200 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều cơ bản !!
- Câu 1 : Đặt vào hai đầu cuộn cảm một hiệu điện thế xoay chiều 220V-50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2A
B. I = 2,0A
C. I = 1,6A
D. I = 1,1A
- Câu 2 : Đặt vào hai đầu tụ điện C = F một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Dung kháng của tụ điện là
A. ZC = 50Ω
B. ZC = 0.01Ω
C. ZC = 1Ω
D. ZC = 100Ω
- Câu 3 : Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = (H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cảm kháng của cuộn là
A. ZL = 200Ω
B. ZL = 100Ω
C. ZL = 50Ω
D. ZL = 25Ω
- Câu 4 : Đặt vào hai đầu tụ điện C = F một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cường độ dòng điện qua tụ là
A. 1,41A
B. 1,00A
C. 2,00A
D. 100A
- Câu 5 : Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 4cos(120πt)A. Trong thời gian 2s dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần
C. 240 lần
A. 120 lần
D. 360 lần
B. 220 lần
C. 240 lần
D. 360 lần
- Câu 6 : Một khung dây phẳng dẹt có diện tích 60cm2 quay đều quanh một trục đối xứng trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4T. Tính từ thông cực đại qua khung dây.
A. 2,4.10-3Wb
B. 1,2.10-3Wb
C. 4,8.10-3Wb
D. 0,6.10-3Wb
- Câu 7 : Một vòng dây có diện tích 100cm2, quay đều quanh trục đối xứng trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông qua khung là 0,004Wb. Tính độ lớn của cảm ứng từ
A. 0,2T
B. 0,6T
C. 0,8T
D. 0,4T
- Câu 8 : Từ thông qua một vòng dây dẫn là: Φ = .cos(100πt + ) Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
A. e = -2sin(100πt + π / 4) (V)
B. e = 2sin(100πt + π / 4) (V)
C. e = -2sin(100πt) (V)
D. e = 2πsin100πt (V)
- Câu 9 : Một khung dây có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 220cm2. Quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động cực đại trong khung dây?
A. 110V
B. 220V
C. 110V
D. 220V
- Câu 10 : Suất điện động cảm ứng trong khung dây e = Eocos(ωt + )V. Tại thời điểm t = 0, véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 45o
B. 180o
C. 90o
D. 150o
- Câu 11 : Khung dây quay đều quanh trục xx' với tốc độ 150 vòng/phút, trong từ trường đều véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx' của khung. Ở thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 0,4Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung 1,5πV. Tính từ thông cực đại.
A. 0,4Wb
B. 0,4πWb
C. 0,5Wb
D. 0,5πWb
- Câu 12 : Dòng điện có dạng i = sin100πt(A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là?
A. 10W
B. 9W
C. 7W
D. 5W
- Câu 13 : Một vòng dây có diện tích 100cm2 và điện trở 0,5Ω quay đều với tốc độ 100π (rad/s) trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,1T. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là?
A. 15J
B. 20J
C. 2J
D. 0,5J
- Câu 14 : Dòng điện cường độ i = 4cos(100πt - ) (A) chạy qua điện trở thuần 100Ω. công suất tiêu thụ trên điện trở
A. 800W
B. 100W
C. 20kW
D. 8kW
- Câu 15 : Dòng điện có dạng i = 2 cos(100πt + ) (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 20Ω và hệ số tự cả L. Nhiệt lượng tỏa ra trên cuộn dây trong 1 phút là
A. 800J
A. 800J
B. 4,8J
B. 4,8J
C. 4,8kJ
C. 4,8kJ
D. 1000J
D. 1000J
- Câu 16 : Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz, chạy qua đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. s
B. s
C. s
D. s
- Câu 17 : Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i = cos(ωt + )
B. i = cos (ωt + )
C. i = cos(ωt - )
D. i = cos(ωt - )
- Câu 18 : Đặt điện áp u = Uocos(120πt – ) (V) vào hai đầu một tụ điện thì vôn kế nhiệt (có điện trở rất lớn) mắc song song với tụ điện chỉ 120 (V), ampe kế nhiệt (có điện trở bằng 0) mắc nối tiếp với tụ điện chỉ 2(A). Chọn kết luận đúng.
A. Điện dung của tụ điện là (mF), pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là -
B. Dung kháng của tụ điện là 60 Ω, pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là φ =
C. Dòng điện tức thời qua tụ điện là i = 4cos(100πt + ) (A).
D. Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là 120 (V), dòng điện cực đại qua tụ điện là 2(A).
- Câu 19 : Đặt hiệu điện thế: u = 125sin100πt vào đoạn mạch gồm điện trở 30Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
A. 2A
B. 2,5A
C. 3,5A
D. 1,8A
- Câu 20 : Đặt điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 220V, tần số 50Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là 1A. Tính L.
A. 0,56(H)
B. 0,99(H)
C. 0,86(H)
D. 0,7(H)
- Câu 21 : Dòng điện chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50Ω thì hệ số công suất của cuộn dây 0,8. Tính cảm kháng.
A. 37,5Ω
B. 91Ω
C. 45,5Ω
D. 75Ω
- Câu 22 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu cuộn cảm thuần. Khi f = 50Hz thì cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng 3A. Khi f = 60Hz thì cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng là bao nhiêu
A. 3,6A
B. 2,5A
C. 4,5A
D. 2A
- Câu 23 : Đặt hiệu điện thế u = Uocosωt vào đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V, hai đầu tụ điện là 60V. Tính hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
A. 140V
B. 220V
C. 100V
D. 260V
- Câu 24 : Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt u = 15sin100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở.
A. 5 V
B. 5 V
C. 10 V
D. 10 V
- Câu 25 : Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos(ωt) V vào hai đầu một điện trở thuần R = 110Ω thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằn 2A. Giá trị U bằng
A. 220V
B. 220V
C. 110V
D. 110V
- Câu 26 : Đặt điện áp u = 150cos100πt (V) vào hai đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D. 1
- Câu 27 : Đặt điện áp ổn định u = Uocos(ωt) vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha so với u. Tổng trở của cuộn dây
A. R
B. R
C. 3R
D. 2R
- Câu 28 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm khảng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch
A.
B. 0
C.
D.
- Câu 29 : Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha so với cường độ dòng điện
B. sớm pha so với cường độ dòng điện
C. trễ pha so với cường độ dòng điện
D. trễ pha so với cường độ dòng điện
- Câu 30 : Đặt điện áp u = Uocos(100πt - ) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là i = Iocos(100πt + ) A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A. 1
B. 0,87
C. 0,71
D. 0,5
- Câu 31 : Đặt điện áp u = Uocos(100πt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = Iocos(100πt + φi) (A). Giá trị của φi là
A.
B.
C. -
D. -
- Câu 32 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng
A.
B. 0 hoặc π
C. -
D. hoặc -
- Câu 33 : Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = Uocos(ωt + ) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = Iocos(ωt - ). Đoạn mạch AB chứa
A. cuộn dây thuần cảm
B. điện trở thuần
C. tụ điện
D. cuộn dây có điện trở thuần
- Câu 34 : Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng lần giá trị điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. chậm pha góc
B. nhanh pha góc
C. nhanh pha góc
D. chậm pha góc
- Câu 35 : Đặt điện áp u = Uocos(ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = Iocos(ωt + φi). Giá trị của φi là
A. -
B. -
C.
D.
- Câu 36 : Trong mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A. trễ pha
B. sớm pha
C. sớm pha
D. trễ pha
- Câu 37 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 40 Ω
B. 4Ω
C. 40 Ω
D. 20 Ω
- Câu 38 : Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
C. điện trở thuần và tụ điện
D. điện trở thuần và cuộn cảm
- Câu 39 : Đặt điện áp u = Uocos(ωt) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A. i = (ωCUo)cos(ωt + )
B. i = ()cos(ωt + )
C. i = ()cos(ωt - )
D. i = ()cos(ωt - )
- Câu 40 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng ωo thì cảm kháng và dung kháng có giá trị 20 Ω và 80 Ω. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị ω bằng
A. 2 ωo.
B. 0,25 ωo.
C. 0,5 ωo.
D. 4 ωo.
- Câu 41 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy = 1. Khi thay đổi R thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi.
B. tổng trở của mạch vẫn không đổi.
C. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.
D. hệ số công suất trên mạch thay đổi.
- Câu 42 : Đặt điện áp u = 400cos(100πt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 200 Ω, thấy dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau 60o. Tìm công suất tiêu thụ của đoạn mạch?
A. 150 W.
B. 250 W.
C. 100 W.
D. 50 W.
- Câu 43 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần 20 Ω có cảm kháng 60 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 20 Ω rồi mắc nối tiếp với điện trở R. Nếu công suất tiêu thụ R là 40 W thì R bằng
A. 5 Ω.
B. 100 Ω hoặc 200 Ω.
C. 15 Ω hoặc 100 Ω.
D. 20 Ω.
- Câu 44 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều: u = 400cos(100πt) (V). Mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần R có độ tự cảm (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 100/π (µF). Nếu công suất tiêu thụ R là 400 W thì R bằng
A. 5 Ω.
B. 10 Ω hoặc 200 Ω.
C. 15 Ω hoặc 100 Ω.
D. 40 Ω hoặc 160 Ω.
- Câu 45 : Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch 120 V, ở hai đầu cuộn dây 120 V và ở hai đầu tụ điện 120 V. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,125.
B. 0,87.
C. 0,5.
D. 0,75.
- Câu 46 : Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng 80 Ω. Độ lớn hệ số công suất của đoạn mạch RC bằng hệ số công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị
A. 50 (Ω).
B. 30 (Ω).
C. 67 (Ω).
D. 100 (Ω).
- Câu 47 : Dòng điện xoay chiều i = 3sin(120πt + ) có
A. giá trị hiệu dụng 3 (A).
B. chu kỳ 0,2 (s).
C. tần số 50 (Hz).
D. tần số 60 (Hz).
- Câu 48 : Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 4sin(100πt + ) (A). Phát biểu nào sau đây là sai ?
D. Cường độ cực đại là 4 (A).
A. Tần số dòng điện là 50 (Hz).
B. Chu kì dòng điện là 0,02 (s).
C. Cường độ hiệu dụng là 4 (A).
D. Cường độ cực đại là 4 (A).
- Câu 49 : Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trong mỗi giây, dòng điện đổi chiều:
A. 50 lần.
B. 150 lần.
C. 100 lần.
D. 75 lần.
- Câu 50 : Một dòng điện có biểu thức i = 5sin100πt (A) đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của ampe kế lần lượt là
A. 100 Hz ; 5 A
B. 50 Hz ; 5 A
C. 50 Hz ; 5 A
D. 100 Hz ; 5 A
- Câu 51 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên điều hoà cùng pha với nhau.
- Câu 52 : Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. Hiện tượng quang điện.
B. Hiện tượng tự cảm.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Sự biến đổi hóa năng thành điện năng.
- Câu 53 : Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. Do ac quy tạo ra.
B. Cảm ứng biến thiên.
C. Có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Tạo ra từ trường đều.
- Câu 54 : Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 220cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng là
A. 200 (V).
B. 220 (V).
C. 220(V).
D. 440 (V).
- Câu 55 : Một mạng điện xoay chiều 200V– 60 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp có dạng:
A. u = 200cos120πt (V).
B. u = 200cos60πt (V).
C. u = 200cos120πt (V).
D. u = 200cos60πt (V)
- Câu 56 : Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được xây dựng dựa trên
A. tác dụng hóa của dòng điện.
B. tác dụng từ của dòng điện.
C. tác dụng quang điện.
D. tác dụng nhiệt của dòng điện.
- Câu 57 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC song song thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao động điều hoà cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua từng phần tử.
B. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao động điều hoà cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ giữa hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử.
C. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần.
D. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn tăng nếu ta mắc thêm vào trong mạch một tụ điện hay một cuộn dây thuần cảm.
- Câu 58 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên bất kỳ phần tử nào.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử.
D. Cường độ dòng điện chạy trong mạch luôn lệch pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
- Câu 59 : Phát biểu nào sai khi nói về ứng dụng cũng như ưu điểm của dòng điện xoay chiều?
A. Có thể tạo ra từ trường quay từ dòng điện xoay chiều một pha và dòng điện xoay chiều ba pha.
B. Giống như dòng điện không đổi, dòng điện xoay chiều cũng được dùng để chiếu sáng.
C. Trong công nghệ mạ điện, đúc điện, người ta thường sử dụng dòng điện xoay chiều.
D. Người ta dễ dàng thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều nhờ máy biến áp.
- Câu 60 : Đặt điện áp xoay chiều u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i và Io, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch; uC, uR tương ứng là điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu điện trở, φ là góc lệch pha điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch: φ = φui . Hệ thức nào sau đây sai?
A.
B.
C. sin φ=
D. uR2 + I2ZC2 = u2
- Câu 61 : Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều:
A. Luôn biến thiên với tần số bằng hai lần tần số của dòng điện.
B. Có giá trị trung bình biến thiên theo thời gian
C. Không thay đổi theo thời gian, tính bằng công thức P = Iucosφ
D. Luôn biến thiên cùng pha, cùng tần số với dòng điện.
- Câu 62 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi thép kĩ thuật điện được sử dụng để quấn các cuộn dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:
A. Tăng cường từ thông của chúng.
B. Làm cho từ thông qua các cuộn dây biến thiên điều hòa
C. Tránh dòng tỏa nhiệt do có dòng Phu-cô xuất hiện
D. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay.
- Câu 63 : Đặt một điện áp xoay chiều có dạng u = U cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp R thay đổi được và ω2 ≠ nếu R tăng thì:
A. Công suất đoạn mạch tăng.
B. Công suất đoạn mạch tăng.
C. Tổng trở của mạch giảm.
D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở tăng.
- Câu 64 : Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều uAB = Ucos ωt. Mạch chỉ có L thay đổi được khi L thay đổi từ L = L1 = đến L = L2 = thì:
A. Cường độ dòng điện luôn tăng.
B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm luôn tăng.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu bản tụ luôn tăng.
D. Tổng điện trở của mạch luôn giảm.
- Câu 65 : Chọn phát biểu đúng:
A. Roto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ của từ trường quay.
B. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và vào mô-men cản.
C. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
D. Vecto cảm ứng từ của từ trường quay trong lòng stato của động cơ không đồng bộ ba pha luôn thay đổi cả hướng lẫn trị số.
- Câu 66 : Chọn phát biểu đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó.
B. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
C. Dòng điện và điện áp ở hai đầu mạch điện xoay chiều luôn lệch pha nhau.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng giá trị trung bình của cường độ dòng điện trong một chu kỳ.
- Câu 67 : Một mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm và tụ C mắc nối tiếp. Biết mạch có tính dung kháng. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R lớn nhất, khi đó
A. cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp góc ∆φ =
B. cường độ dòng điện trễ pha hơn điện áp góc ∆φ =
C. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp.
D. cường độ dòng điện ngược pha với điện áp
- Câu 68 : Vì sự khác biệt nào dưới đây mà tên gọi của động cơ điện ba pha được gắn liền với cụm từ " không đồng bộ" ?
A. Rôto quay chậm hơn từ trường do các cuộn dây của stato gây ra.
B. Khi hoạt động, rôto quay còn stato thì đứng yên.
C. Dòng điện sinh ra trong rôto chống lại sự biến thiên của dòng điện chạy trong stato
D. Stato có ba cuộn dây còn rôto chỉ có một lòng sóc
- Câu 69 : Trong đoạn mạch R, L, C nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì kết luận nào sau đây không đúng:
A. Công suất cực đại.
B. Hệ số công suất cực đại.
C. Z = R
D. uL = uC
- Câu 70 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R0 mắc nối tiếp với một linh kiện chưa biết là một trong ba linh kiện sau (Điện trở, cuộn dây, tụ điện). Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi vào hai đầu đoạn mạch. Khi tăng dần tần số của dòng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng tăng. Linh kiện chưa biết trên là:
A. Tụ điện
B. Điện trở thuần.
C. Cuộn cảm thuần
D. Cuộn dây có điện trở
- Câu 71 : Mạch điện xoay chiều chỉ chứa hai trong ba linh kiện ( điện trở, cuộn dây, tụ điện). Biết cường độ dòng điện sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Hai loại linh kiện trên là:
A. Tụ điện và cuộn cảm thuần.
B. Điện trở và cuộn dây không thuần cảm.
C. Cuộn cảm thuần và điện trở.
D. Tụ điện và điện trở thuần.
- Câu 72 : Để tạo ra từ trường quay trong động cơ không đồng bộ ba pha, người ta thường dùng cách nào sau đây:
A. Cho nam châm quay đều quanh một trục.
B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua một cuộn dây.
C. Cho dòng điện xoay chiều ba pha đi qua ba cuộn dây
D. Cho vòng dây quay đều quanh một nam châm.
- Câu 73 : Khi động cơ không đồng bộ hoạt động, nếu lực cản lên rôto càng lớn thì đáp án nào sau đây sai?
A. Tốc độ quay của rôto càng nhỏ
B. Công suất tỏa nhiệt trên động cơ càng lớn
C. Dòng điện cảm ứng trong rôto càng nhỏ.
D. Lực từ do stato tác dụng lên rôto càng lớn
- Câu 74 : Đặt điện áp U0 = Ucos2πft (trong đó U0 không đổi; f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Lúc đầu trong đoạn mạch đang có cộng hưởng điện. Giảm tần số f thì điện áp hai đầu đoạn mạch sẽ
A. trễ pha so với cường độ dòng điện.
B. cùng pha so với cường độ dòng điện
C. sớm pha so với cường độ dòng điện
D. ngược pha so với cường độ dòng điện
- Câu 75 : Công suất tỏa nhiệt của một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào
A. Điện trở thuần của mạch
B. Cảm kháng của mạch
C. Dung khang của mạch
D. Tổng trở của mạch
- Câu 76 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cảm kháng lớn hơn dung kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi, Nếu cho điện dung C tăng thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ
A. Tăng đến một giá trị cực đại rồi sẽ giảm
B. Không thay đổi
C. Luôn tăng
D. Luôn giảm
- Câu 77 : Dòng điện xoay chiều hình sin có chu kì T, cường độ cực đại I0 = 4A. Vào một thời điểm t, cường độ tức thời có giá trị i = 0 và đang tăng . Cường độ tức thời i = 2A sau thời gian ngắn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C không đổi, mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có điện áp có biểu thức u = U0sin (ωt+φ) thì trong mạch có hiện tượng cộng hưởng. Khi tăng dần tần số thì
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng
C. Điện áp hiệu dụng trên tỵ không đổi
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
- Câu 79 : Trong máy phát điện:
A. Phần cảm là bộ phận đứng yên và phần ứng là bộ phận chuyển động.
B. Phần cảm là bộ phận chuyển động và phần ứng là bộ phận đứng yên.
C. Cả hai phần cảm và phần ứng đều đứng yên, chỉ bộ góp chuyển động.
D. Tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm cũng như phần ứng có thể là bộ phận đứng yên hoặc là bộ phận chuyển động.
- Câu 80 : Mạch R, L, C mắc nối tiếp có hệ số công suất bằng 1 khi:
A. R = 0; ≠ 0
B. Lω = 0; ≠ 0
C. R ≠ 0; Lω =
D. Lω ≠ 0; = 0
- Câu 81 : Tìm câu trả lời ĐÚNG trong các câu dưới đây:
A. Máy phát điện 3 pha có 3 phần: phần cảm gồm 3 cuộn dây giống nhau (hay 3 cặp cuộn dây) đặt lệch nhau 1200 trên lõi sắt (stato) và phần ứng gồm 1 hay nhiều cặp cực từ quay tròn đều (roto).
B. Dòng điện 3 pha là hệ dòng điện xoay chiều tạo ra bởi 2 máy đao điện một pha riêng biệt.
C. Khi chưa nối với các mạch điện tiêu thụ điện thì 3 suất điện động tạo bởi máy phát điện 3 pha giống hệt nhau về mọi mặt.
D. Khi 3 mạch tiêu thụ điện giống hệt nhau thì 3 dòng điện tạo ra bởi máy phát điện 3 pha là 3 dòng điện xoay chiều có dạng: i1 = I0cosωt; i2 = I0cos(ωt + 1200) và i3 = I0cos(ωt – 1200)
- Câu 82 : Hai đầu mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều ổn định. Dòng điện qua mạch lệch pha 600 so với điện áp. Nếu ta tăng điện trở R lên hai lần và giữ các thông số không đổi thì
A. Hệ số công suất của mạch giảm
B. Công suất tiêu thụ của mạch giảm
C. Hệ số công suất của mạch không đổi
D. Công suất tiêu thụ của mạch tăng
- Câu 83 : Gọi R là điện trở của dây dẫn trong mạch và U là hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đoạn mạch. Để giảm điện năng hao phí trên đường dây dẫn, thực tế tốt nhất người ta phải:
A. Giảm điện trở R của dây.
B. Giảm hiệu điện thế.
C. Tăng điện trở của dây.
D. Tăng hiệu điện thế.
- Câu 84 : Một mạch điện gồm hai đèn mắc song song, trên mỗi đèn có ghi: 220V - 115W; 220V - 132W. Nối hai đầu của mạch điện ấy vào mạng điện xoay chiều có U = 220V. Công suất tiêu thụ trong mạch điện là
A. 132W
B. 115W
C. 247W
D. 13W
- Câu 85 : Một mạch điện gồm hai đèn mắc song song, trên mỗi đèn có ghi: 220V - 115W; 220V - 132W. Nối hai đầu của mạch điện ấy vào mạng điện xoay chiều có U = 220V. Cường độ dòng điện qua mạch là
A. 1,123A
B. 1,15A
C. 2,6A
D. 1A
- Câu 86 : Trên một đèn có ghi 100V – 100W. Mạch điện sử dụng có U = 110V.
A. 10Ω
B. 20Ω
C. 30Ω
D. 40Ω
- Câu 87 : Với dòng điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I0 theo công thức nào?
A. I =
B. I =
C. I =
D. I =
- Câu 88 : Điện áp tức thời giữa hai đầu của đoạn mạch xoay chiều là: U = 80cos100πt (V).
A. 100π rad/s
B. 100 Hz
C. 50 Hz
D. 100π Hz
- Câu 89 : Điện áp tức thời giữa hai đầu của đoạn mạch xoay chiều là: U = 80cos100 πt (V)
A. 80 V
B. 40 V
C. 80 V
D. 40 V
- Câu 90 : Một đèn điện có ghi 110 V – 100 W mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch xoay chiều có u = 220sin100ωt (V). Để đèn sang bình thường, R phải có giá trị là bao nhiêu ?
A. 1210 Ω
B. Ω
C. 121 Ω
D. 110 Ω
- Câu 91 : Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện: u = 100cos100πt(V)
A. F
B. F
C. F
D. F
- Câu 92 : Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện u = 100cos100πt(V)
A. i = 5cos(100πt) (A)
B. i = 5cos(100πt + ) (A)
C. i = 5cos(100πt - ) (A)
D. i = 5cos(100πt - ) (A)
- Câu 93 : Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời
A.
B.
C. U0Cω
D.
- Câu 94 : Đoạn mạch chứa một cuộn cảm thuần L; đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời u = U0cos ωt (V) thì cường độ hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu ?
A.
B.
C. U0Lω
D.
- Câu 95 : Điện áp u = 200cosωt (V) đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 2A. Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu ?
A. 100 Ω
B. 200 Ω
C. 100 Ω
D. 200 Ω
- Câu 96 : Mạch điện xoay chiều gồm có R = 20 Ω nối tiếp với tụ điện C = F. Tìm biểu thức của cường độ dòng điện tức thời i, biết u = 60cos100πt (V).
A. i = 3cos(100πt - ) (A).
B. i = 3cos(100πt + ) (A).
C. i = 3cos(100πt ) (A).
D. i = 3cos(100πt + ) (A).
- Câu 97 : Mạch điện xoay chiều gồm có R = 30 Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần: L = (H). Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch u = 120cos100πt (V). Viết công thức của i.
A. i = 4cos(100πt -) (A).
B. i = 4cos(100πt + ) (A).
C. i = 4cos(100πt ) (A).
D. i = cos(100πt - ) (A).
- Câu 98 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30 Ω nối tiếp với một tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng 100 V, giữa hai đầu tụ điện bằng 80 V, tính ZC
A.20 Ω
B.30 Ω
C.40 Ω
D.50 Ω
- Câu 99 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Cho biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cos100πt (V) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL = 40 V. Xác định ZL.
A.20 Ω
B.30 Ω
C.40 Ω
D.50 Ω
- Câu 100 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Cho biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cos100πt (V) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL = 40 V. Biểu thức tức thời của cường độ dòng điện là
A. i = cos(100πt - π) (A).
B. i = 2cos(100πt - ) (A).
C. i = cos(100πt + ) (A).
D. i = cos(100πt - ) (A).
- Câu 101 : Mạch điện xoay chiều gồm có: R = 30 Ω, , L = H. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 120cos100πt (V). Viết biểu thức của i.
A. i = 2cos(100πt + ) (A)
B. i = 2cos(100πt + ) (A)
C. i = 4cos(100πt + ) (A)
D. i = 4cos(100πt + ) (A)
- Câu 102 : Mạch điện xoay chiều gồm có R = 40Ω, , L = H . Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 120cos100πt (V). Viết biểu thức của i.
A. i = 2,4cos(100πt + 0,645) (A)
B. i = 2,4cos(100πt) (A)
C. i = cos(100πt + 0,645) (A)
D. i = 2,4cos(100πt + 0,645) (A)
- Câu 103 : Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 20 Ω, L = H và . Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cosωt (V), tính ω để trong mạch có cộng hưởng. Khi đó viết biểu thức của i.
A. 100, i = 4cos(100πt) (A).
B. 100π, i = cos(100πt) (A).
C. π, i = 4cos(100πt) (A).
D. 100π, i = 4cos(100πt) (A).
- Câu 104 : Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; = 20 Ω; ωL = 60 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 240cos100πt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
A. i = 3cos100πt (A)
B. i = 6cos(100πt + ) (A)
C. i = 3cos(100πt - ) (A)
D. i = 6cos(100πt - ) (A)
- Câu 105 : Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; = 30 Ω; ωL = 30 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 120cos100πt (V). Biểu thức của dòng điện tức thời trong mạch là:
A. i = 3cos(100πt - ) (A)
B. i = 3 (A)
C. i = 3cos100πt (A)
D. i = 3cos100πt (A)
- Câu 106 : Hệ số công suất trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với ZL = ZC:
A. Bằng 0
B. Bằng 1
C. Phụ thuộc R
D. Phụ thuộc
- Câu 107 : Mạch điện xoay chiều nối tiếp R = 10 Ω; ZL = 8 Ω; ZC = 6 Ω với tận số f. Giá trị của tần số để hệ số công suất bằng 1:
A. là một số < f
B. là một số > f
C. là một số = f
D. không tồn tại.
- Câu 108 : Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm có R = 30 Ω; L = mH; C = μF cung cấp bởi điện áp hiệu dụng 100 V, f = 1kHz. Hãy xác định công suất tiêu thụ và hệ số công suất.
A. Cosφ = 1, P = 33,3W
B. Cosφ = 1, P = 333kW
C. Cosφ = 1, P = 3,33W
D. Cosφ = 1, P = 333W
- Câu 109 : Máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có tỉ số = 3, khi (U1, I1) = (360 V, 6 A), thì (U2, I2) bằng bao nhiêu ?
A. (1080 V, 18 A)
B. (120 V, 2 A)
C. (1080 V, 2 A)
D. (120 V, 18 A)
- Câu 110 : Máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng; điện áp và cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp là 120 V, 0,8 A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?
A. 6 V, 96 W.
B. 240 V, 96 W.
C. 6 V, 4,8 W.
D. 120 V, 4,8 W
- Câu 111 : Một máy biến áp lý tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 10 000 vòng và 200 vòng. Muốn tăng áp thì cuộn nào là cuộn sơ cấp ?
A. Cuộn 10000 vòng
B. Cuộn 200 vòng
C. Không thể chế tạo máy biến áp với 2 cuộn trên.
D. Đáp án khác.
- Câu 112 : Một máy biến áp lý tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 10 000 vòng và 200 vòng. Nếu đặt vào cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu ?
A. 11000V
B. 1000V
C. 1100V
D. 100V
- Câu 113 : Một máy biến áp lý tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 10 000 vòng và 200 vòng. Cuộn nào có tiết diện dây lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần ?
A. Cuộn sơ cấp lớp hơn 50 lần
B. Cuộn thứ cấp lớn hơn 50 lần
C. Cuộn sơ cấp nhỏ hơn 50 lần
D. Không đủ dữ liệu so sánh
- Câu 114 : Máy biến áp lí tưởng cung cấp một dòng điện 30 A dưới một điện áp hiệu dụng 220 V. Điện áp hiệu dụng 220 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 5 kV. Tính công suất tiêu thụ ở cửa vào và ở cửa ra của biến áp. Coi rằng hệ số công suất ở 2 cửa đều bằng 1.
A. 660W
B. 6600W
C. 66KW
D. 620W
- Câu 115 : Máy biến áp lí tưởng cung cấp một dòng điện 30 A dưới một điện áp hiệu dụng 220 V. Điện áp hiệu dụng 220 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 5 kV. Tính cường độ hiệu dụng ở cuộn sơ cấp. Coi rằng hệ số công suất ở cuộn sơ cấp và thứ cấp đều bằng 1.
A. 2,6A
B. 3,2A
C. 1,5A
D. 1,32A
- Câu 116 : Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một công suất 4 kW dưới một điện áp hiệu dụng 110 V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng là 2 Ω. Tính cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện.
A. 13,4A
B. 12,6A
C. 36,4A
D. 12,6A
- Câu 117 : Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một công suất 4 kW dưới một điện áp hiệu dụng 110 V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng là 2 Ω. Tính độ sụt thế trên đường dây tải điện
A.72,8V
B.186,2V
C.200V
D.124V
- Câu 118 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ quay 300 vòng/ phút tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc) quay với tốc độ bao nhiêu ?
A. 10 vòng/giây
B. 20 vòng/giây
C. 5 vòng/ giây
D. 100 vòng/ giây
- Câu 119 : Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp 1 chiều 9V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5A. Nếu đặt vào hai đầu dây điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 9V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,3A. Xác định điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây
A. 28Ω, 24Ω
B. 18Ω, 24Ω
C. 18Ω, 34Ω
D. 38Ω, 14Ω
- Câu 120 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 Ω và có tụ điện C mắc nối tiếp. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch u = 100cosπt V và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 0,5A. Tính tổng trở của mạch và điện dung của tụ điện
A. Z = 100 Ω. C = F
B. Z = 100 Ω. C = 10-4 F
C. Z = Ω. C = 20-4 F
D. Z = 100 Ω. C = 10-4 F
- Câu 121 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i = 0,284cos120πt (A). Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện có giá trị tương ứng là UR = 20V; UL = 40V, UC = 25V. Tính R,L,C
A. 10Ω; 0.53H; 21,2.10-6F
B. 100Ω; 0.5H; 21,2.10-6F
C. 100Ω; 0.53H; 21,2.10-6F
D. 100Ω; 0.53H; 2,2.10-6F
- Câu 122 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i = 0,284cos120πt (A). Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện có giá trị tương ứng là UR = 20V; UL = 40V, UC = 25V. Tính tổng trở Z
A. 125Ω
B. 12,5Ω
C. 125kΩ
D. 15
- Câu 123 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi tần số là 50Hz thì cường độ dòng diệu dụng qua cuộn bằng 3A. Khi tần số là 60Hz thì cường động hiệu dụng qua cuộn cảm bằng
A. 1,5A
B. 1,75A
C. 2A
D. 2,5A
- Câu 124 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch i = I0sin(ωt + ). Biết U0, I0, ω không đổi. Hệ thức đúng là
A. R = 3ωL
B. ωL = 3R
C. R = R
D. ωL = R
- Câu 125 : Cho mạch điện RLC có R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm L thay đổi được đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 100cos100πt (V). Tính L để ULC cực tiểu
A. L = H
B. L = H
C. L = H
D. L = H
- Câu 126 : Đặt điện áp u = 100 cosωt(V) có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50W. Xác đinh tần số của dòng điện
A. 60Hz
B. 50Hz
C. 120Hz
D. 100Hz
- Câu 127 : Đặt điện áp u = U0cos (100πt - )(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = F. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 4cos (100πt + ) (A)
B. i = 5cos (100πt + ) (A)
C. i = cos (100πt - ) (A)
D. i = 4cos (100πt - ) (A)
- Câu 128 : Đặt điện áp u = U0cos (100πt + )(V) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 100V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2cos (100πt - ) (A)
B. i = 2cos (100πt + ) (A)
C. i = 2cos (100πt + ) (A)
D. i = 2cos (100πt - ) (A)
- Câu 129 : Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2, u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
A.
B. i =
C. i = u3ωC
D.
- Câu 130 : Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 131 : Mạch RLC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = (H), điện trở thuần R = 100Ω và tụ điên có điện dung C = . Khi trong mạch điện có dòng điên xoay chiều i = cosωt (A) chạy qua thì hệ số công suất mạch là . Xác định tần sô của dòng điện
A. 50hz.
B. 50hz hoặc f = 25hz.
C. 25hz.
D. 50hz hoặc f = 75hz.
- Câu 132 : Cho mạch điện không phân nhánh R = 100Ω, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu một hiệu điện thế u = 100cos100πt . Biết điện áp ULC = 50V. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp. Hãy tính L
A. L = 0,138 (H)
B. L = 0,159 (H)
C. L = 0,636 (H)
D. L = 0,123 (H)
- Câu 133 : Cho mạch điện AB trong đó , R = 25Ω. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là u = 50cos 100πt V. Tính công suất của toàn mạch
A. 50W
B. 100W
C. 400W
D. 300W
- Câu 134 : Mạch RLC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H, Điện trở thuần R = 100Ω và tụ điên có điện dung C = . Khi trong mạch điện có dòng điên xoay chiều i = cosωt (A) chạy qua thì hệ số công suất mạch là . Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch
A. u = 200cos(100πt + )(V)
B. u = 200cos(25πt - )(V)
C. u = 200cos(100πt + ) (V) hoặc u = 200cos(25πt - )(V)
D. u = 20cos(100πt + ) (V) hoặc u = 200cos(25πt - )(V)
- Câu 135 : Cho mạch điện không phân nhánh R = 100Ω, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu một hiệu điện thế u=100cos100πt . Biết điện áp ULC = 50V. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp. Viết biểu thức cường độ dòng điện i trong mạch.
A. i = 0,5cos(100πt - ) (A)
B. i = cos(100πt - ) (A)
C. i = 0,5cos(100πt - ) (A)
D. i = 0,5cos(100πt) (A)
- Câu 136 : Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi đó điện áp giữa hai đầu tụ điện là UC = 100cos (100πt - ). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 200W
B. 100W
C. 400W
D. 300W
- Câu 137 : Đặt điện áp u = 150cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150V. Hệ số công suất của mạch là
A.
B. 1
C.
D. 2
- Câu 138 : Đặt điện áp u = 100cos(ωt + )(V) vào hai đầu mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(ωt + )(A). Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 100W
B. 50W
C. 50W
D. 100W
- Câu 139 : Đặt điện áp u = U0cos(100πt- )(V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp thì cường đồ dòng điện qua mạch là i = I0cos(100πt + )(V). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,5
B. 0,71
C. 1
D. 0,86
- Câu 140 : Đặt điện áp u = 100cos(ωt)(V) có ω thay đổi được vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần 200Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có giá trị điện dung là F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ có giá trị là 50W. Xác định ω
A. 150π rad/s
B. 50π rad/s
C. 100π rad/s
D. 120π rad/s
- Câu 141 : Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz và giá trị hiệu dung U = 80V vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn cảm có L = H, tụ điện có điện dung C = F. Công suất tỏa nhiệt trên R là 80W. Giá trị của R là
A. 80Ω
B. 30Ω
C. 20Ω
D. 40Ω
- Câu 142 : Đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20Ω, R2 = 80Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400W. Giá trị U là
A. 400V
B. 200V
C. 100V
D. 100V
- Câu 143 : Đặt điện áp u = Ucosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = cos(ωt + ) (A) và công suất tiêu thụ của mạch là 150W. Giá trị U0 là.
A. 100V
B. 100V
C. 120V
D. 100V
- Câu 144 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là Roto gồm 4 cặp cực. Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì Roto phải quay với tốc độ
A. 750 vòng/ phút
B. 75 vòng/ phút
C. 25 vòng/ phút
D. 480 vòng/ phút
- Câu 145 : Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là Nam châm có 4 cặp cực. Khi Roto quay với tốc độ 900 vòng/ phút thì suất điện động do máy phát tạo ra là
A. 60Hz
B. 100Hz
C. 120Hz
D. 50Hz
- Câu 146 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là Roto có 10 cặp cực quay với tốc độ 300 vòng/ phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số là
A. 50Hz
B. 100Hz
C. 120Hz
D. 60Hz
- Câu 147 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là Roto quay với tốc độ 375 vòng/ phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50Hz. Số cặp cực của Roto bằng
A. 12
B. 4
C. 16
D. 8
- Câu 148 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực. Roto quay với tốc độ 300 vòng/ phút. Tính tần số của suất điện động do máy phát tạo ra
A. 40Hz
B. 100Hz
C. 120Hz
D. 60Hz
- Câu 149 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực. Để tần số của suất điện động do máy phát tạo ra là 50Hz thì Roto phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu
A. 375 vòng/ phút
B. 75 vòng/ phút
C. 25 vòng/ phút
D. 480 vòng/ phút
- Câu 150 : Một máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực. Biểu thức suất điện động do máy phát tạo ra có dạng: e = 220cos(100πt - 0,5π) (V). Tính tốc độ quay của Roto theo đơn vị vòng/phút.
A. 375 vòng/ phút
B. 750 vòng/ phút
C. 25 vòng/ phút
D. 480 vòng/ phút
- Câu 151 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng 100V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của phần ứng là mWb. Tính số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng
A. 400 vòng
B. 750 vòng
C. 25 vòng
D. 100 vòng
- Câu 152 : Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V thì sinh ra công suất cơ học là 170W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là
A. 2A
B. A
C. 1A
D. A
- Câu 153 : Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng là 0,5A và hệ số công suất của dộng động cơ là 0,8. Biết công suất hao phí của động cơ là 11W. Hiệu suất của động cơ là
A. 80%
B. 90%
C. 92,5%
D. 87,5%
- Câu 154 : Một động cơ điện không đồng bộ sinh ra công cơ học gấp 80 lần nhiệt lượng tỏa ra trên máy. Hiệu suất của động cơ là
A. 80%
B. 90%
C. 98,7%
D. 87,5%
- Câu 155 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực và Roto quay với tốc độ 900 vòng/ phút. Máy phát điện thứ 2 có 6 cặp cực phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để tần số điện áp xoay chiều do hai máy phát ra là bằng nhau
A. 375 vòng/ phút
B. 750 vòng/ phút
C. 600 vòng/ phút
D. 480 vòng/ phút
- Câu 156 : Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 32Ω mắc vào điện áp 220V thì sản ra công suất 43W. Biết hệ số công suất là 0,9. Tính cường độ dòng điện chạy trong động cơ
A. I1 = 1 A hoặc I2 = 0,25 A
B. I = 0,25 A
C. I1 = A hoặc I2 = 0,2 A
D. I1 = A
- Câu 157 : Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp 1000 vòng, cuộn thứ cấp 50 vòng. Điện áp hiệu dụng đặt ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 440V
B. 44V
C. 110V
D. 11V
- Câu 158 : Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A.
B.
C.
D. 5U0
- Câu 159 : Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 40V
B. 4V
C. 10V
D. 70V
- Câu 160 : Khi truyền đi một công suất 20MW trên đường dây tải điện 500kV mà đường dây có tải điện có điện trở 20Ω thì công suất hao phí là: (Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i)
A. 320W
B. 32kW
C. 500W
D. 50kW
- Câu 161 : Một nhà máy phát điện đi với công suất 60kW, điện áp 600V, đến nơi tiêu thụ điện áp còn 5000V. Coi dây tải điện là thuần điện trở và điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i. Điện trở của dây tải là:
A. 100Ω
B. 30Ω
C. 20Ω
D. 40Ω
- Câu 162 : Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.
C. có chiều biến đổi theo thời gian.
D. có chu kì không đổi.
- Câu 163 : Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. Được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. Được đo bằng ampe kế nhiệt.
C. Bằng giá trị trung bình chia cho .
D. Bằng giá trị cực đại chia cho 2.
- Câu 164 : Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng lần công suất toả nhiệt trung bình.
- Câu 165 : Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện trở
B. Chu kì
C. Tần số
D. Điện áp.
- Câu 166 : Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp
B. Cường độ dòng điện
C. Suất điện động
D. Công suất
- Câu 167 : Một mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp có dạng
A. u = 220cos50t(V).
B. u = 220cos50πt(V).
C. u = 220cos100t(V).
D. u = 220cos100πt(V).
- Câu 168 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha đối với dòng điện.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ với chu kì của dòng điện xoay chiều.
- Câu 169 : Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải
A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện.
B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D. đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
- Câu 170 : Phát biểu nào sau đây đối với cuộn cảm là đúng?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của nó.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng điện xoay chiều.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
- Câu 171 : Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện giống nhau ở điểm nào?
A. Đều biến thiên trễ pha đối với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.
- Câu 172 : Phát biểu nào sau đây với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm là đúng ?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc .
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc .
- Câu 173 : Phát biểu nào sau đây với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện là đúng ?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc .
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc .
- Câu 174 : Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện
A. tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
- Câu 175 : Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
- Câu 176 : Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha c so với điện áp.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha so với điện áp.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha so với điện áp.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha so với dòng điện trong mạch
- Câu 177 : Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp có tính chất nào dưới đây?
A. Tỉ lệ với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Tỉ lệ với tổng trở của mạch.
C. Không phụ thuộc vào giá trị R
D. Không phụ thuộc vào giá trị L.
- Câu 178 : Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
A. Tăng điện dung của tụ điện.
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch.
D. Giảm tần số dòng điện.
- Câu 179 : Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha đối với dòng điện của nó thì
A. tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở R của đoạn mạch.
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha đối với điện áp giữa hai bản tụ.
- Câu 180 : Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc , người ta phải
A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
- Câu 181 : Cần ghép một tụ điện có dung kháng bằng 20 nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dưới đây, để có được đoạn mạch xoay chiều mà dòng điện trễ pha đối với điện áp hai đầu đoạn mạch?
A. Một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 20.
B. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20.
C. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 40 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 20.
D. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 40.
- Câu 182 : Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc khác π/2 thì
A. trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm, nhưng có tụ điện.
B. hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị khác không.
C. nếu tăng tần số dòng điện lên thì độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giảm.
D. nếu giảm tần số của dòng điện thì cường độ hiệu dụng giảm.
- Câu 183 : Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp trên cuộn dây không đổi.
B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp trên cuộn dây thay đổi.
C. Điện áp trên tụ giảm.
D. Điện áp trên điện trở giảm.
- Câu 184 : Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.
D. tính chất của mạch điện.
- Câu 185 : Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữa nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm
- Câu 186 : Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
A. trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện.
B. trong trường hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R.
C. trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện.
D. trong mọi trường hợp.
- Câu 187 : Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp dạng có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. tăng điện dung của tụ điện.
B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. giảm điện trở của mạch.
D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
- Câu 188 : Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha so với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
- Câu 189 : Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.
C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha không đổi với nhau.
D. có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.
- Câu 190 : Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai bản tụ.
D. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch.
- Câu 191 : Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi:
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
B. đoạn mạch có điện trở bằng không.
C. đoạn mạch không có tụ điện.
D. đoạn mạch không có cuộn cảm.
- Câu 192 : Trong các máy phát điện xoay chiều một pha
A. phần tạo ra từ trường là rôto.
B. phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato.
C. bộ góp điện được nối với hai đầu của cuộn dây stato.
D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
- Câu 193 : Phát biểu nào sau đây đối với máy phát điện xoay chiều là đúng?
A. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp của nam châm.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
- Câu 194 : Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?
A. Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định.
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
C. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
- Câu 195 : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. khung dây quay trong điện trường.
D. khung dây chuyển động trong từ trường.
- Câu 196 : Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng điện xoay chiều một pha?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có quấn các cuộn dây.
- Câu 197 : Phát biểu nào sau đây đối với máy phát điện xoay chiều một pha là đúng?
A. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực từ của phần cảm.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi tuần hoàn thành điện năng.
- Câu 198 : Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện động không có đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng tần số.
B. Cùng biên độ.
C. Lệch pha nhau 1200.
D. cùng pha nhau.
- Câu 199 : Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
C. Điện áp pha bằng lần điện áp giữa hai dây pha.
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
- Câu 200 : Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B. Điện áp giữa hai đầu một pha bằng điện áp giữa hai dây pha.
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.
D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
- Câu 201 : Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây dẫn?
A. Hai dây dẫn.
B. Ba dây dẫn.
C. Bốn dây dẫn.
D. Sáu dây dẫn.
- Câu 202 : Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra từ trường quay.
B. Rôto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ góc của từ trường.
C. Từ trường quay luôn thay đổi cả hướng và trị số.
D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và momen
- Câu 203 : Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng?
A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.
B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng điện từ.
D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
- Câu 204 : Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so với động cơ điện một chiều là gì?
A. Có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải.
B. Có hiệu suất cao hơn.
C. Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện.
D. Có khả năng biến điện năng thành cơ năng.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất