Tổng hợp 40 câu lý thuyết ôn thi THPT QG môn Hóa n...
- Câu 1 : Cho sơ đồ chuyển hóa :
Hiđrocacbon X → hiđrocacbon Y → anđehit Z → ancol T → axit P → muối M → X.
Biết Z, T, P, M đều là hợp chất đơn chức. Cặp Y và T thỏa mãn làA. C2H4, C2H5OH.
B. C2H2, C2H5OH.
C. CH4, CH3OH.
D. CH4, C2H5OH.
- Câu 2 : Cho các cặp chất sau:(1) NaAlO2 và HCl;
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7
- Câu 3 : Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. H2SO4 loãng.
D. HNO3 đặc, nguội.
- Câu 4 : Cho dãy các chất: CH2=CHCOOH; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; HCOOCH3. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 5 : Cho các nhận xét sau
(1)Glucozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(2)Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH.
(3)Tính axit của axit fomic mạnh hơn của axit axetic
(4)Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn của đimetylete.
(5)Phản ứng của NaOH với etylaxetat là phản ứng thuận nghịch.
(6)Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục.
Các kết luận đúng làA. (2), (3), (5), (6).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (4), (6).
- Câu 6 : Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, AgNO3.
- Câu 7 : Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA ?
A. Mg
B. Ca
C. Al
D. Li
- Câu 8 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3.
B. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, HCOOCH3.
C. HCOOCH3, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
D. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3.
- Câu 9 : Chất X có công thức phân tử C3H4O2, tác dụng với dung dịch NaOH thu được CHO2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-COOH.
B. HCOO-C2H3.
C. HCOO-C2H5.
D. CH3-COO-CH3.
- Câu 10 : Cho các phản ứng sau:(a) Cu + H2SO4 (đặc, nóng)
A. 6
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 11 : Đun nóng etyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. C2H5COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. HCOONa và C2H5OH.
- Câu 12 : Số electron lớp ngoài cùng của kim loại Al (Z = 13) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 13 : Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
C. H2 + CaO → Ca + H2O.
D. ZnSO4 + Mg → MgSO4 + Zn.
- Câu 14 : Hỗn hợp X gồm axit fomic và ancol etylic. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 17,0.
B. 13,80.
C. 13,60.
D. 16,30.
- Câu 15 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
A. Ca(OH)2 dung dịch + NH4Cl rắn → 2NH3 + CaCl2 + H2O.
B. HCl dung dịch + Zn → ZnCl2 + H2.
C. H2SO4 đặc + Na2SO3 → SO2 + Na2SO4 + H2O.
D. MnO2 + HCl đặc → MnCl2 + Cl2 + H2O.
- Câu 16 : Ancol no, mạch hở X có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 17 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 18 : Hấp thụ sản phẩm cháy hiđrocacbon vào dung dịch Ca(OH)2, dung dịch thu được có khối lượng giảm so với ban đầu vì khối lượng kết tủa
A. bằng tổng khối lượng CO2 và H2O.
B. nhỏ hơn tổng khối lượng CO2 và H2O.
C. lớn hơn tổng khối lượng CO2 và H2O.
D. lớn hơn khối lượng CO2.
- Câu 19 : Chất X có cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. propyl axetat.
D. metyl axetat.
- Câu 20 : Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Sục khí NH3 vào bột CuO đun nóng
(b) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch nước Br2
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(d) Cho đạm ure vào dung dịch nước vôi trong
(e) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3(dư).
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa làA. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 21 : Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
- Câu 22 : Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?
A. CO2.
B. CO.
C. SO2.
D. NO2.
- Câu 23 : Chất X, Y (đều có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3; chất Y phản ứng được với NaOH nhưng không phản ứng với Na, NaHCO3. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. axit axetic và metyl fomat.
B. axit axetic và metyl axetat.
C. metyl fomat và axit axetic.
D. axit fomic và metyl axetat.
- Câu 24 : Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày (thành phần chính là CaCO3), nên dùng dun dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Nước vôi.
C. Muối ăn.
D. Cồn 700
- Câu 25 : Một số este có mùi thơm hoa quả, không độc. Cho biết etyl butirat và isoamyl axetat lần lượt có mùi
A. dứa và mùi chuối chín.
B. táo và mùi hoa nhài.
C. đào chín và mùi hoa nhài.
D. chuối chín và mùi táo.
- Câu 26 : Este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, đun nóng thu được hai muối hữu cơ và nước. X có tên gọi là
A. metyl benzoat.
B. benzyl fomat.
C. phenyl fomat.
D. phenyl axetat.
- Câu 27 : Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(b) Ở nhiệt độ thường, triolein tồn tại ở trạng thái lỏng.
(c) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(d) Đốt cháy hoàn toàn etyl fomat thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
(e) Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol.
(f) Đốt cháy hoàn toàn anđehit axetic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Số phát biểu đúng làA. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 28 : Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca, Be. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 29 : X và Y là hai kim loại phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2. Hai kim loại X, Y lần lượt là
A. Mg, Zn.
B. Mg, Fe.
C. Fe, Cu.
D. Fe, Ni.
- Câu 30 : Cho các hợp chất hữu cơ :(1) ankan;
A. (3), (5), (6), (8), (9)
B. (3), (4), (6), (7), (10)
C. (2), (3), (5), (7), (9)
D. (1), (3), (5), (6), (8)
- Câu 31 : Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe.
B. Fe và Cu.
C. Na và Cu.
D. Mg và Zn.
- Câu 32 : Số liên tiếp xích ma có trong mỗi phân tử: vinyl clorua; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là
A. 4; 2; 6
B. 5; 3; 9
C. 4; 3; 6
D. 3; 5; 9
- Câu 33 : Cho các chất sau: H2NCH2NH3HCO3 (X), CH3COONH3CH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. X, Y, T.
B. X, Y, Z.
C. X, Y, Z, T.
D. Y, Z, T.
- Câu 34 : Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản để loại được tạp chất là
A. cho Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn.
B. cho từ từ Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh.
C. điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh.
D. chuyển 2 muối thành hiđroxit, oxit, kim loại rồi hoà tan bằng H2SO4 loãng.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein