Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - Đề số 4
- Câu 1 : Chỉ ra các đặc điểm giải phẫu của cơ thắt ngoài hậu môn
A. Là cơ không chủ động
B. Chi phối bởi dây tuỷ gai S2S2
C. Khi co làm mở hậu môn
D. Bám vào da phía trước hậu môn
- Câu 2 : Chỉ ra các đặc điểm của cơ hành xốp ở nam
A. Bao bọc hành dương vật
B. Chi phối bởi nhánh chậu của thần kinh thẹn
C. Nằm trong túi cùng đáy chậu nông
D. Có các đặc điểm trên
- Câu 3 : Chỉ ra các đặc điểm của cơ hành xốp ở nữ:
A. Xuất phát từ tổ chức sợi phía sau âm vật
B. Chi phối bởi nhánh chậu của thần kinh thẹn
C. Làm hẹp lỗ âm đạo
D. Có các đặc điểm trên
- Câu 4 : Chỉ ra các đặc điểm của tá tràng
A. Bám không chắc vào thành bụng sau
B. Nằm hoàn toàn trong ổ bụng
C. Là phần rộng nhất của ruột non
D. Tất cả các ý trên đúng
- Câu 5 : Chỉ ra các đặc điểm của ruột non:
A. Nhân máu từ động mạch mạc treo tràng trên
B. Được chi phối một phần bởi đám rối tràng trên
C. Có đám rối bạch huyết phong phú
D. Tất cả các ý trên đúng
- Câu 6 : Chỉ ra các đặc điểm về ruột thừa:
A. Không có mạc treo thật.
B. Có một nếp liềm phúc mạc
C. Có vị trí thay đổi
D. Có các đặc điểm trên
- Câu 7 : Chỉ ra các đặc điểm của gan:
A. Là tuyến to nhất cơ thể
B. Dễ bị vỡ
C. Màu đỏ nâu ở người sống
D. Tất cả các ý trên đúng
- Câu 8 : Xác định các dây chằng giữ gan:
A. Dây chằng vành
B. Dây chằng liềm
C. Dây chằng tròn
D. Tất cả các dây chằng trên
- Câu 9 : Cực dưới thận phải tiếp xúc với:
A. Tá tràng
B. Hồi tràng
C. Tĩnh mạch chủ dưới
D. Buồng trứng
- Câu 10 : Xác định các đặc điểm giải phẫu của thận:
A. Nằm ngay sau phúc mạc
B. Thận bên trái thấp hơn bên phải
C. Được giữ tại chỗ bởi phúc mạc
D. Mặt trước thận trái liên quan trực tiếp đến tá tràng
- Câu 11 : Tìm ý đúng về niệu quản:
A. Bị bắt chéo qua bởi bó mạch sinh dục
B. Khi đổ vào bàng quang cách nhau khoảng 5 cm
C. Sát vào động mạch hạ vị ở eo chậu
D. Có các đặc điểm trên
- Câu 12 : Tìm ý đúng về bàng quang bình thường:
A. Có thể chứa được 1500ml nước tiểu, mà không quá căng
B. Khi rỗng có hình cầu
C. Ơ trẻ em có hình quả lê
D. Khi rỗng thì mặt trên lồi
- Câu 13 : Chỉ ra các đặc điểm của tuyến tiền liệt:
A. Chỉ có các mô tuyến và tổ chức liên kết
B. Được cấp máu từ động mạch thương vị
C. Chi phối là do đám rối thần kinh thắt lưng
D. Không đặc điểm nào kể trên đúng
- Câu 14 : Thần kinh bì của bìu:
A. Là nhánh bìu sau của thần kinh đùi bì sau
B. Là nhánh bìu trước của thần kinh sinh dục đùi
C. Là nhánh bìu sau của thần kinh thẹn
D. Tất cả các ý trên đúng
- Câu 15 : Chỉ ra các đặc điểm của cơ chéo lớn:
A. Là cơ nông nhất trong nhóm cơ thành bụng trước bên
B. Xuất phát từ bờ dưới của 8 xương sườn dưới
C. Có bờ tự do ở sau
D. Có các đặc điểm trên
- Câu 16 : Mạc tinh trong bao bọc:
A. Ống sinh tinh
B. Mạch máu tinh hoàn
C. Tuyến tiền liệt
D. Tinh hoàn
- Câu 17 : Chỉ ra các đặc điểm của thoát vị bẹn trực tiếp:
A. Thường gặp hơn thoát vị bẹn gián tiếp (ở đàn ông)
B. Khối thoát vị không di chuyển xuống bìu
C. Liên quan đến động mạch thượng vị trên (động mạch nằm phía ngoài khối thoát vị)
D. Bắt đầu từ phía trong, giữa bờ ngoài của gân kết hợp với dây chằng gian hố
- Câu 18 : Xác định các lớp bao bọc khối thoát vị bẹn trực tiếp:
A. Mạc ngang
B. Cơ bìu và lớp cân
C. Các sợi gian đùi của lỗ bẹn nông
D. Tất cả các ý trên đúng
- Câu 19 : Chỉ ra các thành phần bắt nguồn từ mạc treo lưng chung:
A. Mạc treo ruột thừa
B. Dây chằng liềm
C. Mạc nối lớn
D. Tất cả các ý trên đúng
- Câu 20 : Chỉ ra các đặc điểm của lách:
A. Có màu vàng xanh
B. Liên quan đến các xương sườn 9,10 và 11
C. Nằm ngoài phúc mạc
D. Bình thường xuống dưới bờ sườn 5 cm
- Câu 21 : Chỉ ra các đặc điểm của túi mật:
A. Thể tích khoảng 250
B. Là một túi của dạ dày
C. Hình quả lê ngược
D. Nằm tự do ở mặt dưới gan.
- Câu 22 : Chỉ ra các đặc điểm của túi ruột Mecken:
A. Gặp ở 25% dân số
B. Là túi giống hình quả lê
C. Thay cho di tích của ống niệu rốn
D. Có thể tiếp nối với vùng rốn
- Câu 23 : Động mạch mạc treo tràng trên cấp máu cho:
A. Dạ dày
B. Tá tràng cố định
C. Tá tràng di động
D. Túi mật
- Câu 24 : Đặc điểm giải phẫu của ruột thừa là:
A. Dài khoảng 7080 cm
B. Tách ra ở dưới van hồi manh tràng khoảng 8 cm
C. Thông thường nhất đầu ruột thừa nằm cạnh manh tràng
D. Không có sự bao phủ của phúc mạc
- Câu 25 : Chỉ ra các tạng tạo nên các ấn bề mặt thận trái:
A. Tuyến thượng thận
B. Dạ dày
C. Tuỵ
D. Manh tràng
- Câu 26 : Tuyến thượng thận trái liên quan với:
A. Phần tim của dạ dày
B. Lách
C. Đại tràng lên
D. Gan
- Câu 27 : Chỉ ra các mạch máu của tuyến tiền liệt:
A. Động mạch cùng sau
B. Động mạch trực tràng giữa
C. Động mạch bàng quang trước
D. Động mạch ngồi trước.
- Câu 28 : Thần kinh .................... cảm giác da ở mặt ngoài và sau của 1/3 trên cảng chân, đến cổ chân và gót.
A. Mác nông
B. Hiển to
C. Bắp chân
D. Đùi ngoài
- Câu 29 : Dải chậu chày nhận phần cân từ:
A. Cơ cẳng cân đùi
B. Cân nông
C. Dây chằng bẹn
D. Không phải các thành phần trên
- Câu 30 : Giới hạn ngoài của tam giác đùi là:
A. Cơ may
B. Dây chằng bẹn
C. Cơ khép nhỡ
D. Cơ thắt lưng chậu
- Câu 31 : Bao đùi là phần tiếp theo của:
A. Cân nông
B. Dải chậu chày
C. Mạc ngang
D. Vách liên cơ trong
- Câu 32 : Thành phần nào dưới đây không có trong ống cơ khép:
A. Thần kinh hiển
B. Động mạch đùi
C. Tĩnh mạch đùi
D. Tĩnh mạch hiển
- Câu 33 : Tất cả các cơ dưới đây là cơ thuộc trục sau của khu đùi ngoài, ngoại trừ:
A. Cơ mông lớn
B. Cơ mông bé
C. Cơ tháp
D. Cơ bịt trong
- Câu 34 : Thần kinh mông dưới là ngành trước của đám rối cùng, mang các sợi từ dây sống.
A. L3, L4, L5
B. L4, L5, S1
C. L5, S1, S2
D. S1, S2, S3
- Câu 35 : Cơ dài nhất của cơ thể là cơ:
A. Vuông đùi
B. Bụng chân
C. May
D. Bịt trong
- Câu 36 : Tất cả các cơ dưới đây được chi phối bởi thần kinh bịt, ngoại trừ:
A. Cơ thon
B. Cơ lược
C. Cơ bịt ngoài
D. Cơ khép nhỡ
- Câu 37 : Động mạch nào sau đây không phải là nhánh bên của động mạch đùi:
A. Động mạch thượng vị nông
B. Động mạch gối xuống
C. Động mạch thẹn ngoài sâu
D. Động mạch bắp chân
- Câu 38 : Thần kinh đùi được tạo thành từ ngành trước của:
A. L1L2L3
B. L2L3L4
C. L3L4L5
D. L4L5S1
- Câu 39 : Một tổn thương vào mép bên ngoài của máng nhị đầu có khả năng gây tổn thương lớn nhất cho dây thần kinh:
A. Mác chung
B. Chày
C. Ngồi
D. Bịt
- Câu 40 : Tất cả các cơ dưới đây thuộc khu cẳng chân trước, ngoại trừ:
A. Cơ chầy trước
B. Cơ duỗi dài ngón cái
C. Cơ duỗi chung ngón chân
D. Cơ mác ngắn
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4