Đề thi thử THPT QG môn Hóa trường THPT Thuận Thành...
- Câu 1 : Đốt cháy hoàn toàn 14,3 gam este X cần vừa đủ 18,2 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 14,3 gam X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A 650,0.
B 162,5.
C 325,0.
D 487,5.
- Câu 2 : Cho m gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl sinh ra 2,24 lít (đktc) khí H2. Giá trị của m là
A 2,8.
B 6,5.
C 5,6.
D 8,4.
- Câu 3 : Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Ag+/Ag. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A Cu.
B Fe.
C Ag.
D Ni.
- Câu 4 : Dung dịch của chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A HOOC-CH2-CH(NH2)COOH.
B C2H5NH2.
C H2N-CH(CH3)COOH.
D H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH
- Câu 5 : Các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở Z1, Z2, Z3, Z4 có công thức phân tử tương ứng là:CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng được với Na sinh ra khí hiđro. Tên gọi của Z3, Z4 lần lượt là
A metyl fomat và ancol etylic.
B metyl fomat và đimetyl ete.
C axit axetic và đimetyl ete
D axit axetic và ancol etylic.
- Câu 6 : Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5 cần vừa đủ V ml dung dic̣h NaOH 0,5M đun nóng. Giá trị của V là
A 50
B 100
C 150
D 200
- Câu 7 : Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận nào sau đây đúng?
A X có aminoaxit đầu N là valin và aminoaxit đầu C là glyxin.
B X tham gia phản ứng biure tạo ra dung dịch màu tím.
C X có chứa 4 liên kết peptit.
D Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipeptit.
- Câu 8 : Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A 0,15.
B 0,10.
C 0,20.
D 0,25.
- Câu 9 : Cho các phát biểu sau:(a) Xà phòng hóa vinyl axetat, thu được muối và anđehit.(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết a-1,4-glicozit.(e) Triolein tham gia phản ứng cộng H2 xúc tác Ni nhiệt độ.Số phát biểu đúng là
A 4
B 3
C 5
D 2
- Câu 10 : Hexapeptit mạch hở X (được tạo nên từ các gốc của các α- amino axit là glyxin, alanin và valin) trong đó cacbon chiếm 47,44% về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 44,34 gam muối. Giá trị của m là
A 38,8.
B 31,2.
C 34,8.
D 25,8.
- Câu 11 : Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,04 mol X tác dụng với 400 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch gồm NaOH 0,2M và KOH 0,4M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A 23,38.
B 20,86.
C 16,18.
D 7,12.
- Câu 12 : Cho dãy các chất: etyl axetat, glyxin, metylamin, phenylamoni cloruA. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là
A 3
B 1
C 2
D 4
- Câu 13 : Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A Ni.
B Cu.
C Al.
D Ag.
- Câu 14 : Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Phát biểu nào sau đây đúng?
A Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe2+.
B Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.
C Ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
D Kim loại Cu khử được ion Fe2+
- Câu 15 : Este X có công thức phân tử C3H6O2. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A 3
B 1
C 4
D 2
- Câu 16 : Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A CnH2nO2 (n ≥ 3).
B CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C CnH2nO2 (n ≥ 2).
D CnH2n–2O2 (n ≥ 4).
- Câu 17 : Cho 4,8 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A 12,4.
B 12,0.
C 10,8.
D 12,8.
- Câu 18 : Hỗn hợp X gồm ba amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mN: mO = 7:16. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A 14,20.
B 13,00.
C 12,46.
D 16,36.
- Câu 19 : Cho 0,027 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin vào 100 ml dung dịch HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 69 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol axit glutamic trong X là
A 0,025.
B 0,020.
C 0,012.
D 0,015.
- Câu 20 : Cho 6,6 gam Gly-Gly phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A 9,7.
B 13,7
C 10,6.
D 14,6.
- Câu 21 : Hợp chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A Gly-AlA.
B Etyl axetat.
C Saccarozơ.
D Fructozơ.
- Câu 22 : Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2;(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3;(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có lẫn CuCl2;(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3;(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A 1
B 2
C 4
D 3
- Câu 23 : Một α- amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 13,35 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,825 gam muối. X là
A glyxin.
B alanin.
C valin.
D axit glutamiC.
- Câu 24 : Cho 3,1 gam CH3NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
A 6,55 gam.
B 10,40 gam.
C 6,85 gam.
D 6,75 gam.
- Câu 25 : Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo ra từ các α –amino axit no, mạch hở). Cho 2 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 9 mol HCl hoặc 8 mol NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 15 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị của x, y lần lượt là
A 12,5 và 2,25.
B 13,5 và 4,5.
C 17,0 và 4,5.
D 14,5 và 9,0
- Câu 26 : Cho 8,76 gam một amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 13,14 gam muối. Phần trăm về khối lượng của nitơ trong X là
A 31,11.
B 23,73.
C 19,72.
D 19,18.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein