Top 10 Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án !!
- Câu 1 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
A. Hiệu
B. Số bị trừ
C. Số trừ
- Câu 2 : Một ngày có mấy giờ?
A. 10 giờ
B. 12 giờ
C. 24 giờ
- Câu 3 : Cho phép tính: 14 + 2 =...
A. 16
B. 20
C. 26
- Câu 4 : Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 23 + 76
C. 69 + 31
- Câu 5 : Tìm x, biết: 9 + x = 14
A. x = 5
B. x = 23
C. x = 6
- Câu 6 : Cho 5dm = ... cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 20
C. 50
- Câu 7 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A. 54
B. 100
C. 53
D. 64
- Câu 8 : Cho:
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
- Câu 9 : Số tròn chục liền sau số 75 là
A. 60
B. 80
C. 76
D. 63
- Câu 10 : Kết quả của phép tính 15 – 7 là
A. 22
B. 50
C. 8
D. 7
- Câu 11 : Cho: 3 dm = … cm
A. 25
B. 36
C. 52
D. 30
- Câu 12 : Cho: 36 + 42 = 42 + ...
A. 42
B. 36
C. 24
- Câu 13 : Hiệu của hai số 60 và 27 là
A. 87
B. 47
C. 43
- Câu 14 : Tổng của hai số 48 và 35 là
A. 63
B. 73
C. 83
- Câu 15 : Lấy một số cộng với 14 ta được 50. Số đó là :
A. 14
B. 50
C. 36
- Câu 16 : Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật?
A. Lít
B. Xen-ti-mét
C. Ki-lô-gam
- Câu 17 : Chuông reo vào học lúc 7giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ; Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút:
A. 10 phút
B. 30 phút
C. 60 phút
- Câu 18 : Kết quả của phép cộng 67 + 26 là:
A. 83
B. 93
C. 94
D. 95
- Câu 19 : Phép trừ 100 - 57 có kết quả là:
A. 53
B. 44
C. 43
D. 33
- Câu 20 : Tổng nào dưới đây bé hơn 56?
A. 50 + 8
B. 49 + 7
C. 36 + 29
D. 48 + 6
- Câu 21 : Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
D. 5 hình
- Câu 22 : Số liền trước của 80 là:
A. 79
B. 80
C. 81
D. 82
- Câu 23 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm 60 cm = …. dm là
A. 6 dm
B. 6
C. 60
D. 6 cm
- Câu 24 : Các số 28; 37; 46; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là
A. 46; 37; 52; 28
B. 28; 37; 46; 52
C. 52; 46; 37; 28
D. 52; 37; 46; 28
- Câu 25 : Số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 76 là:
A. 73
B. 77
C. 75
D. 76
- Câu 26 : Hiệu của 64 và 31 là
A. 33
B. 77
C. 95
D. 34
- Câu 27 : Lan và Hồng có 22 quyển truyện tranh. Nếu lấy bớt của Hồng 5 quyển thì hai bạn còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh?
A. 27 quyển truyện tranh
B. 17 quyển truyện tranh
C. 22 quyển truyện tranh
D. 15 quyển truyện tranh
- Câu 28 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
A. 60
B. 68
C. 70
D. 80
- Câu 29 : Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 90
C. 99
D. 100
- Câu 30 : Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30
A. <
B. >
C. =
D. +
- Câu 31 : Cho phép tính: … + 65 = 100. Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 90
B. 35
C. 100
D. 30
- Câu 32 : 1 ngày có …. giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 12
B. 24
C. 14
D. 15
- Câu 33 : Tìm x, biết: 9 + x = 14
A. x = 6
B. x = 7
C. x = 8
D. x = 5
- Câu 34 : Kết quả phép tính 13 – 3 – 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 – 8
B. 12 - 6
C. 12 - 7
D. 12 - 5
- Câu 35 : Đổi: 2dm = … cm
A. 200
B. 2000
C. 22
D. 20
- Câu 36 : Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 97
B. 98
C. 99
D. 100
- Câu 37 : 28 + 2 - 20 = ... Kết quả của phép tính là
A. 10
B. 20
C. 30
- Câu 38 : Tìm x, biết: x - 45 = 13
A. x = 32
B. x = 58
C. x = 68
- Câu 39 : Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là
A. 15
B. 33
C. 38
- Câu 40 : 90cm = .......dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 9
B. 90
C. 900
- Câu 41 : Hình vẽ bên có:
A. 3 hình chữ nhật
B. 4 hình chữ nhật
C. 5 hình chữ nhật
- Câu 42 : Số liền trước của 69 là
A. 60
B. 68
C. 70
D. 80
- Câu 43 : Số lớn nhất có hai chữ số là
A. 10
B. 90
C. 99
D. 100
- Câu 44 : Điền dấu (<, >, =) thích hợp chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30
A. <
B. >
C. =
- Câu 45 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: … - 35 = 65
A. 90
B. 35
C. 100
D. 30
- Câu 46 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ chiều hay … giờ
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
- Câu 47 : Phép tính nào sau đây là đúng?
A. 17 – 5 = 22
B. 18 – 5 = 23
C. 19 – 5 = 15
D. 16 – 5 = 11
- Câu 48 : Tìm x, biết: x – 13 = 20
A. x = 7
B. x = 33
C. x = 13
D. x = 23
- Câu 49 : Tính: 20 kg + 15 kg = ?
A. 15 kg
B. 25 kg
C. 35 kg
D. 45 kg
- Câu 50 : Kết quả của phép tính 100 – 26 + 12 là
A. 86
B. 74
C. 38
D. 84
- Câu 51 : Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
- Câu 52 : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số bé nhất có hai chữ số.
- Câu 53 : Một cửa hàng, buổi sáng bán được 84 kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 25 kg gạo. Hỏi cửa hàng đó buổi chiều bán được bao nhiêuki- lô- gam gạo?
- Câu 54 : Băng giấy màu đỏ dài 75cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-met?
- Câu 55 : Em xem tờ lịch tháng 12 dười đây và viết phần trả lời thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 56 : Cái bàn cao 95 cm. cái ghế thấp hơn cái bàn 46 cm . Hỏi cái ghế cao bao nhiêu xen-ti-mét?
- Câu 57 : Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
- Câu 58 : Thùng gạo tẻ có 53 kg. Thùng gạo nếp có ít hơn thùng gạo tẻ 8 kg. Hỏi thùng gạo nếp có bao nhiêu ki - lô - gam?
- Câu 59 : Tính nhanh: 18 + 29 - 9 - 8
- Câu 60 : Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác?
- Câu 61 : Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít dầu, thùng thứ nhất chứa 33 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?
- Câu 62 : Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau
- Câu 63 : Bao ngô cân nặng 5 chục ki-lô-gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
- Câu 64 : Năm nay, bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 35 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
- Câu 65 : Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng mấy?
- Câu 66 : Mảnh vải màu xanh dài 35 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 17 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề - xi – mét?
- Câu 67 : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
- Câu 68 : Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
- Câu 69 : Hãy viết 2 phép trừ có hiệu bằng số trừ
- Câu 70 : Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa?
- Câu 71 : Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:
- Câu 72 : Một bến xe có 35 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 12 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?
- - Toán lớp 2: Ôn tập các số đến 100 ( Trang 3, 4 ) !!
- - Toán lớp 2: Số hạng-Tổng !!
- - Toán lớp 2: Luyện tập trang 6 !!
- - Toán lớp 2: Đề-xi-mét !!
- - Toán lớp 2: Luyện tập trang 8 !!
- - Top 10 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1 có đáp án !!
- - Top 10 Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án !!
- - Top 10 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 2 có đáp án !!
- - Top 10 Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án !!
- - Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 11: Phép cộng có tổng bằng 10 !!