Top 10 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 2 có đáp án !!
- Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
A. 3 × 3
B. 3 × 2
C. 3 × 4
D. 3 × 5
- Câu 2 : Cho đường gấp khúc:
A. 14cm
B. 15cm
C. 16cm
D. 17cm
- Câu 3 : Kết quả của phép tính 27 : 3 là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 4 : Số cần điền vào chỗ chấm 5cm + 17cm – 19cm = ……
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm
- Câu 5 : Đổi 2dm5cm = ….. cm
A. 25
B. 205
C. 2005
D. 5
- Câu 6 : Giá trị của x thỏa mãn 14 < 4 × x < 17 là
A. x = 3
B. x = 4
C. x = 5
D. x = 6
- Câu 7 : Đổi 1m = … cm. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 10
B. 100
C. 1
D. 1000
- Câu 8 : Kết quả của phép tính 0 : 4 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 9 : Số lớn nhất có ba chữ số là
A. 999
B. 998
C. 1000
D. 100
- Câu 10 : Số gồm 7 trăm, 6 chục và 2 đơn vị là:
A. 726
B. 267
C. 762
D. 276
- Câu 11 : Trong một phép trừ, số bị trừ là 42, hiệu là 18. Số trừ là:
A. 24
B. 60
C. 42
D. 18
- Câu 12 : Viết tổng 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 thành tích ta được
A. 5 × 5
B. 5 × 6
C. 5 × 3
D. 5 × 2
- Câu 13 : Thứ hai tuần này là ngày 12. Hỏi thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu?
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
- Câu 14 : Tìm x, biết: x × 5 = 15
A. x = 3
B. x = 4
C. x = 5
D. x = 2
- Câu 15 : Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
A. 10
B. 11
C.12
D. 13
- Câu 16 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 17 : Cho phép tính: 18 : 2 = 9. Số 9 là:
A. Hiệu
B. Tích
C. Tổng
D. Thương
- Câu 18 : Hình dưới đây có số hình vuông là:
A. 18
B. 26
C. 28
D. 32
- Câu 19 : Chu vi hình vuông có cạnh 4dm là
A. 10dm
B. 16dm
C. 10dm
D. 12dm
- Câu 20 : Thứ ba tuần này là ngày 5, thứ ba tuần sau là ngày:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 15
- Câu 21 : Thương của phép chia 9 cho 3 là
A. 1
B. 0
C. 3
D. 27
- Câu 22 : Chu vi của tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 7cm, 10cm, 13cm là:
A. 17cm
B. 20cm
C. 27cm
D. 30cm
- Câu 23 : Mỗi học sinh giỏi nhận được 3 cây bút. Vậy 9 học sinh giỏi nhận được số cây bút là
A. 27 cây bút
B. 3 cây bút
C. 1 cây bút
D. 9 cây bút
- Câu 24 : Kết quả của phép tính 18cm : 2 + 1cm bằng:
A. 90cm
B. 20cm
C. 10cm
D. 9cm
- Câu 25 : Cho phép tính: 18cm : 3 = …..
A. 6cm
B. 5cm
C. 4cm
D. 7cm
- Câu 26 : Bạn San ngủ trưa lúc 12 giờ và thức dậy lúc 1 giờ, có thể nói bạn San thức dậy lúc
A. 1 giờ sáng
B. 1 giờ đêm
C. 13 giờ sáng
D. 13 giờ
- Câu 27 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
A. 863 = 600 + 30 + 8
B. 863 = 300 + 80 + 6
C. 863 = 600 + 80 + 3
D. 863 = 800 + 60 + 3
- Câu 28 : 2 giờ = …… phút, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 120
B. 60
C. 180
D. 240
- Câu 29 : Kết quả của phép tính 5 kg x 6 là
A. 25kg
B. 30kg
C. 35kg
D. 40kg
- Câu 30 : Viết tổng 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 thành tích ta được kết quả là:
A. 5 × 3
B. 5 × 4
C. 5 × 5
D. 5 × 7
- Câu 31 : Có bao nhiêu số có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị
A. 4
B. 8
C. 6
D. 2
- Câu 32 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
A. 108
B. 81
C. 18
D. 801
- Câu 33 : An lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi một số, hiệu tìm được là 65. Số mà An đã trừ là số nào?
A. 14
B. 24
C. 34
D. 44
- Câu 34 : Cho dãy số: 7, 11, 15, 19,…
A. 22
B. 23
C. 33
D. 34
- Câu 35 : Kết quả của phép tính 3 × 6 : 2 là
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
- Câu 36 : Cho phép tính: … + 55 = 95
A. 40
B. 45
C. 50
D. 55
- Câu 37 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
A. 100
B. 101
C. 102
D. 103
- Câu 38 : Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là
A. 999
B. 998
C. 987
D. 978
- Câu 39 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2dm + 5mm = … mm
A. 25
B. 52
C. 205
D. 502
- Câu 40 : Số gồm 6 trăm, 5 chục, 7 đơn vị được viết là
A. 657
B. 675
C. 567
D. 576
- Câu 41 : Nếu chủ nhật tuần này là ngày 10 thì
A. Chủ nhật tuần trước là ngày 17
B. Chủ nhật tuần sau là ngày 13
C. Chủ nhật tuần trước là ngày 3
D. Chủ nhật tuần sau là ngày 7
- Câu 42 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
- Câu 43 : Trong các tích sau, tích nào bé 24?
A. 3 × 8
B. 2 × 8
C. 4 × 7
D. 5 × 5
- Câu 44 : Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là
A. 998
B. 988
C. 996
D. 986
- Câu 45 : Số thích hợp để điền vào dấu ... là: … + 27 = 84
A. 57
B. 47
C. 37
D. 67
- Câu 46 : Kết quả của phép tính 4cm + 4cm + 4cm là
A. 10cm
B. 11cm
C. 12cm
D. 13cm
- Câu 47 : Số lớn nhất trong 4 số sau là:
A. 576
B. 756
C. 765
D. 675
- Câu 48 : Số tròn chục liền trước 100 là
A. 99
B. 101
C. 90
D. 110
- Câu 49 : Viết tổng 5 + 5 + 5 + 5 + 5 thành tích ta được
A. 5 × 8
B. 5 × 7
C. 5 × 6
D. 5 × 5
- Câu 50 : Kết quả của phép tính 3 × 4 + 16 là
A. 60
B. 18
C. 28
D. 70
- Câu 51 : Có bao nhiêu số tròn trăm lớn hơn 200 và bé hơn 500?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 52 : Trong lớp có 35 học sinh, cứ 5 học sinh ngồi chung một bàn. Hỏi cần bao nhiêu bàn?
- Câu 53 : Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế?
- Câu 54 : Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị.
- Câu 55 : Có 18 bạn chia đều thành 3 nhóm, sau đó mỗi nhóm lại chia thành hai nhóm nhỏ. Hỏi:
- Câu 56 : Một hộp bút chì có 24 chiếc. Sau khi lấy đi 1/4 số bút để bán thì trong hộp còn lại bao nhiêu chiếc bút chì?
- Câu 57 : Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?
- Câu 58 : Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số.
- Câu 59 : Thùng to có 237 lít dầu, thùng nhỏ chứa ít hơn thùng to 25 lít dầu. Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu?
- Câu 60 : Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
- Câu 61 : Một người nuôi thỏ có 8 chuồng thỏ, mỗi chuồng nhốt 5 con thỏ. Hỏi người đó nuôi bao nhiêu con thỏ?
- Câu 62 : Một chiếc xe chở khách có đủ chỗ ngồi cho 30 hành khách. Trên xe lúc này còn 5 chỗ trống. Hỏi trên xe đang có bao nhiêu hành khách? (không kể bác tài xế)
- Câu 63 : Bé Mai cao 9dm7cm, bé Mai thấp hơn bé Hoa 2cm. Vậy bé Hoa cao bao nhiêu xăng – ti –mét?
- Câu 64 : Lập số có 3 chữ số khác nhau từ ba chữ số 6, 2, 9. Số nào lớn nhất, số nào bé nhất từ các số đã lập.
- Câu 65 : Có hai đường gấp khúc ABC và MNP dài bằng nhau đều bằng 30cm. Biết đoạn AB dài 18cm, đoạn MN dài 12cm. Hãy so sánh độ dài đoạn BC và NP.
- Câu 66 : Cô giáo có 24 quyển vở. Cô chia đều số vở cho 3 tổ. Hỏi:
- Câu 67 : Tìm y, biết:
- Câu 68 : Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn, đoạn thứ nhất dài 26 cm, đoạn thứ 2 dài 3 dm, đoạn thứ 3 dài 2dm4cm.Tính độ dài đường gấp khúc
- Câu 69 : Một tuần lễ em đi học 5 ngày, còn lại là ngày nghỉ. Hỏi trong 7 tuần lễ:
- Câu 70 : Trong một phép trừ có hiệu bằng 16. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ lên 9 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
- Câu 71 : Có 4 chục cái bánh xếp đều vào các hộp, mỗi hộp 4 cái bánh. Hỏi xếp được mấy hộp bánh?
- Câu 72 : Cho đường gấp khúc ABCD (xem hình vẽ).
- Câu 73 : Bình lấy một băng giấy cắt làm 6 mảnh. Từ mỗi mảnh này Bình lại cắt thành 2 mảnh nhỏ nữa. Hỏi số mảnh nhỏ cắt ra là bao nhiêu?
- Câu 74 : Trên bãi cỏ có 16 con bò. Số con bò nhiều hơn số con trâu là 10 com. Số con cừu bằng số bò và số trâu cộng lại. Hỏi trên bãi cỏ có bao nhiêu con cừu? Bao nhiêu con trâu? Có tất cả bao nhiêu con bò, trâu và cừu?
- Câu 75 : Tính tổng của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có ba chữ số.
- - Toán lớp 2: Ôn tập các số đến 100 ( Trang 3, 4 ) !!
- - Toán lớp 2: Số hạng-Tổng !!
- - Toán lớp 2: Luyện tập trang 6 !!
- - Toán lớp 2: Đề-xi-mét !!
- - Toán lớp 2: Luyện tập trang 8 !!
- - Top 10 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1 có đáp án !!
- - Top 10 Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án !!
- - Top 10 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 2 có đáp án !!
- - Top 10 Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án !!
- - Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 11: Phép cộng có tổng bằng 10 !!