- Tổng hợp ancol, phenol, ete - đề 2
- Câu 1 : Tách nước một hợp chất X thu được but-1-en duy nhất. Danh pháp quốc tế của X là:
A 2-metyl propan-1-ol.
B butan-1-ol.
C butan-2-ol.
D pentan-2-ol.
- Câu 2 : Thủy phân hợp chất C3H5Cl3 bằng dung dịch NaOH, kết quả thu được bao nhiêu hợp chất hữu cơ đơn chức.
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 3 : Khi đun nóng CH3CH2CH(OH)CH3 (butan-2-ol) với H2SO4 đặc, 1700C thì thu được sản phẩm chính là :
A but-1-en
B but-2-en
C đietyl ete
D butanal
- Câu 4 : Cho các ancol sau: CH3-CH2-CH2-OH (1); (CH3)2CH-OH (2); CH3-CH(OH)-CH2-OH (3); CH3-CH(OH)-CH(CH3)2 (4). Dãy gồm các ancol khi tách nước chỉ cho một olefin duy nhất là:
A (1), (2).
B (1), (2), (3).
C (1), (2), (4).
D (2), (3).
- Câu 5 : Đề hiđrat hóa ancol X bậc III thu được hai anken có công thức phân tử là C5H10. Hãy cho biết anken nào là sản phẩm chính?
A pent-2-en
B 3-metylbut-1-en
C 2-metylbut-2-en
D 2-metylbut-1-en
- Câu 6 : Đun hỗn hợp gồm metanol, etanol và propanol-1 với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp từ 140o đến 180oC thì thu được bao nhiêu sản phẩm là hợp chất hữu cơ?
A 5
B 6
C 8
D 9
- Câu 7 : Oxi hóa 0,6 gam một ancol đơn chức bằng oxi không khí, sau đó dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 dựng dd KOH dư. Khối lượng bình 1 tăng 0,72, bình 2 tăng 1,32 gam. CTPT của ancol A là :
A C2H6O
B C3H8O
C C4H10O
D C5H12O
- Câu 8 : Oxi hóa 2 mol ancol metylic thành anđehit fomic bằng oxi không khí trong một bình kín, biết hiệu suất phản ứng oxi hóa là 80%. Rồi cho 36,4 gam nước vào bình được dung dịch X. Nồng độ % anđehit fomic trong dung dịch X là:
A 58,87%
B 38,09%
C 42,40%
D 36%
- Câu 9 : Đôt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp hai ancol, đơn chức kê tiếp nhau rồi cho toàn bộ CO2, hấp thụhết vào 1 lít dung dịch NaOH 0,2M . Sau phản ứng nồng độ của dung dịch NaOH còn lại 0,1M ( coi thể tích dung dịch không đổi). Công thức phân tử của hai ancol là:
A CH3OH vàC2H5OH
B C2H5OH và C3H7OH.
C C3H7OH và C4H9OH
D C4H9OH và C5H11OH.
- Câu 10 : Hợp chất X tác dụng được với Na, AgNO3/NH3, không tác dụng với NaOH. Khi cho X tác dụng với H2/Ni,t0 tạo ancol no và ancol này tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Vậy CTCT của X là:
A CH3CH2COOH
B HO-CH2CH2 -CHO
C HCOOC2H5
D CH3CH(OH)CHO
- Câu 11 : Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là:
A CH3-CH2-OH
B CH2=CH-CH2-CH2-OH
C CH3-CH=CH-CH2-OH
D CH2=CH-CH2-OH .
- Câu 12 : Cho chất hữu cơ X chứa C, H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức. Nếu đốt cháy một lượng X thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Mặt khác khi cho X tác dụng với Na dư thì thu được số mol H2 bằng 1/2 số mol X đã phản ứng. Công thức của X là
A CH3OH.
B C2H4(OH)2.
C C2H5OH
D C4H9OH.
- Câu 13 : Đốt cháy V ml cồn etylic 920 thu được 28,16 gam CO2 và 33,28 gam H2O. Nếu đem V ml cồn trên cho phản ứng với Na dư thì thu được thể tích H2 (ở đktc) là
A 6,72 lít
B 7,168 lít
C 4,58 lít
D 13,53 lít
- Câu 14 : Đun nóng ancol no, đơn chức X với hỗn hợp (KBr và H2SO4 đặc) thu được hợp chất hữu cơ Y (chứa C, H, Br), trong đó Br chiếm 73,4% về khối lượng. Công thức của X là:
A CH3OH.
B C4H9OH.
C C3H7OH.
D C2H5OH
- Câu 15 : Đốt cháy m gam một rượu (X) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác
A 7,6 gam
B 3,8 gam
C 6,2 gam
D 9,2 gam
- Câu 16 : Cho 18,8 gam hỗn hợp M gồm C2H5OH và một ancol đồng đẳng X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Oxi hóa 18,8 gam M bằng CuO, nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit (h=100%). Cho Y tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A 86,4.
B 172,8.
C 108,0.
D 64,8.
- Câu 17 : Oxi hóa a gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp , thu được 2 anđehit tương ứng (h=100%). Cho 2 anđehit tác dụng hết với Ag2Otrong dung dịch NH3 , thu được 21,6 gam Ag. Nếu đốt a gam X thì thu được 14,08 gam CO2. Tên gọi của 2 ancol trong X là:
A metanol và etanol.
B propan-1-ol và butan-1-ol.
C etanol và propan-1-ol.
D hexan-1-ol và pentan-1-ol.
- Câu 18 : Chia hỗn hợp M gồm CH3OH và một ancol đồng đẳng (X)thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na dư thu được 336 ml H2 (đktc). Oxi hoá phần 2 thành anđehit (h=100%), sau đó cho tác dụng AgNO3 trong NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Phần 3 đốt c háy hoàn toàn thu được 2,64 gam CO2. Công thức phân tử của X là
A C2H6O.
B C3H8O.
C C4H10O.
D C5H12O.
- Câu 19 : Oxi hóa ancol đơn chức X thu được anđehit Y. Hỗn hợp khí và hơi sau phản ứng được chia thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Phần 2 đốt cháy hoàn toàn, thu được 33,6 lít khí (đktc) CO2 và 27 gam H2O. Tên gọi của X là:
A Ancol metylic.
B Ancol etylic.
C Ancol allylic.
D Ancol iso-butylic.
- Câu 20 : (CĐ B 07)Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A 5
B 4
C 2
D 3
- Câu 21 : (CĐ-08) Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng),sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là
A CH3-CHOH-CH3.
B CH3-CH2-CH2-OH.
C CH3-CH2-CHOH-CH3.
D CH3-CO-CH3.
- Câu 22 : (ĐH A 08) Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là
A 7,8.
B 8,8.
C 7,4.
D 9,2
- Câu 23 : (CĐ 08)Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là:
A C3H6O,C4H8O.
B C2H6O,C3H8O.
C C2H6O2,C3H8O2.
D C2H6O,CH4O.
- Câu 24 : (ĐH A 09) Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là
A 9,8 và propan-1,2-điol.
B 4,9 và propan-1,2-điol.
C 4,9 và propan-1,3-điol.
D 4,9 và glixerol.
- Câu 25 : Đun nóng rượu A với hỗn hợp (lấy dư) KBr + H2SO4 đặc, thu được chất hữu cơ B. Hơi của 12,3 g chất B trên chiếm 1 thể tích bằng thể tích của 2,8 g nitơ trong cùng 1 điều kiện. Khi đun nóng với CuO rượu A biến thành anđehit. Công thức cấu tạo của A là:
A CH3OH
B C2H5OH
C CH3CH2H2OH
D CH3CH(OH)CH3
- Câu 26 : Đốt cháy m gam một rượu (X) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt kháccho m gam (X) tác dụng với Natri dư thu được 0,1 mol H2. Giá trị của m là:
A 7,6 gam
B 3,8 gam
C 6,2 gam
D 9,2 gam
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein