Đề thi HK2 môn Hóa 12 năm 2018 - Trường THPT Lương...
- Câu 1 : Người ta gọi NaOH là xút ăn da vì:
A. NaOH có tính oxi hóa mạnh
B. NaOH lẫn tạp chất có khả năng ăn da
C. NaOH là bazơ mạnh có khả năng ăn mòn da
D. NaOH chứa nguyên tố oxi có tính oxi hóa mạnh
- Câu 2 : Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit lưỡng tính?
A. Na2O
B. CrO3
C. K2O
D. Cr2O3
- Câu 3 : Trong số các loại quặng sắt, quặng chứa hàm lượng sắt lớn nhất nhưng hiếm là:
A. Hematit
B. Xiđehit
C. Manhetit
D. Pirit.
- Câu 4 : Dãy kim loại thuộc nhóm IA là:
A. Ba, Be, Na
B. Na, Sr, K
C. Be, Mg, K
D. Li, Na, K
- Câu 5 : Dung dịch nào sau đây dùng để phn biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
A. HCl.
B. BaCl2.
C. NaCl.
D. NaOH.
- Câu 6 : Khối lượng bột Al cần dùng để thu được 41,6 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm là: (giả sử hiệu suất 100%) (Cr=52; Al=27; O=16)
A. 20,25 g
B. 21,6 g
C. 54,0 g
D. 40,5 g
- Câu 7 : Cho 15g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với H2O thu được 9,165 lít H2 (250C và 1atm). Kim loại đó là:
A. Mg
B. Ba
C. Ca
D. Be
- Câu 8 : Cho một lá sắt nhỏ vào dung dịch sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 loãng, NH4NO3. Tổng số trường hợp tạo ra muối sắt (II) là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
- Câu 9 : Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang nóng lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính?
A. SO2
B. N2
C. CO2
D. SO3
- Câu 10 : Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 15 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa rồi đun nóng phần còn lại thu được thêm 5 gam kết tủa nữa. V có giá trị:
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
- Câu 11 : Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 672 ml khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của CaCO3 là:
A. 70,42 %
B. 56,18 %
C. 64,25 %
D. 42,24 %
- Câu 12 : Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây ra bệnh loãng xương?
A. Sắt
B. Kẽm.
C. Canxi.
D. Photpho.
- Câu 13 : Thạch cao sống có công thức là:
A. CaSO4.H2O
B. CaSO4.2H2O
C. CaSO4
D. 2CaSO4.H2O
- Câu 14 : Cho hỗn hợp khí CO2 và SO2 chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây hãy nhận biết 2 khí trên:
A. dd Br2
B. dd NaOH
C. dd quì tím
D. dd Ca(OH)2
- Câu 15 : Vị trí của nguyên tố Al (Z=13) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. Ô 13, nhóm IIIA, chu kì 3.
B. Ô 13, nhóm IIIB, chu kì 3.
C. Ô 13, nhóm IB, chu kì 3.
D. Ô 13, nhóm IA, chu kì 3.
- Câu 16 : Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Fe3+ ?
A. [Ar]3d5
B. [Ar]3d74s1
C. [Ar] 3d6
D. [Ar]3d64s2
- Câu 17 : Hòa tan m gam nhôm vào dung dịch HNO3 loãng, thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 mol N2O và 0,1 mol NO (không tạo ra NH4+). Giá trị của m là:
A. 0,81
B. 8,1
C. 1,35
D. 13,5
- Câu 18 : Hoà tan hết 3,24 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 1,344 lit khí (đktc). Khối lượng sắt có trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu gam? (Cr=52; Fe= 56)
A. 0,78g
B. 1,68 g
C. 0,56 g
D. 1,04g
- Câu 19 : Dung dịch muối sắt (III) có màu:
A. Xanh
B. Vàng
C. Nâu đỏ
D. Xanh nhạt
- Câu 20 : Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài kh ng khí thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan A bằng lượng vừa đủ 200 ml dd HNO3 thu được 2,24 lít NO duy nhất đktc. Tính m và CM dd HNO3 (Fe=56;O=16; N=14; H=1)
A. Kết quả khác
B. 6,72 gam và 2M
C. 10,08 gvà 3,2M
D. 10,08 g và 2M
- Câu 21 : Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức hóa học muối đã điện phân:
A. RbCl
B. KCl
C. NaCl
D. LiCl
- Câu 22 : Chất chỉ có tính khử là:
A. Fe2(SO4)3
B. FeO
C. Fe2O3
D. Fe
- Câu 23 : Cho dãy các chất: Al2O3 , Fe2O3, ZnSO4 , Al(OH)3 , Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 24 : Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì muối tạo thành là:
A. CaCO3
B. Ca(HCO3)2 và CaCO3
C. Không thể biết có muối nào
D. Ca(HCO3)2
- Câu 25 : Muối nào trong số các muối sau đây được dùng để chế thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit trong dạ dày?
A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. NaCl
D. NaF
- Câu 26 : Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2 , NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 27 : Trong các nguồn năng lượng sau đây, nhóm nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch?
A. Năng lượng nhiệt điện , năng lượng địa nhiệt.
B. Năng lượng mặt trời , năng lượng hạt nhân.
C. Năng lượng gió , năng lượng thủy triều
D. Năng lượng hạt nhân , năng lượng thủy triều.
- Câu 28 : Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
A. Ca2+, Mg2+.
B. Na+, K+.
C. C. HCO3-, Cl-.
D. SO42-, Cl-
- Câu 29 : Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào không đúng?
A. 24Cr: [Ar]3d54s1
B. 24Cr3+: [Ar]3d3
C. 24Cr2+: [Ar]3d4
D. 24Cr: [Ar]3d44s2
- Câu 30 : Cho 1,568 lít CO2 (đktc) lội chậm qua dung dịch có hòa tan 3,2 gam NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 6,1g
B. 1,06g
C. 7,8g
D. 5,04g
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein