Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THP...
- Câu 1 : Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOC2H5 bằng chất nào sau đây?
A. CaCO3.
B. AgNO3.
C. H2O.
D. Dung dịch Br2.
- Câu 2 : Để điều chế este của phenol, ta có thể dùng phản ứng giữa phenol với chất nào dưới đây?
A. Axit cacboxylic
B. Anhiđrit axit
C. Halogenua axit
D. Anhiđrit axit hoặc halogenua axit
- Câu 3 : Lên men rượu 27 gam glucozơ với hiệu suất 75%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là?
A. 5,04
B. 6,72
C. 8,96
D. 2,52
- Câu 4 : Xà phòng hóa este nào sau đây bằng dung dịch NaOH thì thu được CH2=CHCOONa và CH3CH2OH?
A. CH3CH2COOCH2CH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH2CH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
- Câu 5 : Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NH3, vừa phản ứng với dung dịch Br2?
A. MgCl2.
B. Cu(NO3)2.
C. FeCl3.
D. FeSO4.
- Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam Al bằng lượng dư khí O2, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m?
A. 8,16
B. 2,04
C. 4,08
D. 1,72
- Câu 7 : Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe
B. Cu
C. Na
D. Ag
- Câu 8 : Chất X (CxHyO4N2) là muối amoni của axit cacboxylic hai chức; chất Y (CmHnO2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho a gam hỗn hợp E gồm X và Y (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 5) tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Z và 4,928 lít hỗn hợp khí T gồm hai chất hữu cơ là đồng đẳng kế tiếp (có tỉ khối hơi so với với H2 bằng 383/22). Cô cạn Z, thu được 20,34 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của X có trong E là
A. 67,21%.
B. 45,36%
C. 54,64%.
D. 32,79%
- Câu 9 : Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X chứa hai triglixerit bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 6,44 gam glyxerol và ba muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng là 10 : 7 : 4. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 89,04 gam X cần vừa đủ a mol O2. Giá trị của a?
A. 6,525
B. 7,6875.
C. 8,055.
D. 8,37.
- Câu 10 : Cho các nhận định sau:1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 11 : Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH
B. Natri kim loại
C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac
D. Dung dịch Na2CO3
- Câu 12 : Cho các phản ứng sau:1) Thủy phân este trong môi trường axit.
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 4, 5
C. 1, 3, 4, 5
D. 3, 4, 5
- Câu 13 : Trong phản ứng este hoá giữa ancol và một axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este khi:
A. Cho ancol dư hay axit hữu cơ dư.
B. Giảm nồng độ ancol hay axit hữu cơ.
C. Dùng chất hút nước hay tách nước. Chưng cất ngay để tách este.
D. Cả 2 biện pháp A, C
- Câu 14 : Đặc điểm của phản ứng este hóa là gì?
A. Phản ứng thuận nghịch cần đun nóng và có xúc tác bất kì.
B. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác.
C. Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác.
D. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 loãng xúc tác.
- Câu 15 : Este CH3COOCH=CH2 tác dụng với những chất nào?
A. H2/Ni
B. Na
C. H2O/H+
D. Cả A, C
- Câu 16 : Sản phẩm thủy phân este trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp:
A. ancol và axit
B. ancol và muối
C. muối và nước
D. axit và nước
- Câu 17 : Dùng những hoá chất nào để nhận biết axit axetic (1), axit acrylic (2), anđehit axetic (3), metyl axetat (4)?
A. quỳ tím, nước brôm, dd AgNO3/NH3
B. quỳ tím, dd KMnO4, dd AgNO3/NH3
C. Quỳ tím, dd NaOH
D. Cả A,B
- Câu 18 : Este X có CTCP C4H6O2.Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và anđêhit. Công thức cấu tạo của X là.
A. CH3COOCH= CH2
B. HCOOCH2- CH= CH2
C. HCOOCH2- CH= CH2
D. CH3COOCH2CH3
- Câu 19 : Nhiệt độ sôi của các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là gì?
A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH.
B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3OH < CH3CH2OH < NH3 < HCl.
D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F
- Câu 20 : Cho công thức chất X là C3H5Br3. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức của ancol bậc I và anđehit. Công thức cấu tạo của X là gì?
A. CH3-CHBr-CHBr2
B. CH2Br-CH2-CHBr2
C. CH2Br-CHBr-CH2Br
D. CH3-CBr2-CH2Br
- Câu 21 : Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. HCOOC2H5
B. (CH3COO)2CH3
C. CH3COOC2H5
D. Không có chất nào trong những chất trên.
- Câu 22 : Một hợp chất hữu cơ đơn chức có công thức C3H6O2 không tác dụng với kim loại mạnh, chỉ tác dụng với dung dịch kiềm, nó thuộc dãy đồng đẳng :
A. Ancol
B. Este
C. Anđehit
D. Axit
- Câu 23 : Đối với phản ứng este hoá, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng?(1) Nhiệt độ (2) Bản chất các chất phản ứng
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (1) (3) (4)
D. (1) (2) (3) (4)
- Câu 24 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OCOCH2CH3. Tên gọi của X là gì?
A. etyl propionat
B. Metyl propionat
C. metyl axetat
D. propyl axetat
- Câu 25 : Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng?
A. HCHO
B. HCOOCH3
C. HCOOC2H5
D. Cả 3 chất trên
- Câu 26 : Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2.
B. Metyl fomat là este của axit etanoic.
C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic.
- Câu 27 : Khi thủy phân bất kì một chất béo nào thì cũng luôn thu được sản phẩm gì?
A. Axit oleic
B. Glixerol
C. Axit stearic
D. Axit panmitic
- Câu 28 : Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là:
A. C6H5-COO-CH3
B. CH3-COO-CH2-C6H5
C. CH3-COO-C6H5
D. C6H5-CH2-COO-CH3
- Câu 29 : Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch sau đây?
A. Na2SO4, KOH.
B. KCl, NaNO3
C. NaOH, HCl.
D. NaCl, H2SO4.
- Câu 30 : Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là
A. 1M
B. 0,4M
C. 0,8M
D. 0,5M
- Câu 31 : Từ 6,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m?
A. 33
B. 26,73
C. 29,7
D. 25,46
- Câu 32 : Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 3:2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2. Giá trị của m ?
A. 7,3
B. 6,15
C. 3,65
D. 6,35
- Câu 33 : Cho 14,6 gam Ala-Gly tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m?
A. 18,6
B. 16,8
C. 22,6
D. 20,8
- Câu 34 : Nung m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe2O3 và FeO với lượng thiếu khí CO thu được hỗn hợp rắn có khối lượng 47,84 gam và 5,6 lít CO2 (đktc). Giá trị của m?
A. 51,84
B. 44,8
C. 58,14
D. 62,8
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein