Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Hóa lần 1 Trường T...
- Câu 1 : Hãy chọn câu trả lời đúng?
A. Các amino axit thiên nhiên đều chứa 1 nhóm amino (-NH2) và 1 nhóm cacboxyl (-COOH)
B. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Ancol sobitol chỉ có thể được tạo thành khi hidro hoá glucozơ.
- Câu 2 : Đun nóng vinyl axetat tác dụng với dung dịch Br2, sau đó thuỷ phân hoàn toàn sản phẩm thu được muối natri axetat và chất hữu cơ X. Cho biết công thức X?
A. CH3CH2OH.
B. CH3CH=O.
C. O=CH-CH2OH.
D. CH2=CH-OH.
- Câu 3 : Cho các chất: HCOOCH3 (A); CH3COOC2H5 (B); CH3COOCH=CH2 (X). Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất trên:
A. dung dịch Br2/CCl4.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
- Câu 4 : Cho dãy các chất: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, glyxylalanin, tơ nilon6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng tromg môi trường axit là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 5 : Cho 90 gam axit axetic tác dụng với 46 gam ancol etylic ở điều kiện thích hợp, hiệu suất của phản ứng đạt 80%. Khối lượng este thu được là:
A. 88,0.
B. 100,0.
C. 70,4.
D. 105,6.
- Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn 0,37 gam chất A (chứa C, H, O) thu được 0,27 gam H2O và 336 ml khí CO2 (ở đktc). Biết dA/CH4 = 4,625. Khi cho 3,7 gam A tác dụng với NaOH dư thì thu được 4,1 gam muối. CTCT của A là:
A. CH3-CH2-COOH.
B. HCOOC2H5.
C. CH3-COOCH3.
D. CH3COOC2H5
- Câu 7 : Hợp chất tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
- Câu 8 : Từ hỗn hợp glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo thành bao nhiêu đipeptit mạch hở?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 9 : Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2.
B. AgNO3/NH3.
C. H2 (Ni, t°C).
D. Dung dịch Br2.
- Câu 10 : Thủy phân chất hữu cơ X trong môi trường axit vô cơ thu được hai chất hữu cơ, hai chất này đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của cấu tạo của X là:
A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat).
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC2H5.
D. CH2=CH-COOH
- Câu 11 : Các politie: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là:
A. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutadien.
B. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.
C. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.
D. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6.
- Câu 12 : Cho sơ đồ: Tinh bột → A1 → A2 → A3 → A4 → CH3COOC2H5. A1, A2, A3, A4 có CTCT thu gọn lần lượt là
A. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
C. glicozen, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH.
D. C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
- Câu 13 : Cho 4,65 gam anilin phản ứng với nước brom, thu được 13,2 gam chất không tan 2,4,6tribrom anilin. Khối lượng brom đã phản ứng tạo kết tủa là bao nhiêu?
A. 19,2 gam.
B. 24 gam.
C. 9,6 gam.
D. 8,55 gam.
- Câu 14 : Chất có phản ứng cộng với Br2 trong dung dịch là:
A. Alanin.
B. Metyl amin.
C. Phenyl clorua.
D. Triolein.
- Câu 15 : Cho sơ đồ sau: X (C4H8O2) + NaOH → Y; Y + O2 → Z; Z + NaOH → T; T + NaOH → C2H6. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3CH2CH2COOH.
D. CH3COOC2H5.
- Câu 16 : Khối lượng saccarozơ thu được từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu suất thu hồi đạt 80% là:
A. 104 kg.
B. 140 kg.
C. 105 kg.
D. 106 kg.
- Câu 17 : Chất hữu cơ đơn chức A mạch hở có công thức phân tử C4H8O2. Xác định số công thức cấu tạo thoả mãn A, biết A tác dụng với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với kim loại kiềm?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 18 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về aminoaxit?
A. Aminoaxit tồn tại trong thiên nhiên thường là α-aminoaxit.
B. Dung dịch aminoaxit luôn đổi màu quỳ tím.
C. Hầu hết ở thể rắn, ít tan trong nước.
D. Là hợp chất hữu cơ đa chức.
- Câu 19 : Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 dư vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 6,75.
C. 7,5.
D. 13,5.
- Câu 20 : Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là
A. 62,5%.
B. 75%.
C. 50%.
D. 80%.
- Câu 21 : X là một este đơn chức mạch hở có tỉ khối hơi so với metan là 5,5. Nếu đun 22 gam este X với 500ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 34 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC3H7.
- Câu 22 : X có công thức: H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)COOH có thể được tạo thành từ:
A. axit β-aminopropionic và axit aminoaxetic.
B. axit α-aminopropionic và axit aminoaxetic.
C. axit aminopropionic.
D. axit aminoaxetic.
- Câu 23 : Nhận xét nào sau đây không đúng về tơ capron?
A. Không phải là tơ thiên nhiên.
B. Bền trong môi trường axit, kiềm và trung tính.
C. Là tơ poliamit và còn được gọi là tơ nilon-6.
D. Được tạo ra từ phản ứng trùng hợp và trùng ngưng.
- Câu 24 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 3,6 gam H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,12 lit.
D. 4,48 lít.
- Câu 25 : Trong công nghiệp thực phẩm, để tạo hương dứa cho b|nh kẹo người ta dùng este X có công thức cấu tạo CH3CH2COOC2H5.Tên gọi của X là
A. metyl propionat.
B. etyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
- Câu 26 : Công thức phân tử của glyxin (axit amino axetic) là
A. C3H7O2N.
B. C2H5O2N.
C. C2H7O2N.
D. C4H9O2N.
- Câu 27 : Khối lượng glixerol tristearat cẩn để điều chế 9,2 tấn glixerol với hiệu suất phản ứng đạt 75% là
A. 89,00 tấn.
B. 181,67 tấn
C. 66,75 tấn
D. 118,67 tấn
- Câu 28 : Chất dùng để điều chế tơ visco là:
A. (C6H10O5)n (tinh bột).
B. (C6H10O5)n (xenlulozơ).
C. C6H12O6 (glucozơ).
D. C6H12O6 (fructozơ).
- Câu 29 : Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
A. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy.
B. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
C. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.
D. Làm thực phẩm cung cấp chất đường cho con người.
- Câu 30 : Tiến hành clo hóa poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 31 : Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 15,2 gam X bằng dung dịch KOH vừa đủ; cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn khan Y (gồm hai muối của hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp) và 9,04 gam hỗn hợp X gồm hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cho 0,04 mol Y tác dụng hoàn toàn với AgNO3 dư (trong dung dịch NH3, t°), thu được 2,16 gam Ag. Hai ancol trong Z là
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C3H7OH và C4H9OH.
C. C2H5OH và C3H7OH.
D. C4H9OH và C5H11OH.
- Câu 32 : Hỗn hợp X gồm metyl fomat, metyl axetat và đimetyl oxalat (trong đó nguyên tố oxi chiêm 52% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 45,2 gam muối. Giá trị của m là:
A. 42,0.
B. 40,0.
C. 40,2.
D. 32,0.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein