Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2019 - 2020 Trường...
- Câu 1 : Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A. f(x) = 1+ tanx
B. f(x) = x2 + cos(3x)
C. f(x) = x2.sin(2x)
D. f(x) = – cotx
- Câu 2 : Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
A. y= sin \(\sqrt x \)
B. y = \(\frac{1}{{2 - {\rm{ cos}}x}}\)
C. y= tan2 x
D. y = \(\frac{{1 - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in}}x}}{{1 + {\rm{ sin}}x}}\)
- Câu 3 : Tìm a để phương trình (a –1) cosx = 1 có nghiệm
A. \(0 \le a \le 2;{\rm{ a}} \ne {\rm{1}}\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}a \le 0\\a \ge 2\end{array} \right.\)
C. \(a \ge 2\)
D. \(a \le 0\)
- Câu 4 : Tìm số giá trị nguyên của m thuộc đoạn [-2019;2019] để phương trình sau có nghiệm 2 sin2x + (m – 1) cos2x = (m + 1)
A. 2021
B. 2020
C. 4038
D. 4040
- Câu 5 : Nghiệm của phương trình sin(x + \(\frac{\pi }{6}\)) = \(\frac{1}{2}\) là
A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = \frac{\pi }{3} + k2\pi }\\ {x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi } \end{array}} \right.,\left( {k \in Z} \right)\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}{\rm{ x = k2}}\pi \\{\rm{x = }}\frac{{2\pi }}{3} + {\rm{k2}}\pi \end{array} \right.,\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
C. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}} {{\rm{x = k}}\pi }\\ {{\rm{x = }}\frac{{2\pi }}{3} + {\rm{k}}\pi } \end{array}} \right.,\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}{\rm{ x = }}\frac{\pi }{6}{\rm{ + k2}}\pi \\{\rm{x = }}\frac{{5\pi }}{6} + {\rm{k2}}\pi \end{array} \right.,\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
- Câu 6 : Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình tanx = – 1 là
A. \(\frac{\pi }{4}\)
B. \(\frac{{7\pi }}{4}\)
C. \(\frac{{3\pi }}{4}\)
D. \(-\frac{\pi }{4}\)
- Câu 7 : Khẳng định nào sau đây sai ?
A. y = cotx nghịch biến trên khoảng \(\left( {\frac{\pi }{2};{\rm{ }}\pi } \right)\)
B. y = sinx nghịch biến trên khoảng \(\left( {\frac{\pi }{2};{\rm{ }}\pi } \right)\)
C. y = – cosx đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{\pi }{3};{\rm{ }}\frac{\pi }{2}} \right)\)
D. y = – tanx đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{\pi }{3};{\rm{ }}\frac{\pi }{2}} \right)\)
- Câu 8 : Nghiệm của phương trình \(\sin 2x - \sqrt 3 .{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in}}x = 0\) là
A. \(\left[ \begin{array}{l}x = {\rm{ k}}\pi \\x{\rm{ = }}\frac{\pi }{6} + {\rm{k2}}\pi \end{array} \right.,{\rm{ }}({\rm{k}} \in Z)\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}x = {\rm{ k}}\pi \\x{\rm{ = }} \pm \frac{\pi }{3} + {\rm{k2}}\pi \end{array} \right.,{\rm{ }}({\rm{k}} \in Z)\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}x = {\rm{ k}}\pi \\x{\rm{ = }} \pm \frac{\pi }{6} + {\rm{k2}}\pi \end{array} \right.,{\rm{ }}({\rm{k}} \in Z)\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}x = {\rm{ k2}}\pi \\x{\rm{ = }} \pm \frac{\pi }{6} + {\rm{k2}}\pi \end{array} \right.,{\rm{ }}({\rm{k}} \in Z)\)
- Câu 9 : Gọi a là nghiệm của phương trình 2cos2x + cosx – 1 = 0 trên khoảng (0; \(\frac{\pi }{2}\)). Tính cos2a
A. \(-\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{\pi }{3}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(-\frac{\pi }{3}\)
- Câu 10 : Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kỳ \(2\pi \)?
A. y = tan \(\left( {\frac{x}{2}} \right)\)
B. y = sin2x
C. y = cos \(\left( {\frac{x}{2}} \right)\)
D. y = cot2x
- Câu 11 : Nghiệm của phương trình sinx.cosx.(sin2x – cos2x) = 0 là
A. \(x{\rm{ = }}\frac{{{\rm{ k}}\pi }}{2},{\rm{ }}\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
B. \(x{\rm{ = k}}\pi ,{\rm{ }}\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
C. \(x{\rm{ = }}\frac{{{\rm{ k}}\pi }}{8},{\rm{ }}\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
D. \(x{\rm{ = }}\frac{{{\rm{ k}}\pi }}{4},{\rm{ }}\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
- Câu 12 : Cho các mệnh đề:(1) Hàm số y = sinx và y = cosx cùng đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{{3\pi }}{2};{\rm{ 2}}\pi } \right)\)
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau