Top 10 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1 có đáp án !!
- Câu 1 : Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
A. 83
B. 87
C. 85
D. 84
- Câu 2 : Hiệu của 64 và 31 là:
A. 33
B. 77
C. 95
D. 34
- Câu 3 : Phép trừ 100 - 57 có kết quả là
A. 53
B. 44
C. 43
D. 33
- Câu 4 : Tìm x, biết: x + 37 + 25 = 73
A. x = 62
B. x = 11
C. x = 21
D. x = 22
- Câu 5 : Lan và Hồng có 22 quyển truyện tranh. Nếu lấy bớt của Hồng 5 quyển thì hai bạn còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh? Hai bạn còn lại số quyển truyện tranh là:
A. 27 quyển truyện
B. 17 quyển truyện
C. 22 quyển truyện
D. 15 quyển truyện
- Câu 6 : Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. 76
B. 67
C. 670
D. 607
- Câu 7 : Số lẻ liền trước số 63 là:
A. 61
B. 62
C. 64
D. 65
- Câu 8 : Thứ tự các số được sắp xếp từ lớn đến bé là
A. 17; 78; 81; 49; 38
B. 17; 38; 49; 78; 81
C. 17; 38; 78; 81; 49
D. 17; 49; 38; 78; 81
- Câu 9 : Minh có đoạn dây dài 9dm. Minh cắt bớt đi một đoạn dài 2dm. Hỏi đoạn dây còn lại của Minh dài bao nhiêu đề - xi – mét?
A. 70dm
B. 7cm
C. 7dm
D. 7
- Câu 10 : Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và 20 là:
A. 90
B. 79
C. 80
D. 70
- Câu 11 : Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. 1
B. 10
C. 100
D. 50
- Câu 12 : Số lớn nhất có hai chữ số là
A. 90
B. 100
C. 99
D. 89
- Câu 13 : Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
A. 4 hình
B. 9 hình
C. 6 hình
D. 5 hình
- Câu 14 : Tính: 3ℓ + 6ℓ – 4ℓ
A. 13ℓ
B. 14ℓ
C. 5ℓ
D. 4ℓ
- Câu 15 : Kết quả của phép tính 87 – 22 là
A. 65
B. 56
C. 55
D. 66
- Câu 16 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
A. 10; 20; 30; 50
B. 10; 20; 30; 40
C. 0; 10; 20; 30
D. 20; 10; 30; 50
- Câu 17 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
A. 91; 92
B. 88; 89
C. 89; 88
D. 98; 97
- Câu 18 : Hình vẽ bên có:
A. 2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
- Câu 19 : 90 cm = ….. dm. Số thích hợp viết vào chỗ …… là
A. 10
B. 90
C. 80
D. 9
- Câu 20 : Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc
B. 96 chiếc
C. 30 chiếc
D. 26 chiếc
- Câu 21 : 40 cm …… 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
- Câu 22 : Khoanh vào đáp án đúng.
A. Tám năm
B. Tám lăm
C. Tám mươi năm
D. Tám mươi lăm
- Câu 23 : 57 ki-lô-gam được viết là:
A. 57
B. 75 kg
C. 57 kg
D. 75
- Câu 24 : Số liền trước số nhỏ nhất có ba chữ số là
A. 99
B. 100
C. 9
D. 11
- Câu 25 : 100 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây?
A. 42 và 68
B. 55 và 45
C. 19 và 91
D. 47 và 33
- Câu 26 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác?
A. 4 tam giác
B. 10 tam giác
C. 9 tam giác
D. 8 tam giác
- Câu 27 : Nam có 17 viên bi, Hồng có ít hơn Nam 3 viên bi. Hỏi Hồng có bao nhiêu viên bi?
A. 13 viên bi
B. 20 viên bi
C. 14 viên bi
D. 4 viên bi
- Câu 28 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
A. 01
B. 10
C. 11
D. 9
- Câu 29 : Số liền sau của 79 là:
A. 69
B. 78
C. 80
D. 70
- Câu 30 : Kết quả của phép tính 6 + 29 là:
A. 25
B. 35
C. 45
D. 40
- Câu 31 : Hình vẽ dưới đây có:
A. 2 hình chữ nhật
B. 3 hình chữ nhật
C. 4 hình chữ nhật
- Câu 32 : Khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
A. 49
B. 51
C. 52
- Câu 33 : Số liền sau số 90 là
A. 91
B. 89
C. 88
- Câu 34 : Tổng của 42 và 36 là
A. 68
B. 78
C. 88
- Câu 35 : Hiệu của 79 và 25 là
A. 44
B. 34
C. 54
- Câu 36 : Một đề xi mét bằng bao nhiêu xăng-ti-mét ?
A. 1 dm = 1 cm
B. 1 dm = 10 cm
C. 1dm = 100 cm
- Câu 37 : Hình vẽ dưới dây có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
- Câu 38 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
A. 91
B. 92
C. 90
D. 88
- Câu 39 : Kết quả của phép tính 75 + 14 là
A. 79
B. 78
C. 80
D. 89
- Câu 40 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm = … cm
A. 300
B. 3
C. 30
D. 35
- Câu 41 : Kết quả của phép tính 95 – 40 - 15 là:
A. 45
B. 40
C. 55
D. 50
- Câu 42 : Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg
A. 59
B. 69
C. 79
D. 39
- Câu 43 : Cho: … > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là
A. 60
B. 70
C. 80
D. 69
- Câu 44 : Tổng của 29 và 7 là
A. 34
B. 36
C. 38
D.40
- Câu 45 : Cho: 35 + 46 ... 85 – 4
A. >
B. <
C. =
D. +
- Câu 46 : Bao gạo cân nặng 54kg. Bao gạo nặng hơn bao ngô 12kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 42kg
B. 66kg
C. 32kg
D. 76kg
- Câu 47 : Cho: 8dm6cm = ... cm
A. 86
B. 96
C. 86cm
D. 96cm
- Câu 48 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
A. 61
B. 71
C. 81
D. 51
- Câu 49 : 92 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây?
A. 32 và 50
B. 55 và 47
C. 37 và 55
D. 55 và 47
- Câu 50 : An có 18 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 12 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
A. 10 viên bi
B. 6 viên bi
C. 30 viên bi
D. 40 viên bi
- Câu 51 : Tìm x, biết: x + 16 = 30
A. x = 15
B. x = 16
C. x = 14
D. x = 4
- Câu 52 : Kết quả của phép tính 86 – 6 – 9 là
A. 71
B. 70
C. 81
D. 85
- Câu 53 : Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 6 hình tam giác
B. 7 hình tam giác
C. 8 hình tam giác
D. 9 hình tam giác
- Câu 54 : Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 55 : Số kẹo của Linh là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Linh cho Hoa số kẹo là số lẻ lớn nhất có một chữ số. Hỏi Linh còn bao nhiêu cái kẹo?
- Câu 56 : Tính nhanh: 50 – 18 + 16 + 14 – 12 – 10
- Câu 57 : Viết các số 45, 73, 66, 39, 80, 59:
- Câu 58 : Đặt tính và tính:
- Câu 59 : Viết 5 phép cộng có tổng bằng 20 theo mẫu: 19 + 1 = 20;
- Câu 60 : Tìm hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số sau: 70; 0; 12; 27; 80; 3.
- Câu 61 : Trong một phép tính cộng có tổng bằng 66, nếu giữ nguyên một số hạng và giảm số hạng kia đi 8 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
- Câu 62 : Một cửa hàng buổi sáng bán được 78kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
- Câu 63 : Tìm Y:
- Câu 64 : Thùng thứ nhất chứa 35 lít dầu. Thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu?
- Câu 65 : Thùng thứ nhất đựng 52 lít nước, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước?
- Câu 66 : Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg. Làm thế nào cân được 4 kg gạo qua một lần cân?
- Câu 67 : Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác.
- Câu 68 : Tổ Một nhặt được 39 kg giấy vụn. Tổ Hai nhặt được ít hơn tổ Một 15 kg. Hỏi tổ Hai nhặt được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
- Câu 69 : Viết tất cả các số hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 5.
- Câu 70 : Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
- Câu 71 : Tháng trước tổ em được 16 điểm mười, tháng này tổ em được nhiều hơn tháng trước 5 điểm mười. Hỏi tháng này tổ em được bao nhiêu điểm mười?
- Câu 72 : Vườn nhà Mai có 17 cây cam, vườn nhà Hoa có ít hơn vườn nhà Mai 7 cây cam. Hỏi vườn nhà Hoa có mấy cây cam?
- Câu 73 : Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm;
- Câu 74 : Bao gạo to cân nặng 25 kg, bao gạo bé cân nặng ít hơn bao gạo to 5 kg. Hỏi bao gạo bé cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
- Câu 75 : Can nhỏ đựng được 15 lít dầu, can nhỏ đựng ít hơn can to 7 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu?
- Câu 76 : a) Viết số:
- Câu 77 : Một cửa hàng buổi sáng bán được 78 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilôgam đường?
- Câu 78 : Đoạn thẳng AB dài 34 cm, đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 10 cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng – ti – mét?
- Câu 79 : Điền dấu >, <, = vào ô trống
- Câu 80 : a) Quang cân nặng 29 kg. Minh cân nặng hơn Quang 4 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki -lô- gam?
- Câu 81 : Hai số có tổng bằng 47. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và thêm vào số hạng thứ hai 8 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu?
- - Toán lớp 2: Ôn tập các số đến 100 ( Trang 3, 4 ) !!
- - Toán lớp 2: Số hạng-Tổng !!
- - Toán lớp 2: Luyện tập trang 6 !!
- - Toán lớp 2: Đề-xi-mét !!
- - Toán lớp 2: Luyện tập trang 8 !!
- - Top 10 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1 có đáp án !!
- - Top 10 Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án !!
- - Top 10 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 2 có đáp án !!
- - Top 10 Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án !!
- - Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 11: Phép cộng có tổng bằng 10 !!