Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2016 Trường TH...
- Câu 1 : Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7g HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A 3,2
B 3,4
C 5,2
D 4,8
- Câu 2 : Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp ?
A Al
B Na
C Cr
D Ca
- Câu 3 : Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu đỏ là :
A C2H5OH
B CH3COOH
C CH3NH2
D CH3COOC2H5
- Câu 4 : Phương pháp chung để điều chế Na , Ca , Al trong công nghiệp là :
A Điện phân nóng chảy
B Điện phân dung dịch
C Nhiệt luyện
D Thủy luyện
- Câu 5 : 2 chất nào sau đây đều là hydroxit lưỡng tính ?
A Cr(OH)3 và Al(OH)3
B NaOH và Al(OH)3
C Ca(OH)2 và Cr(OH)3
D Ba(OH)2 và Fe(OH)3
- Câu 6 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường :(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2(b) Cho CaO và H2O(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là :
A 4
B 2
C 3
D 1
- Câu 7 : Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là :
A Cu
B Al
C Ag
D Au
- Câu 8 : Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC :
A CH2=CHCl
B CH2=CH2
C CHCl=CHCl
D CH≡CH
- Câu 9 : Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5g H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là :
A 200
B 50
C 100
D 150
- Câu 10 : Hòa tan hoàn toàn 2,7g Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lit khí NO(dktc) (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là :
A 4,48
B 1,12
C 3,36
D 2,24
- Câu 11 : Cho dãy các chất : H2NCH2COOH ; C6H5NH2 ; C2H5NH2 ; CH3COOH. Số chất có trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là :
A 2
B 4
C 1
D 3
- Câu 12 : Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot(cực âm) là :
A 2Cl- -> Cl2 + 2e
B Cu2+ + 2e -> Cu
C Cl2 + 2e ->2Cl-
D Cu -> Cu2+ + 2e
- Câu 13 : Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là :
A K+ ; Al3+ ; Cu2+
B K+ ; Cu2+; Al3+
C Cu2+ ; Al3+;K+
D Al3+ ; Cu2+ ; K+
- Câu 14 : Chất nào sau đây là amin bậc 2 :
A (CH3)3N
B CH3-NH-CH3
C H2N-CH2-NH2
D (CH3)2CH-NH2
- Câu 15 : Cho các chất : C2H5NH2 ; CH3NH2 ; NH3 ; C6H5NH2 (anilin). Chất có lực bazo yếu nhất là :
A C6H5NH2
B NH3
C CH3NH2
D C2H5NH2
- Câu 16 : Canxi hidroxit (Ca(OH)2) còn có tên gọi là :
A đá vôi
B thạch cao khan
C Thạch cao sống
D vôi tôi
- Câu 17 : Vinylaxetat có công thức là :
A HCOOC2H5
B CH3COOCH=CH2
C C2H5COOCH3
D CH3COOCH3
- Câu 18 : Tên thay thế của ancol có công thức phân tử là CH3CH2CH2OH là :
A propan-1-ol
B pentan-2-ol
C propan-2-ol
D pentan-1-ol
- Câu 19 : Cho dãy chất : Al ; Al(OH)3 ; Al2O3 ; AlCl3 . Số chất lưỡng tính trong dãy là :
A 1
B 4
C 2
D 3
- Câu 20 : Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày , người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây ?
A Giấm ăn
B Nước vôi
C muối ăn
D cồn 700
- Câu 21 : Trong môi trường kiềm , tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu :
A xanh
B vàng
C đỏ
D tím
- Câu 22 : Cho 10,0g hỗn hợp Fe và Cu phản ứng vớ dung dịch HCl loãng dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lit khí H2(dktc). Khối lượng của Cu trong 10,0g hỗn hợp X là :
A 8,4g
B 2,8g
C 1,6g
D 5,6g
- Câu 23 : Cho các chất : glucozo ; xenlulozo , metyl axetat ; metylamin. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là :
A 2
B 4
C 3
D 1
- Câu 24 : Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như C ; S ; P ; C2H5OH... bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là :
A P
B Fe2O3
C CrO3
D Cu
- Câu 25 : Ankin là những hidrocacbon không no , mạch hở, cố công thức chung là :
A CnH2n(n ≥ 2)
B CnH2n+2(n ≥ 1)
C CnH2n-2(n ≥ 2)
D CnH2n-6(n ≥ 6)
- Câu 26 : Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện :
A Kết tủa màu trắng hơi xanh
B Kết tủa màu trắng hơi xanh , sau đó chuyển màu nâu đỏ
C Kết tủa màu xanh lam
D Kết tủa màu nâu đỏ
- Câu 27 : Hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và 1 ancol đơn chức, mạch hở. đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít CO2 (đkc) và 18,9 gam H2O. thực hiện phản ứng este hoá X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là ?.
A 15,3
B 12,24
C 10,8
D 9,18
- Câu 28 : Cho các dung dịch sau : NaOH ; NaHCO3 ; HCl ; NaNO3 ; Br2. Số dung dịch trong dãy phản ứng với phenol là :
A 4
B 1
C 3
D 2
- Câu 29 : Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp NaCl và Cu(NO3)2 đến khi dung dịch hết màu xanh thì ở anot thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí A, Biết tỉ khối của A so với H2 là 29. Giá trị m là :
A 53 gam
B 49,3 gam
C 32,5 gam
D 30,5 gam
- Câu 30 : Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở 2 điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%. Khí sinh ra không tan trong nước. Phát biểu nào sau đây là sai:
A Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
B Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
C Dung dịch sau điện phân có pH < 7.
D Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
- Câu 31 : Cho các phát biểu sau :(a) Các chất CH3NH2 ; C2H5OH ; NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH(b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen(c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất andehit axetic(d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanolTrong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là :
A 4
B 1
C 3
D 2
- Câu 32 : Cho các phương trình phản ứng sau :(a) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2(b) Fe3O4 + 4H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O(c) 2KMnO4 + 16HCl -> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O(d) FeS + H2SO4 -> FeSO4 + H2S(e) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2(g) Cu + 2H2SO4 -> CuSO4 + SO2 + 2H2OTrong các phản ứng trên , số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là :
A 2
B 4
C 3
D 1
- Câu 33 : Thủy phân hoàn toàn 8,6g một peptit thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 4,5g Glyxin ; 3,56g Alanin ; 2,34g Valin. Thủy phân không hoàn toàn X thu được tripeptit Ala-Val-Gly và dipeptit Gly-Ala mà không thu được đipeptit Ala-Gly. Công thức cấu tạo của X là :
A Gly-Ala-Val-Gly-Ala-Gly
B Ala-Val-Gly-Ala-Ala-Gly
C Gly-Ala- Gly-Val-Gly-Ala
D Gly-Ala-Val-Gly-Gly-Ala
- Câu 34 : Thủy phân hoàn toàn 7,02g hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozo trong môi trường axit , thu được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y sau đó cho thêm dung dịch AgNO3 trong NH3 dư , đun nóng thu được 8,64g Ag. Thành phần % về khối lượng của glucozo trong hỗn hợp X là :
A 51,3%
B 48,7%
C 24,35%
D 12,17%
- Câu 35 : Hỗn hợp T gồm 2 ancol đơn chức X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm 0,08mol 3 ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lit O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là:
A 30% và 30%
B 20% và 40%
C 50% và 20%
D 40% và 30%
- Câu 36 : Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5mol),vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5.Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là:
A 92,0.
B 91,8.
C 75,9.
D 76,1
- Câu 37 : Ancol X (MX = 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X và Y đều chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ với 8 gam NaOHtrong dung dịch. Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là :
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 38 : Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là :
A 13,32 gam.
B 18,68 gam.
C 19,04 gam.
D 14,44 gam.
- Câu 39 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO(dkc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (đkc, sp khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào sau đây?
A 9,5
B 8,5
C 8,0
D 9,0
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein