Trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây d...
- Câu 1 : Cường độ chịu nén của khối xây gạch phụ thuộc chủ yếu vào
A. Cường độ của gạch
B. Cường độ của vữa
C. Cường độ của xi măng
D. Bề dày của mạch vữa
- Câu 2 : Trong cột BTCT có chiều cao tiết diện h, phải đặt thêm các cốt thép phụ ở giữa chiều cao tiết diện khi h ít nhất là:
A. 40cm
B. 50cm
C. 60cm
D. 70cm
- Câu 3 : Hệ số khí động để tính tải trọng gió tác động lên công trình phụ thuộc vào:
A. Độ cao của công trình
B. Hình dạng của công trình
C. Địa hình chung quanh công trình
D. Cả ba điều đều không đúng
- Câu 4 : Trong bản sàn BTCT kê bốn cạnh chịu lực hai phương, cốt thép ở nhịp theo phương ngắn phải đặt như thế nào so với cốt thép theo phương dài
A. Đặt trên
B. Đặt dưới
C. Đặt thế nào cũng được
D. Cả ba cách đều đúng
- Câu 5 : Khi thiết kế kết cấu BTCT phải xét mấy loại trạng thái giới hạn (TTGH)
A. 1 TTGH
B. 2 TTGH
C. 3 TTGH
D. 4 TTGH
- Câu 6 : Khung nhà xưởng ba nhịp, cột bêtông cùng độ cao, đỡ các giàn thép tựa khớp lên đỉnh cột. Để tính khung này thì bậc siêu tĩnh là mấy:
A. Bậc 0
B. Bậc 1
C. Bậc 2
D. Cả ba đều không đúng
- Câu 7 : Hệ số vượt tải của tải trọng gió so với hệ số vượt tải của hoạt tải là:
A. Bằng nhau
B. Của tải trọng gió lớn hơn
C. Của hoạt tải lớn hơn
D. Tùy trường hợp
- Câu 8 : Trong móng băng dưới tường, cốt thép chịu lực chính được bố trí như thế nào:
A. Dọc theo tường ở sát mặt móng phía trên
B. Dọc theo tường ở sát mặt móng phía dưới
C. Vuông góc với tường ở sát mặt móng phía trên
D. Vuông góc với tường ở sát mặt móng phía dưới
- Câu 9 : Hàm lượng cốt thép của dầm BTCT được tính bằng:
A. Tỉ số giữa diện tích tất cả cốt thép dọc trên diện tích tiết diện dầm
B. Tỉ số giữa diện tích cốt thép dọc chịu lực trên diện tích tiết diện dầm
C. Tỉ số giữa diện tích tất cả cốt thép dọc và cốt thép đai trên diện tích tiết diện dầm
D. Cả ba điều đều không đúng
- Câu 10 : Khoảng cách cốt đai của cột BTCT phải lấy theo:
A. Số lượng cốt dọc
B. Đường kính cốt dọc
C. Đường kính cốt đai
D. Cả ba điều đều đúng
- Câu 11 : Khoảng cách cốt chịu lực của bản BTCT dày 120mm không được vượt quá:
A. 150mm
B. 200mm
C. 250mm
D. cả ba điều đều không đúng
- Câu 12 : Mối hàn góc thủ công có bề dày h. Bề dày tính toán để kiểm tra độ bền mối hàn được lấy là:
A. 1,0h
B. 0,7h
C. 0, 5h
D. 0,8h
- Câu 13 : Mối hàn góc thủ công có bề dày h. Khi kiểm tra cường độ thép cơ bản sát mối hàn thì dùng bề dày tính toán như sau:
A. 0,7h
B. 0,8h
C. 0,9h
D. 1,0h
- Câu 14 : Đối với dầm thép chịu uốn thì đặc trưng hình học của tiết diện quan trọng nhất đến độ bền là:
A. Diện tích
B. Mômen quán tính
C. Mô đun chống uốn
D. Bán kính quán tính
- Câu 15 : Để đảm bảo cường độ và độ ổn định của nền đường cần quan tâm đến vùng hoạt động 80 cm từ đáy áo đường: 30 cm trên phải đảm bảo CBR bằng 8 với đường cấp I, II và bằng 6 với các cấp khác. 50 cm tiếp với CBR bằng 5 với đường cấp I, II và bằng 4 với các cấp khác. Trị số CBR được xác định trong trường hợp nào?
A. CBR xác định trong trường hợp lấy mẫu tự nhiên
B. CBR xác định ngoài hiện trường
C. CBR xác định trong phòng, mẫu đất được đầm nén tiêu chuẩn, để khô
D. CBR xác định trong phòng, mẫu đất được đầm nén tiêu chuẩn và ngâm mẫu 4 ngày đêm
- Câu 16 : Trong thiết kế mặt đường bê tông xi măng theo Quyết định 32-30 của Bộ giao thông vận tải thì cần kiểm tra cường độ kéo uốn của tấm bê tông xi măng khi tải trọng bánh xe đặt ở đâu?
A. Tải trọng xe đặt giữa tấm
B. Tải trọng xe đặt ở góc tấm
C. Tải trọng xe đặt ở giữa cạnh dài của tấm
D. Phải kiểm tra cả 3 vị trí trên
- Câu 17 : Trong thiết kế mặt đường bê tông xi măng theo quy trình thiết kế áo đường cứng 22TCN223-95 cần kiển tra chiều dày của tấm bê tông xi măng khi tải trọng bánh xe đặt ở đâu?
A. Tải trọng xe đặt giữa tấm
B. Tải trọng xe đặt ở góc tấm
C. Tải trọng xe đặt ở giữa cạnh dài của tấm
D. Phải kiểm tra cả 3 vị trí trên chọn chiều dày lớn nhất
- Câu 18 : Kiểm toán kết cấu áo đường mềm đối với mặt đường cấp cao A1 phải kiểm toán theo các thái giới hạn nào?
A. Kiểm toán cường độ chung kết cấu
B. Kiểm toán cắt trượt nền đất
C. Kiểm toán ứng suất kéo uốn của lớp mặt bê tông nhựa
D. Kiểm toán tất cả trạng thái giới hạn nêu trên
- Câu 19 : Khi thiết kế mặt đường bê tông nhựa, phải kiểm tra cường độ kéo uốn lớp bê tông nhựa, vị trí kiểm tra là đâu trong các phương án sau?
A. Kiểm tra tại mặt trên lớp bê tông nhựa
B. Kiểm tra tại vị trí giữa lớp bê tông nhựa
C. Kiểm tra tại vị trí 2/3 từ mặt bê tông nhựa
D. Kiểm tra tại vị trí đáy lớp bê tông nhựa
- Câu 20 : Nhằm đảm bảo sự chuyển tiếp êm thuận, không gây ra” xóc” mạnh cho xe chạy qua đoạn chuyển tiếp thì độ bằng phẳng theo dọc tim đường S (S là độ dốc dọc giữa hai điểm trên mặt đường theo phương dọc theo tim đường do sự chênh lệch lún của hai điểm đó) giữa đường và cầu đối với đường cao tốc có vận tốc thiết kế 100 và 120 km/h là bao nhiêu trong các giá trị sau:
A. Độ bằng phằng S ≤ 1/150
B. Độ bằng phằng S ≤ 1/175
C. Độ bằng phằng S ≤ 1/200
D. Độ bằng phằng S ≤ 1/250
- Câu 21 : Nhằm đảm bảo sự chuyển tiếp êm thuận, không gây ra” xóc” mạnh cho xe chạy qua đoạn chuyển tiếp thì độ bằng phẳng theo dọc tim đường S (S là độ dốc dọc giữa hai điểm trên mặt đường theo phương dọc theo tim đường do sự chênh lệch lún của hai điểm đó) giữa đường và cầu đối với đường cấp IIV có vận tốc thiết kế 80 km/h là bao nhiêu trong các giá trị sau:
A. Độ bằng phằng S ≤ 1/125
B. Độ bằng phằng S ≤ 1/150
C. Độ bằng phằng S ≤ 1/ 175
D. Độ bằng phằng S ≤ 1/200
- Câu 22 : Khi xác định lưu lượng xe tính toán để xác định Eyc mặt đường phải xét đến hệ số ảnh hưởng của số làn xe. Trong trường hợp đường có 4 làn xe có dải phân cách giữa thì hệ số phân phối trục xe f chọn là bao nhiêu? Trong các trường hợp sau:
A. Hệ số f = 1
B. Hệ số f = 0,55
C. Hệ số f = 0,35
D. Hệ số f = 0,3
- Câu 23 : Khi xác định lưu lượng xe tính toán để xác định Eyc mặt đường phải xét đến hệ số ảnh hưởng của số làn xe. Trong trường hợp đường có 2 hoăc3 làn xe không có dải phân cách thì hệ số phân phối trục xe f chọn là bao nhiêu? Trong các trường hợp sau:
A. Hệ số f = 1
B. Hệ số f = 0,55
C. Hệ số f = 0,35
D. Hệ số f = 0,3
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4