tháng 3: 100 triệu $. 60% doanh số thường được trả trong tháng và 40% trả trong tháng sau. Các khoản phải thu vào cuối tháng 12 năm trước 24 triệu $. Tiền thu được trên tài khoản phải thu tháng 3:
A. 88 triệu $
B. 92 triệu $
C. 100 triệu $
D. 140 triệu $
- Câu 11 : Có thông tin sau đây trong tháng Giêng:
- Số dư khoản phải thu đầu kỳ 80 triệu $
- Doanh số tháng Giêng 200 triệu $
- Tiền thu được trong tháng Giêng 190 triệu $
Tính số dư cuối tháng Giêng của các khoản phải thu?A. 90 triệu $
B. 190 triệu $
C. 70 triệu $
D. 80 triệu $
- Câu 12 : Nếu lãi suất hạn mức tín dụng 12% / năm, khoản thanh toán lãi vay hàng quý của 10 triệu $ là bao nhiêu?
A. 1.200.000$
B. 300.000$
C. 400.000$
D. Tất cả đều sai
- Câu 13 : Với một hạn mức tín dụng, công ty có thể vay và trả bất cứ khi nào công ty muốn miễn là số dư không vượt quá hạn mức tín dụng
A. Đúng
B. Sai
- Câu 14 : Một gia tăng trong các khoản phải trả làm tăng nguồn tiền mặt
A. Đúng
B. Sai
- Câu 15 : Giả sử bạn mua hàng hóa với điều kiện 10/20 net 60. Sử dụng lãi kép để tính lãi suất năm của khoản tiền mặt được chiết khấu (một năm 365 ngày)
A. 91%
B. 139%
C. 250%
D. 162%
- Câu 16 : Lãi suất có hiệu lực trả cho người mua với điều kiện tín dụng 5/10, net 60 là bao nhiêu nếu người mua không nhận chiết khấu và họ thanh toán tiền trong 60 ngày?
A. 30,64%
B. 36,60%
C. 38,40% 8
D. 45,39%
- Câu 17 : Một công ty đưa ra điều kiện 2/10, net 30. Lãi suất có hiệu lực hàng năm mà công ty nhận được khi khách hàng không thực hiện chiết khấu là bao nhiêu? Giả định một năm tính 360 ngày.
A. 2,04%
B. 43,84%
C. 36,72%
D. 24,48%
- Câu 18 : Xác định khả năng một khách hàng không trả được nợ là một phần trong quá trình __________
A. Phân tích tín dụng
B. Kinh doanh
C. Phân tích khách hàng
D. Quản trị tín dụng
- Câu 19 : Nhìn chung chính sách tín dụng của một công ty nên cấp tín dụng bất cứ khi nào:
A. Lỗ dự kiến do không trả nợ nhỏ hơn 100$
B. Lãi dự kiến do cấp tín dụng lớn hơn zero
C. Lãi dự kiến vượt quá chi phí sản xuất sản phẩm
D. Xác suất lỗ bé hơn 50%
- Câu 20 : Cơ hội phí của không cấp tín dụng dẫn đến hậu quả là __________
A. Sự không hài lòng của khách hàng
B. Đầu tư nhiều hơn vào vốn luân chuyển
C. Doanh thu mất đi
D. Doanh thu cao hơn
- Câu 21 : Công ty Icarus sản xuất kem dưỡng da. Điều kiện tín dụng là 5/20, net 40. Trong quá khứ có 80% khách hàng sử dụng chiết khấu. Kỳ thu tiền bình quân là:
A. 40 ngày
B. 30 ngày
C. 34 ngày
D. 24 ngày
- Câu 22 : Trong câu hỏi trên, Icarus bán 5.000 thùng kem mỗi tháng với giá 15$ một thùng. Số dư trung bình trên tài khoản phải thu là:
A. 75.000$
B. 85.000$
C. 60.000$
D. 100.000$
- Câu 23 : Công ty KM có kỳ thu tiền bình quân là 40 ngày. Đầu tư của công ty vào khoản phải thu trung bình là 12 triệu $. Doanh số bán chịu hàng năm của công ty là bao nhiêu? Giả định một năm tính 360 ngày.
A. 40 triệu $
B. 12 triệu $
C. 108 triệu $
D. 144 triệu $
- Câu 24 : Nếu một công ty bán hàng với điều kiện 2/30 net 60, các khách hàng không nhận chiết khấu tiền mặt sẽ vay với lãi suất xấp xỉ 2%/ năm
A. Đúng
B. Sai
- Câu 25 : Điều kiện tín dụng càng rộng rãi thì tiềm ẩn về những khoản nợ xấu và doanh số không mang lại lợi nhuận càng cao
A. Đúng
B. Sai
- Câu 26 : Một công ty có doanh thu mỗi ngày là 15.000$ có thể tăng tốc độ thu tiền 2 ngày, giả định rằng lãi suất năm 8%. Lợi ích của công ty này là gì?
A. Tiết kiệm mỗi ngày 2.400$
B. Tiết kiệm mỗi năm 2.400$
C. Tiết kiệm mỗi năm 15.000$
D. Tiết kiệm mỗi năm 30.000$
- Câu 27 : Giám đốc tài chính của công ty bạn quyết định bán 50.000$ chứng khoán để cung cấp cho nhu cầu tiền mặt. Biết rằng hiện công ty có nhu cầu tiền mặt hằng năm 2.500.000$, chi phí cho mỗi lần giao dịch 25$, lãi suất trái phiếu 5%. Hỏi quyết định của vị giám đốc tài chính có thích hợp không?
A. Có
B. Không, nên bán khoảng 60.000$
C. Không, nên bán khoảng 35.000$
D. Không, nên bán khoảng 5.000$
- Câu 28 : Mô hình EOQ cho một sản phẩm là 400 đơn vị. Tuy nhiên, đơn đặt hàng mới yêu cầu trả trước 4 ngày. Trong thời gian này có 80 sản phẩm sẽ sử dụng. Với những thông tin này, hàng tồn kho dự trữ tối ưu là:
A. 420 đơn vị
B. 500 đơn vị 10
C. 509 đơn vị
D. 580 đơn vị
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4