Trắc nghiệm lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm...
- Câu 1 : Cho các dung dịch $Ba \left( HCO _{3}\right)_{2}$ lần lượt vào các dung dịch: $CaCl _{2}, Ca \left( NO _{3}\right)_{2}, NaOH , Na _{2} CO _{3}, KHSO _{4}, Na _{2} SO _{4}, Ca ( OH )_{2}$, $H _{2} SO _{4}, HCl$ Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 2 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch $Na _{2} CO _{3}$ vào dung dịch $Ca ( OH )_{2}$.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho $Cu ( OH )_{2}$ vào dung dịch $NaNO _{3}$.
(V) Sục khí $NH _{3}$ vào dung dịch $Na _{2} CO _{3}$.
(VI) Cho dung dịch $Na _{2} SO _{4}$ vào dung dịch $Ba ( OH )_{2}$.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH làA. II, V, VI
B. I, II, III
C. II, III, VI
D. I, IV, V
- Câu 3 : Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là
A. $Li _{2} SO _{4}$. Al $\left( SO _{4}\right)_{3} \cdot 24 H _{2} O$
B. $K _{2} SO _{4} . Al _{2}\left( SO _{4}\right)_{3} \cdot 24 H _{2} O$
C. $\left( NH _{4}\right)_{2} SO _{4} \cdot Al _{2}\left( SO _{4}\right)_{3} \cdot 24 H _{2} O$
D. $Na _{2} SO _{4} . Al _{2}\left( SO _{4}\right)_{3} \cdot 24 H _{2} O$
- Câu 4 : Khi làm thí nghiệm với $H _{2} SO _{4}$ đặc, nóng thường sinh ra khí $SO _{2}$ Để hạn chế tốt nhất khí thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn
B. Muối ăn
C. Cồn
D. Xút
- Câu 5 : Cho dãy các chất: $SiO _{2}, Cr ( OH )_{3}, Zn ( OH )_{2}, NaHCO _{3}, Al _{2} O _{3}$. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 6 : Trong các dung dịch: $HNO _{3}, NaCl , Na _{2} SO _{4}, Ca ( OH )_{2}, KHSO _{4}, Mg \left( NO _{3}\right)_{2}$ $HNO _{3}, NaCl , Na _{2} SO _{4}, Ca ( OH )_{2}, KHSO _{4}, Mg \left( NO _{3}\right)_{2}$ dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch $Ba \left( HCO _{3}\right)_{2}$ là
A. $HNO _{3}, NaCl , Na _{2} SO _{4}$
B. $HNO _{3}$, $Ca ( OH )_{2}, KHSO _{4}, Na _{2} SO _{4}$
C. $NaCl , Na _{2} SO _{4}, Ca ( OH )_{2}$
D. $HNO _{3}, Ca ( OH )_{2}, KHSO _{4}, Mg \left( NO _{3}\right)_{2}$
- Câu 7 : Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: $\left( NH _{4}\right)_{2} SO _{4}, FeCl _{2}, Cr \left( NO _{3}\right)_{3}, K _{2} CO _{3}, Al \left( NO _{3}\right)_{3}$ Cho dung dịch $Ba ( OH )_{2}$ đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 8 : Cho các chất sau:Al, $Zn , Al ( OH )_{3}, Zn ( OH )_{2}, ZnO , CrO , Cr _{2} O _{3}, Cr ( OH )_{3}$. Tổng số chất có tính lưỡng tính là?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 9 : Muối nào sau đây thuộc loại muối axit?
A. $NaCl$
B. $KHSO _{4}$
C. $NH _{4} NO _{3}$
D. $K _{2} CO _{3}$
- Câu 10 : Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng cách điện phân $AlCl _{3}$ nóng chảy.
(b) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
(c) Hỗn hợp $Fe _{3} O _{4}$ và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch loãng, dư.
(d) Hợp chất $NaHCO _{3}$ có tính chất lưỡng tính.
(e) Muối $Ca \left( HCO _{3}\right)_{2}$ kém bền với nhiệt.
Số phát biểu đúng làA. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 11 : Nhôm hiđroxit $Al ( OH )_{3}$ tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3
B. NaCl
C. NaOH
D. NaAlO2
- Câu 12 : Nước cứng là nước có cha nhiều các cation nào sau đây?
A. $Na ^{+}, K ^{+}$
B. $Ca _{2}^{+}, Mg _{2}^{+}$
C. $Li ^{+}, Na ^{+}$
D. $Li ^{+}, K ^{+}$
- Câu 13 : Thực hiện các phản ứng sau:
1. $X + CO _{2} \rightarrow Y$
2. $2 X + CO _{2} \rightarrow Z + H _{2} O$
3. $Y + T \rightarrow Q + X + H _{2} O$
4. $2 Y + T \rightarrow Q + Z +2 H _{2} O$A. Ca (OH) $_{2}$, $NaOH$
B. $Ca ( OH )_{2}, Na _{2} CO _{3}$
C. $NaOH , NaHCO _{3}$
D. $NaOH ,$ Ca $( OH )_{2}$
- Câu 14 : Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?
A. $AlCl _{3}$
B. $Al _{2} O _{3}$
C. $Al ( OH ) 3$
D. $NaHCO _{3}$
- Câu 15 : Khi làm thí nghiệm với $H _{2} SO _{4}$ đặc nóng thường sinh ra khí $SO _{2}$.. Để hạn chế khí $SO _{2}$ thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch.
A. Muối ăn
B. giấm ăn
C. kiềm
D. ancol
- Câu 16 : Hai kim loại nào sau đây đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường?
A. K và Na
B. Mg và Al
C. Cu và Fe
D. Mg và Fe
- Câu 17 : Cách nào sau đây không điều chế được NaOH?
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ
B. Cho $Na _{2} O$ tác dụng với nước
C. Sục khí $Na _{2} O$ vào dung dịch $Na _{2} CO _{3}$
D. Cho dung dịch $Ca ( OH )_{2}$2 tác dụng với dung dịch $Na _{2} CO _{3}$
- Câu 18 : Ở nhiệt độ cao, oxit nào sau đây không bị khí $H _{2}$ khử?
A. $Al _{2} O _{3}$
B. $CuO$
C. $Fe _{2} O _{3}$
D. $PbO$
- Câu 19 : Dung dịch nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch $CrCl _{3}$ thu được kết tủa?
A. HCl
B. NaOH
C. NaCl
D. $NH _{4} Cl$
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein