Đề kiểm tra 1 tiết Chương 5 Đại số và Giải tích 11...
- Câu 1 : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. \({\left( {\frac{1}{x}} \right)'} = - \frac{1}{{{x^2}}}.\)
B. \(\left( {\tan x} \right)' = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}.\)
C. \(\left( {\sin x} \right)' = - \cos x.\)
D. \(\left( {\cot x} \right)' = - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}.\)
- Câu 2 : Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {{x^2} + \;x - 1} \right)^{2017}}\) bằng:
A. \(2017{\left( {{x^2} + x - 1} \right)^{2016}}\left( {\frac{1}{2}x + 1} \right)\)
B. \(2017{\left( {{x^2} + x - 1} \right)^{2016}}\left( {2x + 1} \right)\)
C. \(2017{\left( {{x^2} + x - 1} \right)^{2016}}\)
D. \({\left( {{x^2} + x - 1} \right)^{2016}}\left( {2x + 1} \right)\)
- Câu 3 : Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là: \(s = f\left( t \right) = {t^2} + t + 6\) (\(t\) được tính bằng giây, s được tính bằng mét). Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 2 là:
A. 5 (m/s)
B. 4 (m/s)
C. 7 (m/s)
D. 6 (m/s)
- Câu 4 : Số gia của hàm số \(f(x)=x^2\) ứng với số gia \(\Delta x\) của đối số x tại \(x_0=-1\) là:
A. \({\left( {\Delta x} \right)^2} - 2\Delta x - 1\)
B. \({\left( {\Delta x} \right)^2} - 2\Delta x\)
C. \({\left( {\Delta x} \right)^2} + 2\Delta x + 2\)
D. \({\left( {\Delta x} \right)^2} + 2\Delta x\)
- Câu 5 : Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 0.
A. \(y = \frac{1}{x}.\)
B. y = x
C. \(y = {\sin ^3}x.\)
D. y = 209
- Câu 6 : Cho hàm số \(f(x) = x(x - 1)(x - 2)...(x - 1000)\). Tính \(f'(0)\).
A. 0
B. 1100!
C. 1110!
D. 1000!
- Câu 7 : Hàm số \(y=\cos x\) có đạo hàm là:
A. \(y' = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}.\)
B. \(y' = \tan x.\)
C. \(y' = \sin x.\)
D. \(y' =-\sin x.\)
- Câu 8 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = ax + b\) xác định trên R, với \(a, b\) là hai số thực đã cho. Chọn câu đúng:
A. \(f'\left( x \right) = - b\)
B. \(f'\left( x \right) = b\)
C. \(f'\left( x \right) = - a\)
D. \(f'\left( x \right) = a\)
- Câu 9 : Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\) có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M( - 1;3) là:
A. \(y=-x+3\)
B. \(y=-9x+6\)
C. \(y=-9x-6\)
D. \(y=-3x\)
- Câu 10 : Cho đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + 2x - 1\) (C). Gọi \(x_1, x_2\) là hoành độ các điểm M, N trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng \(y=2018-x\). Khi đó \(x_1+x_2\) bằng
A. \(\frac{4}{3}\)
B. - 1
C. \(\frac{1}{3}\)
D. \(-\frac{4}{3}\)
- Câu 11 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{4x + 2}}{{x - 2}}\) tại điểm \(x_0=3\) có hệ số góc bằng:
A. - 10
B. - 7
C. 3
D. - 3
- Câu 12 : Xét hàm số \(y = f\left( x \right) = 2\sin \left( {\frac{{5\pi }}{6} + x} \right)\). Tính giá trị \(f'\left( {\frac{\pi }{6}} \right)\) bằng:
A. - 1
B. - 2
C. 0
D. 2
- Câu 13 : Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt x \,\,\left( {x > 0} \right)\) là:
A. \(y' = \frac{1}{{\sqrt {2x} }}.\)
B. \(y' = 2\sqrt x .\)
C. \(y' = \frac{1}{{2\sqrt x }}.\)
D. \(y' = \sqrt x .\)
- Câu 14 : Cho hàm số \(y = \frac{x}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}.\) Giá trị của \(y'(0)\) bằng:
A. \(y'\left( 0 \right) = \frac{1}{2}\)
B. \(y'(0)=1\)
C. \(y'(0)=2\)
D. \(y'\left( 0 \right) = \frac{1}{3}\)
- Câu 15 : Hàm số \(y = {x^n}\,\,\left( {n \in N,n > 1} \right)\) có đạo hàm là:
A. \(y' = x.{n^{x - 1}}\)
B. \(y' = {x^{n - 1}}\)
C. \(y' = n.{x^{n - 1}}\)
D. \(y' = n.{x^{n - 1}}.n'\)
- Câu 16 : Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định trên R thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 3 \right)}}{{x - 3}} = 2\). Khẳng định đúng là:
A. \(f'(3)=2\)
B. \(f'(x)=2\)
C. \(f'(x)=3\)
D. \(f'(2)=3\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau