lý thuyết về điện phân
- Câu 1 : Cho các ion: Ca2+; K+; Pb2+; Br- ; SO42- , NO3- , F- . Số ion không bị điện phân trong dung dịch là?
A 3
B 4
C 5
D 6
- Câu 2 : Khi điện phân dung dịch KI có lẫn hồ tinh bột. Hiện tượng xảy ra sau thời gian điện phân?
A dung dịch không màu
B dung dịch chuyển sang màu tím
C dung dịch chuyển sang màu xanh tím
D dung dịch chuyển sang màu hồng
- Câu 3 : Phát biểu nào sau đây không đúng về bản chất quá trình hóa học ở điện cực trong quá trình điện phân?
A Anion nhường electron ở anot
B Cation nhận electron ở catot
C Sự oxi hóa xảy ra ở catot
D Sự oxi hóa xảy ra ở anot
- Câu 4 : Khi điện phân có vách ngăn dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và HCl có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím. Màu của quỳ tím sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân:
A đỏ → tím → xanh
B tím →đỏ → xanh
C xanh → tím → đỏ
D Không đổi màu
- Câu 5 : Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì
A ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl-
B ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl-
C ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+
D ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dươngxảy ra quá trình oxi hoá ion Cl-
- Câu 6 : Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO3 (các điện cực trơ), ở anot xảy ra phản ứng nào sau đây?
A Ag → Ag+ +1e
B Ag++ 1e→ Ag
C 2H2O→ 4H+ + O2 + 4e
D 2H2O + 2e→ H2 + 2OH-
- Câu 7 : Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là:
A ở catot xảy ra sự oxi hóa: 2H2O + 2e →H2+ 2OH-
B ở anot xảy ra sự khử: 2H2O→ 4H+ + O2 + 4e
C ở anot xảy ra sự oxi hóa: Cu → Cu2++ 2e
D ở catot xảy ra sự khử: Cu2++ 2e →Cu
- Câu 8 : Có các bán phản ứng sau:(1) Cu2++ 2e → Cu(2) Cu → Cu2++ 2e(3) 2H2O + 2e → H2+ 2OH- (4) 2H2O→ 4H+ + O2 + 4e (5) 2Br- → Br2+ 2e(6) 2H++ 2e → H2Những bán phản ứng xảy ra ở catot trong quá trình điện phân là:
A (2), (4), (6)
B (1), (3), (6)
C (2), (4), (5)
D (2), (3), (5)
- Câu 9 : Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 (các điện cực trơ) mô tả nào sau đây đúng?
A ở anot xảy ra sự khử Cu2+
B ở catot xảy ra sự oxi hóa phân tử H2O
C ở catot xảy ra sự khử ion Cu2+
D ở anot xảy ra sự oxi hóa ion SO42-
- Câu 10 : Điện phân các dung dịch sau đây với điện cực trơ có màng ngăn xốp:X1: KCl; X2: CuSO4; X3: KNO3;X4: AgNO3; X5: Na2SO4;X6: ZnSO4; X7: NaCl; X8: H2SO4; X9 : NaOH; X10: CaCl2Sau khi điện phân dung dịch nào sau đây có môi trường axit?
A X2, X3, X4, X5, X6
B X2, X4, X6, X8
C X2, X3, X4, X5, X6, X8
D Cả A, B, C đều đúng
- Câu 11 : Cho các dung dịch sau: NaCl (1), Na2SO4 (2), KBr (3), CuCl2 (4), AgNO3 (5). Các dung dịch bị điện phân tạo môi trường bazơ là:
A 1,3
B 3
C 3,4
D 4,5
- Câu 12 : Điện phân dung dịch MgCl2 với điện cực trơ, có màng ngăn xốp đến khi H2O bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng. Sản phẩm thu được của quá trình điện phân là:
A Mg(OH)2, O2, Cl2
B Mg(OH)2, H2, Cl2
C Mg, Cl2
D Mg, O2, HCl
- Câu 13 : Điện phân dung dịch chứa H2SO4 trong một thời gian ngắn. pH của dung dịch biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân?
A giảm mạnh
B giảm nhẹ
C gần như không đổi
D tăng mạnh
- Câu 14 : Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X thấy pH tăng, dung dịch Y thấy pH giảm. Vậy dung dịch X và dung dịch Y là dung dịch nào sau đây?
A (X) KBr, (Y) Na2SO4
B (X) AgNO3, (Y) BaCl2
C (X) BaCl2, (Y) CuSO4
D (X) NaCl, (Y) HCl
- Câu 15 : Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là :
A b > 2a
B b = 2a
C b < 2a
D 2b = a
- Câu 16 : Điện phân hoàn toàn dung dịch hỗn hợp gồm a mol Cu(NO3)2 và b mol NaCl với điện cực trơ , màng ngăn xốp. Để dung dịch thu được sau khi điện phân có khả năng phản ứng với Al2O3 thì:
A b = 2a
B b > 2a
C b <2a
D b < 2a hoặc b>2a
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein