Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015 - Trường...
- Câu 1 : Xà phòng hóa hoàn toàn metyl axetat ( CH3COOCH3) bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là:
A CH3COONa và CH3OH
B CH3COONa và CH3ONa
C CH3COONa và CH3CH2OH
D CH3COOH và CH3ONa
- Câu 2 : Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2? (a) CH3 – NH2 (b) CH3 – NH – CH3 (c) (CH3)(C2H5)2N (d) (CH3)(C2H5)NH (e) (CH3)2CHNH2
A (b), (d)
B (c), (d)
C (d),(e)
D (a),(b)
- Câu 3 : Teflon thường dùng làm vật liệu chống cháy, chất chống dính …được tạo nên từ monome có công thức
A CF2=CF2
B CF2=CH2
C CH2=CH2
D CH2=CHCl
- Câu 4 : Tính chất hóa học chung của kim loại :
A tính khử
B tính oxi hóa
C tính axit
D dễ bị khử
- Câu 5 : Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A 3
B 4
C 1
D 2
- Câu 6 : Cấu hình electron nào sau đây là của Fe ?
A [Ar] 4s23d6
B [Ar]3d64s2.
C [Ar]3d8.
D [Ar]3d74s1.
- Câu 7 : Để chứng minh Al(OH)3 là hyđroxit lưỡng tính ta cho Al(OH)3 tác dụng với dung dịch:
A HCl và KOH
B KNO3 và KOH
C NaCl và NaOH
D Ca(OH)2 và MgCl2
- Câu 8 : Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dd CuSO4 0,5%, 1 ml dd NaOH 10%. Sau phản ứng gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa Cu(OH)2, cho thêm vào đó 2ml dd glucozơ 1%. Lắc nhẹ, quan sát hiện tượng ta thấy
A kết tủa tan ra cho dung dịch màu nâu
B kết tủa tan ra cho dung dịch màu xanh lam
C kết tủa không tan có màu xanh
D kết tủa tan ra cho dung dịch không màu
- Câu 9 : Cho các chất: saccarozơ, fructozơ, tinh bột, metyl axetat, xenlulozơ. Có mấy chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit
A 3
B 2
C 4
D 1
- Câu 10 : Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 1 ml dd H2SO4 20% quan sát hiện tượng (1); đun sôi 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả hai lần quan sát (1) và (2) lần lượt là:
A sủi bọt khí, chất lỏng tách thành 2 lớp
B chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng đồng nhất
C chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp
D chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp
- Câu 11 : Khí nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím ẩm?
A SO2
B CO2
C NH3
D H2S
- Câu 12 : Tính khử của các kim loại: Mg, Al, Na, K giảm dần theo thứ tự sau:
A K, Na, Mg, Al.
B Al, Mg, Na, K.
C K, Na, Al, Mg.
D Na, K, Mg, Al
- Câu 13 : Nhóm các chất đều không có tính lưỡng tính:
A Fe2O3, CaO
B Al2O3, Al(OH)3
C Cr2O3, Cr(OH)3
D NaHCO3, Ca(HCO3)2
- Câu 14 : Một hỗn hợp gồm Ag, Cu, Fe có thể dùng hoá chất nào sau đây để tinh chế Ag mà không làm thay đổi khối lượng của Ag
A dd AgNO3
B dd Cu(NO3)2
C dd FeCl3
D dd H2SO4 đậm đặc
- Câu 15 : Có các chất rắn sau: Al, Al2O3, Mg. Thuốc thử để phân biệt được các chất rắn đó là:
A Cu(OH)2.
B NaOH
C HCl
D H2O.
- Câu 16 : Chọn dãy kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường.
A Na, Fe
B Mg, Zn
C K, Ba
D Cr, Ni
- Câu 17 : Hòa tan hỗn hợp gồm Al, Fe và Cu bằng dd H2SO4 loãng thu được dung dịch X, Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn:
A CuO, Fe2O3
B CuO, Al2O3, FeO
C Al2O3, FeO
D Fe2O3
- Câu 18 : Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A C2H5COOCH3
B CH3COOC2H5
C HCOOC3H5
D HCOOC3H7
- Câu 19 : Tính khối lượng glucozơ thu được khi thủy phân 2 kg bột gạo có chứa 81% tinh bột, biết hiệu suất phản ứng là 80%
A 2 kg
B 1,8kg
C 1,44kg
D 2,25kg
- Câu 20 : Đun nóng 10,68kg tristearin có chứa 20% tạp chất trơ với dung dịch NaOH dư. Khối lượng glixerol thu được là:
A 1,104 kg
B 1,3248 kg
C 2,6496 kg
D 0,8832 kg
- Câu 21 : Cho 6,675g Alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì tạo ra số gam muối là
A 8,722
B 8,325
C 8,633
D 8,4
- Câu 22 : Tiến hành trùng hợp 20,8g stiren. Hỗn hợp thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch Brom 0,2M. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp là
A 70%
B 30%
C 40%
D 60%
- Câu 23 : Một loại hemoglobin (hồng cầu) có chứa 0,4% sắt và mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử sắt. Phân tử khối của hemoglobin là
A 14500đvC
B 14000 đvC
C 15000 đvC
D 14200 đvC
- Câu 24 : Hòa tan 10(g) hợp kim Al-Cu trong dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít H2 (đktc). Thành phần % của Al trong hợp kim là:
A 86,5%
B 79,75%
C 13,5%
D 20,25%
- Câu 25 : Cho 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 . Khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào.
A Giảm 32,4 gam.
B Tăng 27 gam
C Tăng 5,4 gam
D Giảm 5,4 gam
- Câu 26 : Cho 0,1mol este X đơn chức tác dụng với 100 gam dung dịch NaOH 8%, phản ứng hoàn toàn thu được 107,4 gam dung dịch Y. Làm khô dung dịch Y thu được 12,2 gam chất rắn . Công thức của X.
A CH3COOCH3
B HCOOC3H7.
C CH3COOC2H5
D C2H5COOCH3
- Câu 27 : Cho 15 mol - amino axit A( chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl ,sau đó đem cô cạn thì thu được 22,3 g muối. Công thức cấu tạo của A là:
A CH3CH2CH(NH2)COOH
B H2NCH2COOH
C H2NCH(CH3)COOH
D H2NCH2CH2COOH
- Câu 28 : Cho a gam axit glutamic tác dụng với NaOH vừa đủ cô cạn thu được (a + 8,8)g chất rắn. Nếu cho a gam axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng HCl cần dùng là:
A 58,4g
B 14,6g
C 29,2g
D 7,3g
- Câu 29 : Từ Ala(M=89) và Gly(M=75) có thể tạo ra 4 đipetit. Khối lượng phân tử đipeptit nào dưới đây không phù hợp :
A 132
B 160
C 164
D 146
- Câu 30 : Tripeptit A chỉ tạo bởi aminoaxit no X ( X có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH). Phần trăm khối lượng của oxi trong A là 27,706%. Tên gọi tắt của X là
A Gly
B Ala
C Glu
D Val
- Câu 31 : 50 g hỗn hợp gồm: CH3NH2 ;C6H5NH2.và CH3CH2NHCH3 tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl 5M. Đốt cháy hoàn toàn 50 g hỗn hợp amin trên thu được bao nhiêu lít N2 ( đktc) ?
A 13,44
B 5,6
C 6,72
D 11,2
- Câu 32 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A( glucozơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 6,72 lít O2(đktc). dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thấy khối lượng bình tăng m g. Giá trị của m
A 13,2
B 4,4
C 18,6
D 12,4
- Câu 33 : Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl2 và 0,2 mol NaCl vào dung dịch chứa 0,5 mol AgNO3, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn tính khối lượng chất rắn thu được?
A 57,4g
B 68,2g
C 28,7g
D 54g
- Câu 34 : Cho 21,6 gam hỗn hợp bột gồm Mg và Fe vào 600 ml dd CuSO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A 48,15%.
B 22,22%.
C 51,85%.
D 77,78%.
- Câu 35 : Oxi hoá hoàn toàn 5,6g Fe và 2,7g Al bằng O2 được m (g) hỗn hợp Y gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Al2O3 , Y tan hết trong HNO3 dư, sinh ra 0,06mol NO duy nhất. Giá trị của m là:
A 11,66g
B 12,62g
C 9,26g
D 16,76g
- Câu 36 : Dung dịch X gồm H2SO4 + HCl tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch Ba(NO3)2 thấy sinh ra 4,66g kết tủa và còn lại dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y cần dung dịch chứa 0,08 mol NaOH. Dung dịch X chứa:
A 0,02 mol H2SO4 + 0,06 mol HCl
B 0,02mol H2SO4 + 0,02 mol HCl
C 0,02 mol H2SO4 + 0,08 mol HCl
D 0,02 mol H2SO4 + 0,04 mol HCl
- Câu 37 : Nung một miếng đá vôi sau một thời gian thu được chất rắn có khối lượng bằng 67% khối lượng miếng đá vôi ban đầu. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là:
A 40%
B 75%
C 60%
D 25%
- Câu 38 : Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu.Cho 25 g hỗn hợp X tác dụng với dd HCl dư thu được 6,72 lít H2(đktc). Mặc khác 0,2 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 6,16 lít khí Cl2(đktc). Số mol Cu có trong 25 g hỗn hợp X là:
A 0,1
B 0,05
C 0,4
D 0,2
- Câu 39 : Hỗn hợp Y gồm 2 kim loại Na, Al được nghiền nhỏ trộn đều và chia thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu được 7,84 lít khí. Phần 2 cho tác dụng với nước dư thu được 4,48 lít khí (đktc).Khối lượng của Na, Al trong Y lần lượt là
A 4,6g; 10,8g.
B 2,3g; 5,4g.
C 9,2g; 6,3g
D 18,4g; 12,6g.
- Câu 40 : Kết luận nào dưới đây không đúng:
A Tơ olon là polime trùng ngưng
B chất béo là trieste của glixerol với các axit béo
C Glucozo và fructozo thuộc loại monosaccarit
D CH3COOCH=CH2 trùng hợp tạo poli ( vinyl axetat)
- Câu 41 : Kết luận nào dưới đây đúng
A tinh bột là chất rắn vô định hình , màu trắng , tan trong nước
B xenlulozơ là chất rắn hình sợi, màu trắng , không tan trong nước
C saccarozơ chất rắn kết tinh màu trắng, vị ngọt, k tan trong nước nóng
D glucozơ chất rắn, không màu, không tan trong nước
- Câu 42 : Kết luận không đúng:
A Al, Na có thể tan trong dung dịch kiềm mạnh dư
B nguyên tắc làm mềm tính cứng của nước là làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+
C tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử ( dễ bị oxi hoá hay dễ nhừơng e)
D nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại
- Câu 43 : Kết luận nào sau đây không đúng
A Hexametilen điamin, etilenglicol, axit adipic có thể tham gia phản ứng trùng ngưng
B Cao su buna, cao su isopren, nilon là nhóm vật liệu polime được dùng làm cao su
C Cho iot vào hồ tinh bột tạo ra hợp chất màu xanh
D PE, PVC, thủy tinh hữu cơ là nhóm vật liệu polime được dùng làm chất dẻo
- Câu 44 : Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng ( không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là:
A xiđerit
B manhetit
C pirit sắt.
D hematit đỏ.
- Câu 45 : Cho các hợp kim: (1) Fe-Zn, (2) Fe-Sn, (3) Fe-C. Khi để trong môi trường không khí ẩm thì hợp kim nào sắt (Fe) bị ăn mòn trước?
A (2) và (3)
B (1) và (2)
C (3)
D (1) và (3)
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4