Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THP...
- Câu 1 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H8O2 khi tác dụng dung dịch NaOH tạo ra 2 muối Z, Y và nước. Biết Y có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 2 : Cho các nhận định sau: (1). Dùng nước brom có thể phân biệt được glucozơ và fructozơ.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 3 : Cho các dung dịch riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số dung dịch tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 4 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%.
A. Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức
B. Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và trở thành dung dịch có màu tím đặc trưng.
C. Thí nghiệm trên chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH.
D. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng.
- Câu 5 : Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm vinyl fomat, axit axetic, tinh bột bằng lượng oxi dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho hấp thụ hết toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thấy tách ra 92,59 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch còn lại giảm 65,07 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
A. 10
B. 12,5
C. 17
D. 14,5
- Câu 6 : Khi cho 0,15 mol một este X (tạo bởi một axit cacboxylic chứa 2 nhóm -COOH và ancol đơn chức Y) tác dụng hoàn toàn với NaOH đun nóng thu được 13,8 gam Y và một muối có khối lượng ít hơn khối lượng X là 7,5%. Công thức cấu tạo của X là:
A. (COOC2H5)2
B. CH2(COOCH3)2.
C. CH2(COOC2H5)2.
D. (COOCH3)2.
- Câu 7 : Xà phòng hóa 15,8 gam chất hữu cơ Y có CTPT C7H10O4 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được một muối của axit hữu cơ đa chức và 9 gam hỗn hợp 2 ancol mạch hở. CTCT thu gọn của Y là:
A. CH3OOCCH2COOCH2CH=CH2.
B. CH3CH2OOCCH2COOCH=CH2.
C. CH3OOCCH=CHCOOCH2CH3.
D. CH3OOCCH2COOCH=CH-CH3.
- Câu 8 : Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N ) và Y (CxNtO5N2 ), trong đó X không chứa chức este, Y là muối củaα - amino axit no vớ axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa dủ với 100ml dung dịch NaOH 1,2M. Đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc 3 thể khí điều kiện thường. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị m và a lần lượt là
A. 9,87 và 0,03
B. 9,84 và 0,03
C. 9,84 và 0,06
D. 9,87 và 0,06
- Câu 9 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O2, sinh ra 0,5 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 9,32 gam muối. Mặt khác a mol X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,03
B. 0,04
C. 0,12
D. 0,02
- Câu 10 : Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là
A. C3H5COOH.
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5COOH.
- Câu 11 : Để trung hòa 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M cần V ml NaOH 0,1M. Giá trị của V là
A. 200
B. 150
C. 50
D. 100
- Câu 12 : Cho các phát biểu sau:(a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 13 : Thuốc thử để nhận biết các dung dịch: glucozơ, anđehit axetic và saccarozơ là:
A. AgNO3/NH3 và NaOH
B. Nước brom và NaOH
C. HNO3 và AgNO3/NH3.
D. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
- Câu 14 : Khí nào sau đây được tạo ra từ khí oxi khi có sự phóng điện hoặc tia cực tím?
A. SO2.
B. CO2.
C. O3.
D. H2S.
- Câu 15 : Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) cần vừa đủ V ml dung dịch KOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 120
B. 80
C. 240
D. 160
- Câu 16 : Khí CO ở nhiệt độ cao không khử được oxit nào sau đây thành kim loại?
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. MgO
D. CuO
- Câu 17 : X là este 2 chức có tỉ khối hơi so với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 18 : Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo. Chất X là
A. NH3.
B. HCl
C. NaOH
D. Ba(OH)2.
- Câu 19 : Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1 : 1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là
A. glucozơ
B. tinh bột.
C. axit axetic.
D. saccarozơ
- Câu 20 : Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
- Câu 21 : Nhỏ dung bạc nitrat vào dung dịch nào dưới đây không tạo ra được chất kết tủa?
A. Natri bromua.
B. Natri iotua.
C. Natri florua.
D. Natri clorua.
- Câu 22 : Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng. X là chất nào?
A. Axit axetic.
B. Glixerol
C. Etanol
D. Anilin
- Câu 23 : Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 24 : Chất hữu cơ X đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C4H6O2. Cho 12,9 gam X vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 16,1 gam chất rắn khan. Công thức của X là:
A. CH2=CH-COO-CH3.
B. H-COO-CH2-CH=CH2.
C. CH3-COO-CH=CH2.
D. CH2=C(CH3)-COOH.
- Câu 25 : Este X có công thức phân tử là C5H8O2. Đun nóng 0,1 mol X với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,4 gam chất rắn khan. Vậy công thức của este đó là:
A. CH3COO-CH2-CH=CH2
B. CH2=CH-COOC2H5
C. CH2=C(CH3)-COOCH3
D. HCOOCH=C(CH3)2.
- Câu 26 : Cho 20 gam hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau có tỷ khối hơi so với H2 bằng 50 tác dụng với 2,5 lít dung dịch NaOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 29,1 gam chất rắn B chứa 2 muối là đồng đẳng liên tiếp. Nhận định đúng là:
A. Trong B có 24 gam chất vô cơ.
B. Ngoài B ta còn thu được hỗn hợp 2 ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng.
C. Trong hỗn hợp đầu có vinyl propionat.
D. Tất cả nhận định trên đều sai.
- Câu 27 : Số đồng phân ancol thơm có công thức phân tử C8H10O khi tác dụng với CuO, đun nóng tạo anđehit là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 28 : Cho cân bằng hóa học: CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+. Khi thêm HCl vào dung dịch, thì phát biểu nào sau đây đúng?
A. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.
B. nồng độ anion CH3COO- tăng lên.
C. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. cân bằng trên không bị chuyển dịch.
- Câu 29 : Glucozơ là chất có trong hầu hết các bộ phận của cây như hoa, quả, thân, rễ... Công thức phân tử của glucozơ?
A. C6H10O5.
B. C6H12O6.
C. C3H8O3.
D. C12H22O11.
- Câu 30 : Cho các phát biểu sau(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 31 : Cho 0,1 mol este X đơn chức tác dụng với 100 gam dung dịch NaOH 8%, phản ứng hoàn toàn thu được 107,4 gam dung dịch Y. Làm khô dung dịch Y thu được 12,2 gam chất rắn. Công thức của X?
A. CH3COOCH3
B. HCOOC3H7.
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3.
- Câu 32 : Polietilen được điều chế trực tiếp từ hiđrocacbon nào sau đây?
A. CH3CH=CH2.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
- Câu 33 : Đun nóng hỗn hợp rắn gồm 2 muối (NH4)2CO3 và NH4HCO3 thu được 13,44 lít khí NH3 và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % của NH4HCO3 là:
A. 23,3%
B. 76,7%
C. 75%
D. 25%
- Câu 34 : Amin nào sau đây không là chất khí ở điều kiện thường?
A. Trimetylamin.
B. Đimetylamin.
C. Butylamin.
D. Etylamin.
- Câu 35 : Cho 0,1 mol X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,7
B. 12,5
C. 15
D. 21,8
- Câu 36 : Công thức nào sau đây chỉ amin bậc I?
A. (CH3)2NH.
B. C2H5-NH2.
C. (CH3)3N.
D. CH3-NH-C2H5.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein