Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường THPT Xuân...
- Câu 1 : Ở sinh vật nhân thực, codon nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin?
A 5’AGU3’
B 5’UUG3’
C 5’UAG3’
D 5’AUG3’
- Câu 2 : Đặc điểm di truyền của gen ngoài nhân
A Kết quả lai thuận nghịch khác nhau, tính trạng biểu hiện đồng đều ở 2 giới.
B Kết quả lai thuận nghịch giống nhau, con lai luôn biểu hiện tính trạng của mẹ
C Kết quả lai thuận nghịch giống nhau, tính trạng biểu hiện đồng đều ở 2 giới.
D Kết quả lai thuận nghịch khác nhau ở 2 giới
- Câu 3 : Theo dõi sự di truyền của 2 cặp tính trạng được quy định bởi 2 cặp gen và di truyền trội hoàn toàn. Nếu F1 có tỷ lệ kiểu hình 7A-B- : 8A-bb : 3aaB- : 2aabb thì kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là
A x ; hoán vị 2 bên với f = 25%
B x ; f = 8,65%
C x ; f = 25%
D x ; f = 40%
- Câu 4 : Thực chất của thường biến là?
A Thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình
B Không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình
C Không thay đổi kiểu gen, chỉ thay đổi kiểu hình
D Thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình
- Câu 5 : Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa
A Số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể
B Số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể
C Số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể
D Số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể
- Câu 6 : Các phát biểu nào sau đây mô tả quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực, trong các phát biểu thì có bao nhiêu phát biểu đúng(1) Enzim tham gia vào quá trình phiên mã là enzim ARN pôlimeraza(2) Phiên mã bắt đầu từ vùng điều hòa của gen(3) Mạch khuôn được dùng để tổng hợp ARN có chiều 5’ – 3’ hoặc 3’ – 5’(4) Quá trình tổng hợp mARN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung A-U, T-A, G-X, X-G(5) Enzim pôlimeraza trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ – 5’.(6) Quá trình phiên mã sử dụng cả 2 mạch của gen làm khuôn
A 5
B 4
C 3
D 6
- Câu 7 : Trong quá trình phát triển phôi sớm ở ruồi giấm đực có thành phần kiểu gen AaBbddXY, ở lần phân bào thứ 4 người ta thấy ở một số tế bào cặp NST mang cặp gen Dd không phân ly. Cho rằng phôi đó phát triển thành thể đột biến thì có mấy dòng tế bào khác nhau về số lượng nhiễm sắc thể?
A 2 dòng tế bào đột biến ( n + 1 và n – 1)
B 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 2 dòng tế bào dột biến (2n+1 và 2n-1)
C 1 dòng tế bào bình thường (n) và 2 dòng tế bào đột biến (n+1 và n-1)
D 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 2 dòng tế bào đột biến (2n+2 và 2n-2)
- Câu 8 : Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có kiểu gen Aa Bd/bD không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen giữa alen D và alen d. Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là
A Abd, abD, ABD, abd hoặc aBd, aBD, AbD, Abd
B ABD, abd, aBD, Abd hoặc aBd, abd, aBD, AbD.
C Abd, AbD, aBd, aBD hoặc ABD, ABd, abd, abD
D Abd, aBD, abD, Abd hoặc Abd, aBD, AbD, ab
- Câu 9 : Cho các phép lai sau đây(1) AAaa x AAaa(2) Aaaa x AAAa(3) aaBb x AABb(4) AAAABBBb x aaaaBBBb(5) AAaa x Aaaa(6) AaaaBbbb x AaaaBbbbBiết rằng quá trình giảm phân bình thường. Theo lý thuyết, trong các phép lai trên, số phép lai cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1: 2: 1 là
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 10 : Tế bào của một loài sinh vật nhân sơ khi phân chia bị nhiễm tác nhân hóa học 5-BU, làm cho gen A đột biến điểm thành alen a có 120 chu kì xoắn và 2800 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen A là
A A = T = 201; G = X = 399.
B A = T = 800; G = X = 400
C A = T = 801; G = X = 399
D A = T = 401; G = X = 199
- Câu 11 : Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người chiu hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A Bệnh ung thư máu
B Hội chứngClaiphentơ
C Hội chứng Đao
D Hội chứng tơcnơ
- Câu 12 : Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định và tính trạng trội là trội hoàn toàn, ở phép lai: AB/ab Dd x AB/ab dd nếu xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số là 20% thì kiểu hình aabbdd ở đời con chiếm tỷ lệ
A 12%
B 8%
C 0,5%
D 16%
- Câu 13 : Sự tăng một số nguyên lần NST đơn bội của một loài là hiện tượng
A Dị đa bội
B tứ bội
C tự đa bội
D tam bội
- Câu 14 : Một tế bào sinh dưỡng của một loài có bộ nhiễm sắc thể kí hiệu: AaBbddEe bị rối loạn phân li trong phân bào ở 1 nhiễm sắc thể kép trong cặp Bb sẽ tạo ra 2 tế bào con có kí hiệu nhiễm sắc thể là:
A AaBbddEe và AaBbddEe
B AaBbbddEe và AaBddEe
C AaBbDddEe và AaBbddEe
D AaBBbddEe và AaBddEe
- Câu 15 : Cây tứ bội có kiểu gen AAaaBBbb, biết các gen phân li độc lập, trình giảm phân diễn ra bình thường. Tính theo lý thuyết, tỷ lệ giao tử mang kiểu gen Aabb được sinh ra từ cây này là:
A
B
C
D
- Câu 16 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực , mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 30 nm?
A Crômatit
B Sợi cơ bản
C Sợi nhiễm sắc.
D Vùng xếp cuộn
- Câu 17 : Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây tạo ra ở đời con nhiều loại kiểu gen và kiểu hình nhất?
A AaBb x AaBb.
B Ab/aB x Ab/aB
C AaXBXb x AaXbY
D AaXBXB x AaXbY
- Câu 18 : Xét 1 gen có 2 alen, quá trình ngẫu phối đã tạo ra 5 kiểu gen khác nhau trong quần thể. Cho rằng không có đột biến xảy ra, quần thể và gen nói trên có đặc điểm gì?(1) Quần thể tứ bội, gen nằm trên NST thường.(2) Quần thể tam bội, gen nằm trên NST thường.(3) Quần thể lưỡng bội, gen nằm trên NST thường.(4) Quần thể lưỡng bội, gen nằm trên NST X và không có alen tương ứng trên NST Y.(5) Quần thể lưỡng bội, gen nằm trên NST Y và không có alen tương ứng trên NST X.Các phát biểu đúng là
A 2
B 4
C 3
D 1
- Câu 19 : Ưu thế lai là gì?
A Biểu hiện cao nhất ở F1 , sau đó giảm dần qua các thế hệ
B Là hiện tượng bố mẹ có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu và khả năng sinh trưởng phát triển vượt trội so với các dạng con lai
C Là hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu và khả năng sinh trưởng phát triển vượt trội so với các dạng bố mẹ
D Biểu hiện rõ nhất ở lai khác dòng
- Câu 20 : Yếu tố nào không thay đổi ở các thế hệ trong quần thể tự thụ?
A Tần số kiểu gen và kiểu hình
B Tần số của các alen
C Tần số kiểu gen
D Tần số kiểu hình
- Câu 21 : Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đâu không đúng?
A Để tạo ra những con lai có ưu thế lai cao về một số đặc tính tốt nào đó, người ta thường bắt đầu bằng cách tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau
B Một trong những giả thuyết để giải thích cơ sở di truyền của ưu thế lai được nhiều người thừa nhận là giả thuyết siêu trội
C Trong một số trường hợp, lai giữa hai dòng nhất định thu được con lai không có ưu thế lai, nhưng nếu cho con lai này lai với dòng thứ ba thì đời con lại có ưu thế lai.
D Người ta tạo ra những con lai khác dòng có ưu thế lai cao để sử dụng cho việc nhân giống.
- Câu 22 : ở cà chua gen A quy định thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương đồng. Giả sử khi lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản nói trên được F1 , cho F1 giao phối với cá thể khác F2 thu được kết quả: 54% cao-tròn, 21% thấp-tròn, 21% cao-bầu dục, 4% thấp-bầu dục. Cho biết quá trình giảm phân tạo noãn và tạo phân diễn ra giống nhau, hãy xác định kiểu gen của F1 và tần số trao đổi chéo f giữa các gen?
A , f = 40%
B , f = 20%
C , f = 20%
D , f = 40%
- Câu 23 : Ở cà chua tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng. Cho quần thể P : AA + Aa = 1 tự thụ phấn. Tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
A 7 đỏ : 1 vàng
B 9 đỏ : 7 vàng
C 3 đỏ : 1 vàng
D 11 đỏ : 1 vàng
- Câu 24 : Ở tằm , gen A quy định trứng màu trắng, gen a quy định trứng màu sẫm. Biết rằng tằm đực cho nhiều tơ hơn tằm cái. Phép lai nào sau đây giúp các nhà chọn giống phân biệt tằm đực và tằm cái ngay từ giai đoạn trứng?
A XAXa x XaY
B XAXA x XaY
C XAXa x XAY
D XaXa x XAY
- Câu 25 : Ở người, nếu xảy ra rối loạn phân li của cặp NST thứ 13 ở giảm phân II tại 1 trong 2 tế bào con sẽ tạo ra
A 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng có 2 NST 13 và 1 tinh trùng không có NST 13
B 2 tinh trùng thiếu 1 NST 13 và 2 tinh trùng thừa 1 NST 13
C 4 tinh trùng bình thường
D 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa 1 NST 13
- Câu 26 : Ở một loài thực vật, gen B quy định hoa đỏ trọi hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Gen A át chế sự biểu hiện của B và b (kiểu gen có chứa A sẽ cho kiểu hình hoa trắng), alen lặn a không át chế. Gen D quy định hạt vàng, trội hoàn toàn so với d hạt xanh. Cho cây dị hợp về tất cả các cặp gen (P) tự thụ phấn, đời con F1 thu được 3600 cây 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình hoa đỏ, hạt xanh có số lượng 189 cây. Hãy xác định kiểu gen của P và tần số hoán vị gen? (Biết rằng tần số hoán vị gen ở tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn như nhau và không có đột biến xảy ra)
A P: Aa x Aa, f = 40%
B P: Aa x Aa, f = 20%
C P: Aa x Aa, f = 10%
D P: Aa x Aa, f = 40%
- Câu 27 : Điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết không hoàn toàn (hoán vị gen)?
A Làm hạn chế các biến dị tổ hợp
B Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý
C Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp
D Mỗi gen nằm trên 1 NST
- Câu 28 : Ở một loài thực vật gen A qui định quả dài, gen a qui định quả ngắn; B qui định quả ngọt, b qui định quả chua. Hai cặp gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng, khoảng cách 2 gen là 25 cM. Cho lai cây thuần chủng quả dài ngọt lai với cây có quả ngắn chua thu được F1 đều có kiểu hình quả dài ngọt. Cho lai phân tích F1 thu được tỉ lệ cây có quả ngắn chua là:
A 75%
B 37,5%
C 25%
D 12,5%
- Câu 29 : Các gen liên kết với nhau đều có đặc tính là
A Đều thuộc về 1 AND
B Thường cùng biểu hiện
C Cùng cặp tương đồng
D Có lôcut khác nhau
- Câu 30 : Trường hợp nào sau đây có số lượng NST của tế bào là một số lẻ(1) Tế bào đơn bội cải bắp(2) Thế tam bội đậu Hà Lan(3) Tế bào xoma châu chấu đực(4) Thể tam bội lúa(5) Thể ba ở ruồi giấm(6) Thể một ở người(7) Tế bào nội nhũ đậu hà lan(8) Tế bào tứ bội cải củTổ hợp các ý đúng là:
A 2, 3 4, 5, 7, 8
B 1, 2, 4, 5, 7, 8
C 2, 3, 4, 6, 7
D 1, 2, 3, 5, 6, 7
- Câu 31 : Ở người, gen quy định dạng tóc do 2 alen A và a trên NST thường qui định; bệnh máu khó đông do 2 alen M và m nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng Y. Gen qui định nhóm máu do 3 alen IA, IB (đồng trội) và Io (lặn) nằm trên cặp NST thường khác. Số kiểu gen và kiểu hình tối đa trong quần thể đối với 3 tính trạng trên là:
A 54 kiểu gen và 16 kiểu hình
B 90 kiểu gen và 16 kiểu hình
C 90 kiểu gen và 12 kiểu hình
D 54 kiểu gen và 12 kiểu hình
- Câu 32 : Kết quả thực nghiệm tỉ lệ 1:2:1 về kiểu gen luôn đi đôi với tỉ lệ 3:1 về kiểu hình, khẳng định nào trong giả thuyết của Menđen là đúng
A Mỗi cá thể đời P cho một loại giao tử mang gen khác nhau
B Thể đồng hợp cho 1 loại giao tử, thể dị hợp cho 2 loại giao tử với tỉ lệ 1:1
C Cơ thể lai F1 cho 2 loại giao tử khác nhau với tỉ lệ 3:1
D Mỗi cá thể đời F1 cho một loại giao tử mang gen khác nhau
- Câu 33 : Người ta chuyển một số phân tử ADN của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ chứa N14. Tất cả các phân tử ADN nói trên đều thực hiện tái bản 5 lần liên tiếp tạo được 960 phân tử AND chỉ chứa N14. Số phân tử AND ban đầu là
A 64
B 16
C 32
D 5
- Câu 34 : Gen C và T cùng ở 1 NST, còn c và t cùng ở NST tương đồng. Nếu liên kết hoàn toàn, số kiểu gen có thể có trong quần thể là
A 9
B 4
C 3
D 10
- Câu 35 : Ở người, alen A qui định màu da bình thường trội hoàn toàn so với alen a qui định da bạch tạng. Người chồng bị bạch tạng, người vợ bình thường, mẹ vợ bình thường mang gen gây bệnh và bố vợ bình thường có kiểu gen đồng hợp tử. Xác suất cặp vợ chồng này sinh con bình thường là bao nhiêu? Biết rằng không có đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, quá trình giảm phân ở bố và mẹ diễn ra bình thường
A 25%
B 75%
C 100%
D 50%
- Câu 36 : Sự không phân ly của tất cả các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở hợp tử sẽ
A Dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến lệch bội.
B Chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến
C Dẫn tới trong cơ thể có dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến
D Dẫn tới tất các tế bào của cơ thể đều mang đột biến đa bội
- Câu 37 : Sự tự thụ phấn xảy ra trong quần thể giao phối sẽ làm
A Tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp
B Tăng biến dị tổ hợp trong quần thể
C Tăng tốc độ biến hóa của quần thể
D Tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
- Câu 38 : Một phân tử ARN có 3 loại nu U, G, X có thể có bao nhiêu bộ ba chứa 1 nu U?
A 9
B 4
C 27
D 12
- Câu 39 : Ở một quần thể thực vật lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường: alen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa trắng. Khi quần thể này đang ở trạng thái cân bằng di truyền có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 4%. Cho toàn bộ các cây hoa đỏ trong quàn thể đó giao phấn ngẫu nhiên với nhau, theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thu được ở đời con là
A 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
B 24 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
C 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
D 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
- Câu 40 : Dạng đột biến cấu trúc NST nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất
A Đảo đoạn
B Mất đoạn
C Lặp đoạn
D Chuyển đoạn
- Câu 41 : Mức phản ứng do yếu tố nào qui định
A Thời kì phát triển
B Điều kiện môi trường
C Kiểu gen cơ thể
D Thời kì sinh trưởng
- Câu 42 : Các gen ở đoạn không tương đồngtrên NST X có sự di truyền
A Theo dòng mẹ
B Như các gen trên NST thường
C Thẳng
D Chéo
- Câu 43 : ở một loài động vật giao phối, xét phép lai con đực: AaBbDd x con cái AaBbdd. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang kiểu gen Aa không phân li trong giảm phân, các sự kiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử lưỡng bội và bao nhiêu loại hợp tử lệch bội
A 9 và 12
B 32 và 12
C 18 và 24
D 12 và 4
- Câu 44 : Sau đây là các hoạt động xảy ra trong sự điều hòa hoạt động của operon lac:(1) Protein ức chế liên kết với vùng vận hành(2) ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động(3) Gen cấu trúc tiến hành phiên mã(4) 1 số phân tử lactoso liên kết với protein ức chế(5) Enzim do gen cấu trúc mã hóa phân giải lactozo(6) Gen điều hòa tổng hợp protein ức chếThứ tự đúng của các sự kiện trên là
A 6 -> 2 -> 1 -> 4 -> 3 -> 5
B 6 -> 3 -> 4 -> 1 -> 2 -> 5
C 6 -> 1 -> 4 -> 2 -> 3 -> 5
D 6 -> 2 -> 3 -> 4 -> 5 -> 1
- Câu 45 : Các gen phân li độc lập, số kiểu gen dị hợp tạo nên từ phép lai AaBbDdEEff x AabbDdEeff là:
A 24
B 32
C 1
D 26
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4