Top 10 Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án !!
- Câu 1 : Viết các số 754; 262; 333; 290; 976; 124 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 124; 333; 262; 290; 754; 976
B. 976; 754; 333; 290; 262; 124
C. 124; 262; 290; 333; 754; 976
D. 124; 333; 290; 262; 754; 976
- Câu 2 : Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1/3 số ô vuông.
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
A. 385
B. 853
C. 583
- Câu 4 : b) Số lớn nhất trong các số sau là
A. 220
B. 301
C. 312
- Câu 5 : Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 … 957
A. >
B. <
C. =
- Câu 6 : 5 giờ chiều còn gọi là
A. 15 giờ
B. 17 giờ
C. 5 giờ
- Câu 7 : Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:
A. 54
B. 54cm
C. 45cm
- Câu 8 : Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là:
A. 29
B. 39
C. 32
- Câu 9 : Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác?
A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác
B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác
C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác
- Câu 10 : Độ dài đường gấp khúc ABC là:
A. 12cm
B. 13cm
C. 14cm
D. 15cm
- Câu 11 : Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
A. 666
B. 645
C. 655
- Câu 12 : Số gồm 2 trăm 7 chục 2 đơn vị được viết là:
A. 227
B. 272
C. 227
- Câu 13 : Chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 34cm, BC = 20cm, AC = 16cm là:
A. 70cm
B. 54cm
C. 60cm
- Câu 14 : Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?
A. 304
B. 186
C. 168
D. 286
- Câu 15 : Điển số thích hợp vào chỗ chấm: 1 m = ..... cm
A. 10 cm
B. 100 cm
C. 1000 cm
D. 1 cm
- Câu 16 : Kết quả của phép tính 0 : 4 là:
A. 0
B. 1
C. 4
D. 40
- Câu 17 : Độ dài đường gấp khúc sau là:
A. 16 cm
B. 20 cm
C. 15 cm
D. 12 cm
- Câu 18 : 30 + 50 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là:
A. <
B. >
C. =
- Câu 19 : Chu vi hình tứ giác
A. 19cm
B. 20cm
C. 21cm
D. 22cm
- Câu 20 : Số liền sau của số 499 là:
A. 497
B. 498
C. 500
- Câu 21 : Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là:
A. 2
B. 5
C. 7
- Câu 22 : Giá trị của x trong biểu thức x x 3 = 12 là
A. 36
B. 9
C. 4
- Câu 23 : Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
- Câu 24 : Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây?
- Câu 25 : Tìm tổng của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ ba chữ số 4, 5, 3.
- Câu 26 : Tính nhẩm
- Câu 27 : Đọc, viết các số (theo mẫu):
- Câu 28 : Viết các số 123; 167; 169: 131; 148; 763; 982; 828 theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Câu 29 : Hai đội công nhân cùng tham gia làm một con đường. Đội thứ nhất làm được 398m đường, đội thứ hai làm được 521m đường. Hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường?
- Câu 30 : Một hình tứ giác có số đo các cạnh lần lượt là: 17cm, 20cm, 26cm và 3dm. Tính chu vi hình tứ giác đó.
- Câu 31 : a) Hải có một số bi. Nếu Toàn cho Hải một số bi bằng đúng số bi của Hải đang có thì Hải có 12 viên bi. Hỏi lúc đầu Hải có bao nhiêu viên bi?
- Câu 32 : Nối
- Câu 33 : Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 578; 317; 371; 806; 878; 901; 234; 156
- Câu 34 : Viết các số có ba chữ số từ ba chữ số 0, 2, 4.
- Câu 35 : Một đội đồng diễn thể dục xếp 5 hàng, mỗi hàng 8 bạn. Hỏi đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu bạn?
- Câu 36 : Quãng đường từ Hà Nội đến Vinh dài khoảng 308km. Quãng đường từ Vinh đến Huế dài khoảng 368km. Hỏi quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh bao nhiêu ki-lô-mét?
- Câu 37 : Mai nghĩ một số, nếu lấy số đó trừ đi số tròn trăm nhỏ nhất thì được số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau. Tìm số Mai nghĩ.
- Câu 38 : Khoanh vào những số bé hơn 500:
- Câu 39 : Điền dấu >l, <, = vào chỗ chấm:
- Câu 40 : Một cuốn sách dày 5mm. Hỏi một chồng sách 10 cuốn như thế cao bao nhiêu mi-li-mét?
- Câu 41 : Viết tích của số tròn chục bé nhất có hai chữ số và số liền trước của 3
- Câu 42 : Biết số chia là số liền sau của 5, thương là số lớn nhất có một chữ số. Tìm số bị chia.
- Câu 43 : a) Có 50 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5 kg. Hỏi chia được tất cả bao nhiêu túi gạo?
- Câu 44 : Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày, còn lại là ngày nghỉ. Hỏi trong 8 tuần lễ:
- Câu 45 : Tính hiệu của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số và số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau.
- Câu 46 : Cho đường gấp khúc ABCD. Biết độ dài đường gấp khúc ABC là 13cm, độ dài đường gấp khúc BCD là 10cm, độ dài đoạn thẳng BC là 6cm. Hãy tính:
- Câu 47 : Anh cao 169 cm và cao hơn em 25cm. Hỏi cả hai anh em cao bao nhiêu cm?
- Câu 48 : Để đánh số trang một quyển sách từ 134 đến 143, ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số?
- Câu 49 : Lớp 2C có 30 học sinh. Một phần ba số học sinh lớp 2C là nữ. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu học sinh nữ? Bao nhiêu học sinh nam?
- Câu 50 : Một bác thợ may dùng 20 m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?
- Câu 51 : Hãy viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng của ba chữ số đó bằng 3
- Câu 52 : Một ô tô chở khách dừng lại bến đỗ. Có 6 người xuống xe và 4 người lên xe. Xe tiếp tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách. Hỏi trước khi dừng lại bến đỗ đó, trên xe có bao nhiêu hành khách?
- Câu 53 : Trường Tiểu học Phong Hải có 430 học sinh nữ. Số học sinh nam ít hơn số học nữ là 120 học sinh. Hỏi trường đó có tất bao nhiêu học sinh?
- Câu 54 : Lớp 3A có tất cả 40 học sinh, được chia đều vào 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
- Câu 55 : Tính độ dài đường gấp khúc:
- Câu 56 : Viết các số 875, 493, 124, 300 theo mẫu.
- Câu 57 : Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 724 , 192 , 853 , 358 , 446, 127, 983, 101
- Câu 58 : Tìm các số có 2 chữ số. Biết tổng 2 chữ số là 11, tích các chữ số là 30. Tìm 2 số đó.
- Câu 59 : Tìm các số có ba chữ số mà tổng các chữ số 4.
- Câu 60 : Có 30 quả cam được xếp vào 5 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam?
- Câu 61 : Lớp 2A có xếp được 4 hàng còn thừa 2 học sinh. Tính xem lớp 2A có bao nhiêu học sinh? Biết rằng mỗi hàng xếp được 10 học sinh.
- Câu 62 : Thứ 3 tuần này là ngày 06 tháng 04. Hỏi thứ 5 tuần sau là ngày mấy?
- Câu 63 : Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh AB, BC, AC lần lượt là 30 cm, 15 cm, 35 cm.
- - Toán lớp 2: Ôn tập các số đến 100 ( Trang 3, 4 ) !!
- - Toán lớp 2: Số hạng-Tổng !!
- - Toán lớp 2: Luyện tập trang 6 !!
- - Toán lớp 2: Đề-xi-mét !!
- - Toán lớp 2: Luyện tập trang 8 !!
- - Top 10 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1 có đáp án !!
- - Top 10 Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án !!
- - Top 10 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 2 có đáp án !!
- - Top 10 Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án !!
- - Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 11: Phép cộng có tổng bằng 10 !!