Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A2 - Đề số 1...
- Câu 1 : Hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?
A. Đỗ xe trên đường phố
B. Sử dụng xe đạp đi trên các tuyến quốc lộ có tốc độ cao.
C. Làm hỏng (cố ý) cọc tiêu, gương cầu, dải phân cách.
D. Sử dụng còi và quay đầu xe trong khu dân cư.
- Câu 2 : Việc sản xuất, mua bán, sử dụng biển số xe cơ giới, xe máy chuyên dùng được quy định như thế nào trong Luật Giao thông đường bộ?
A. Được phép sản xuất, sử dụng khi bị mất biển số.
B. Được phép mua bán, sử dụng khi bị mất biển số.
C. Nghiêm cấm sản xuất, mua bán, sử dụng trái phép.
- Câu 3 : Trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư, đường đôi có dải phân cách giữa (trừ đường cao tốc), loại xe nào dưới đây tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 80 km/h?
A. Ô tô buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc; ô tô chuyên dùng; xe mô tô.
B. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn (trừ ô tô xi téc).
C. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.
D. Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải đến 3,5 tấn.
- Câu 4 : Người lái xe phải nhanh chóng giảm tốc độ, tránh hoặc dừng lại sát lề đường bên phải để nhường đường cho các xe nào nêu dưới đây?
A. Xe chữa cháy, xe quân sự, xe công an, xe cứu thương, xe hộ đê sau khi thực hiện nhiệm vụ khẩn cấp, không có tín hiệu còi, cờ, đèn theo quy định của pháp luật.
B. Xe chữa cháy, xe quân sự, xe công an, xe cứu thương, xe hộ đê đi làm nhiệm vụ khẩn cấp có tín hiệu còi, cờ, đèn theo quy định của pháp luật.
C. Xe ô tô, xe máy, đoàn xe đang diễu hành có tổ chức có báo tín hiệu xin vượt bằng còi và đèn.
- Câu 5 : Người lái xe và nhân viên phục vụ trên xe ô tô vận tải hành khách phải có những trách nhiệm gì theo quy định dưới đây?
A. Kiểm tra các điều kiện bảo đảm an toàn của xe trước khi khởi hành; có thái độ văn minh, lịch sự, hướng dẫn hành khách ngồi đúng nơi quy định; kiểm tra việc sắp xếp, chằng buộc hành lý, bảo đảm an toàn.
B. Có biện pháp bảo vệ tính mạng, sức khỏe, tài sản của hành khách đi xe, giữ gìn trật tự, vệ sinh trong xe; đóng cửa lên xuống của xe trước và trong khi xe chạy.
C. Kiểm tra các điều kiện bảo đảm an toàn của xe sau khi khởi hành; có trách nhiệm lái xe thật nhanh khi chậm giờ của khách.
D. Cả ý 2 và ý 3.
- Câu 6 : Chủ phương tiện cơ giới đường bộ có được tự ý thay đổi màu sơn, nhãn hiệu hoặc các đặc tính kỹ thuật của phương tiện so với chứng nhận đăng ký xe hay không?
A. Được phép thay đổi bằng cách dán đề can với màu sắc phù hợp.
B. Không được phép thay đổi.
C. Tùy từng loại phương tiện cơ giới đường bộ.
- Câu 7 : Biển nào xe ô tô con được phép vượt?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
- Câu 8 : Biển nào cấm tất cả các loại xe cơ giới và thô sơ đi lại trên đường, trừ xe ưu tiên theo luật định (nếu đường vẫn cho xe chạy được)?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Cả hai biển.
- Câu 9 : Chiều dài đoạn đường 500 m từ nơi đặt biển này, người lái xe có được phép bấm còi không?
A. Được phép.
B. Không được phép.
- Câu 10 : Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì?
A. Báo hiệu tốc độ tối đa cho phép các xe cơ giới chạy.
B. Báo hiệu tốc độ tối thiểu cho phép các xe cơ giới chạy.
- Câu 11 : Biển nào báo hiệu “Đường bị thu hẹp”?
A. Biển 1 và 2.
B. Biển 1 và 3.
C. Biển 2 và 3.
D. Cả ba biển.
- Câu 12 : Biển nào dưới đây là biển “Cầu quay - cầu cất”?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
- Câu 13 : Biển báo này có ý nghĩa gì?
A. Báo hiệu đường có ổ gà, lồi lõm.
B. Báo hiệu đường có gồ giảm tốc phía trước.
- Câu 14 : Biển nào dưới đây báo hiệu hết cấm vượt?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
D. Biển 2 và 3.
- Câu 15 : Biển nào dưới đây chỉ dẫn địa giới hành chính giữa các thành phố, tỉnh, huyện?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
- Câu 16 : Vạch kẻ đường nào dưới đây là vạch phân chia các làn xe cùng chiều?
A. Vạch 1.
B. Vạch 2.
C. Vạch 3.
D. Vạch 1 và 2.
- Câu 17 : Theo tín hiệu đèn, xe nào được quyền đi là đúng quy tắc giao thông?
A. Xe khách, mô tô.
B. Xe con, xe tải.
C. Xe tải, mô tô.
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4