50 bài tập lý thuyết este có lời giải (phần 2)
- Câu 1 : Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este X đơn chức, mạch hở tạo bởi ancol no đơn chức mạch hở và axit không no (chứa 1 liên kết C=C), thì sản phẩm thu được có:
A số mol CO2 = số mol H2O.
B
số mol CO2 > số mol H2O.
C số mol CO2 < số mol H2O.
D không đủ dữ kiện để xác định.
- Câu 2 : Công thức nào dưới đây không thể ứng với 1 este
A C3H6O2
B C4H8O2
C C4H6O4
D C4H10O2
- Câu 3 : Công thức chung của este no đơn chức mạch hở là:
A CnH2nO2
B CnH2n+2O2
C CnH2n-2O2
D CnH2n+1O2
- Câu 4 : Chọn phát biểu sai: Este là:
A Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa rượu và axit cacboxylic.
B Hợp chất hữu cơ chứa nhóm –COO–
C Sản phẩm khi thế nhóm –OH trong axit cacboxylic bằng –OR’ (R' khác H).
D Dẫn xuất của axit cacboxylic.
- Câu 5 : Công thức cấu tạo của vinyl axetat :
A CH3COOCH(CH3)2
B CH3COOCH=CH2
C CH2=CHCOOCH3
D HCOOCH3
- Câu 6 : Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là
A etyl fomat.
B vinyl propionat.
C etyl propionat.
D etyl axetat.
- Câu 7 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A metyl axetat.
B metyl propionat.
C propyl axetat.
D etyl axetat.
- Câu 8 : Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A CH3COONa và C2H5OH.
B HCOONa và C2H5OH.
C C2H5COONa và CH3OH.
D CH3COONa và CH3OH.
- Câu 9 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH2CH3 . Tên gọi của X là:
A Ety fomat
B Etyl metacrylat
C vinyl propionat
D Metyl acrylat
- Câu 10 : Este no đơn chức được tạo thành từ axit no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở có công thức phân tử là:
A CnH2nO2 (n ≥ 2)
B CnH2nO2 (n ≥ 3 )
C CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
D CnH2n+2O2 (n ≥ 4)
- Câu 11 : Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có bao nhiêu công thức cấu tạo mạch hở tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng được với Na?
A 2
B 4
C 3
D 1
- Câu 12 : Este CH2=C(CH3)COOCH2CH3 có tên gọi là :
A etyl fomat
B etyl metacrylat
C vinyl propionat
D metyl acrylat
- Câu 13 : Chất hữu cơ X (C4H6O2) đơn chức, mạch hở, tham gia phản ứng thủy phân tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo X thỏa mãn là
A 3
B 5
C 2
D 4
- Câu 14 : Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất hóa học chung của este ?
A Bị thủy phân không hoàn toàn trong môi trường bazo
B Cho phản ứng cộng H2 với xúc tác Ni, t0
C Thủy phân không hoàn toàn trong môi trường axit
D Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit
- Câu 15 : Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH2CH3. Tên gọi của X là
A propylaxetat.
B etyl axetat.
C metylfomat.
D etylpropionat.
- Câu 16 : So với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi là:
A Thấp hơn do khối lượng phân tử este nhỏ hơn nhiều.
B Thấp hơn do giữa các phân tử este không có liên kết hiđro.
C Cao hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.
D Cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.
- Câu 17 : Cho các este sau đây: vinyl axetat (1), metyl axetat (2), benzyl fomat (3), phenyl axetat (4), etyl propionat (5). Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 18 : Este nào sau đây có công thức phân tử là C4H8O2?
A Propyl axetat
B Vinyl axetat
C Phenyl axetat
D Etyl axetat
- Câu 19 : Khử C2H5COOCH3 bằng LiAlH4 thu được ancol là:
A C2H5OH.
B CH3CH2CH2OH và CH3OH.
C C2H5OH và CH3OH.
D CH3CH2CH2OH và C2H5OH.
- Câu 20 : Đun nóng este HCOOCH3 với một lương vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là
A CH3COONa và CH3OH
B HCOONa và CH3OH
C HCOONa và C2H5OH
D CH3COONa và C2H5OH
- Câu 21 : Isoamyl axetat có công thức cấu tạo là
A CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)2.
B CH3COOCH(CH3)-CH(CH3)2.
C CH3COOCH2-C(CH3)2-CH3.
D CH3COOC(CH3)2-CH2-CH3.
- Câu 22 : Etse X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-C6H5 (C6H5-: phenyl). Tên gọi của X là
A metyl benzoat.
B phenyl axetat.
C benzyl axetat
D phenyl axetic.
- Câu 23 : CH3COOC2H3 phản ứng với chất nào sau đây tạo ra được este no?
A SO2.
B KOH.
C HCl.
D H2 (Ni, t0)
- Câu 24 : Cho các chất có công thức sau đây những chất thuộc loại este là:
A (1), (2), (3), (4), (5)
B (1), (2), (3), (6), (7), (8)
C (1), (2), (4), (6), (7)
D (1), (2), (3), (6), (7).
- Câu 25 : Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng
A este hóA.
B trung hòA.
C kết hợp.
D ngưng tụ.
- Câu 26 : Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Nó có phân tử khối là
A 74.
B 60.
C 88.
D 68.
- Câu 27 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH3CH2COOCH3 (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC−COOC2H5. Những chất thuộc loại este là
A (1), (2), (3), (5), (7)
B (1), (3), (5), (6), (7)
C (1), (2), (3), (4), (5), (6)
D (1), (2), (3), (6), (7)
- Câu 28 : Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được andehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
A HCOOCH=CH2
B CH2=CHCOOCH3
C HCOOCH2CH=CH2
D HCOOC2H5
- Câu 29 : Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH2=CHCOOCH3; HCOOCH3; CH3CHO; CH3COOCH=CH2. Số este trong các chất trên là
A 3
B 4
C 7
D 5
- Câu 30 : Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là :
A etyl axetat
B axyl axetat
C axetyl axetat
D metyl axetat
- Câu 31 : Các este thường có mùi thơm dề chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi dứa có công thức phân tử thu gọn là:
A \(C{H_3}{\text{COOCH(C}}{{\text{H}}_3})C{H_2}C{H_2}C{H_3}\)
B \(C{H_3}{\text{COOC}}{{\text{H}}_2}CH{(C{H_3})_2}\)
C \(C{H_3}C{H_2}C{H_2}{\text{COO}}{{\text{C}}_2}{H_5}\)
D \(C{H_3}{\text{COOC}}{{\text{H}}_2}C{H_2}CH{(C{H_3})_{2.}}\)
- Câu 32 : Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác , thu được este có công thức cấu tạo là:
A C2H5COOC2H5
B CH3COOCH=CH2.
C CH2=CHCOOC2H5.
D C2H5COOCH3.
- Câu 33 : Este có mùi thơm của hoa hồng là
A geranyl axetat.
B etyl butirat.
C isoamyl axetat.
D benzyl axetat.
- Câu 34 : Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A C2H5COOCH3.
B CH3COOC3H5.
C HCOOC3H7.
D CH3COOC2H5.
- Câu 35 : Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất dưới đây là:
A C2H5OH.
B CH3COOH.
C HCOOCH3.
D CH3CHO.
- Câu 36 : Số nguyên tử hidro trong vinylacrylat là:
A 2
B 4
C 6
D 8
- Câu 37 : Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H4O2 với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1 andehit. Công thức cấu tạo của X là
A HCOOCH=CH2
B CH=CH2COOH
C CH3COOCH3
D CH3COOCH=CH2
- Câu 38 : Cho este HCOOC6H5 tác dụng với dd NaOH dư. Sau phản ứng thu được:
A HCOONa và C6H5OH.
B HCOONa và C6H5ONa.
C HCOOH và C6H5OH.
D HCOOH và C6H5ONa.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein