Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THP...
- Câu 1 : Cho 0,12 mol alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 300ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Biết khi cô cạn không xảy ra phản ứng hoá học. Giá trị của m là:
A. 17,70 gam
B. 23,14 gam
C. 22,74 gam
D. 20,10 gam
- Câu 2 : Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử khối của X là?
A. 884
B. 888
C. 886
D. 890
- Câu 3 : Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
B. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
D. ên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
- Câu 4 : Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X có thể tan hoàn toàn tạo thành dung dịch bởi dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3 dư
B. NH3 dư
C. NaOH dư
D. HCl dư
- Câu 5 : Giấm ăn có thành phần chất tan là axit nào sau đây?
A. Axit axetic
B. axit fomic
C. Axit acrylic
D. Axit clohidric
- Câu 6 : Cho axetilen tác dụng với H2 có xúc tác Pd/PbCO3, t0 thì sản phẩm thu được là gì?
A. CH3-CH3
B. CH3-CH=CH2
C. Hỗn hợp CH3-CH3 và CH2=CH2
D. CH2=CH2
- Câu 7 : : Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 8 : Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etyl amin và propyl amin (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:1) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 43,5 gam
B. 40,58 gam
C. 39,12 gam
D. 36,2 gam
- Câu 9 : Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là
A. benzylamin
B. đimetylamin
C. anilin
D. metylamin
- Câu 10 : Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin . Số chất làm mất màu được nước brom ở điều kiện thường là bao nhiêu?
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 11 : Hợp chất nào không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm?
A. CH3COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. NH3
D. CH3NH2
- Câu 12 : Cho các vật liệu: (1) tơ olon; (2) tơ nilon-6; (3) quả bông ; (4) tơ nilon-6,6. Khi đun nóng, số vật liệu bị thủy phân trong cả môi trường axit và môi trường kiềm ?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 13 : Ancol etylic tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Na2CO3
B. NaOH
C. Nước brom
D. Na
- Câu 14 : Xà phòng hoá hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị của m?
A. 200,8.
B. 183,6.
C. 211,6
D. 193,2.
- Câu 15 : Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m?
A. 2,9
B. 4,28
C. 4,1
D. 1,64
- Câu 16 : Cho các nhận định sau:(1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 17 : Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng?
A. 31 gam
B. 32,36 gam
C. 30 gam
D. 31,45 gam
- Câu 18 : Xà phòng hóa hoàn toàn m gam chất béo X với một lượng vừa đủ NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 1,84 gam glixerol và 18,36 muối khan. Giá trị của m?
A. 19,12
B. 17,8
C. 19,04
D. 14,68
- Câu 19 : Cho 20 gam chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và một loại nhóm chức) có tỉ khối hơi so với O2 bằng 3,125, tác dụng với 0,3 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn. CTCT của X có thể là:
A. CH3COOCH=CH-CH3.
B. C2H5COOCH=CH2.
C. CH2CH=CHCOOCH3.
D. CH2=CHCOOC2H5.
- Câu 20 : Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 132,6 kg chất béo (loại triolein) có chứa 10% tạp chất trơ với dung dịch NaOH dư (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là:
A. 12,42 kg
B. 14,22 kg
C. 142,2 gam
D. 13 gam
- Câu 21 : Etse X có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic. Công thức cấu tạo của X?
A. C2H5COOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH=CH-CH3
D. CH3COOCH=CH2.
- Câu 22 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:(a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
A. 5
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 23 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa glucozo, metyl fomat và saccarozo cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27
B. 25
C. 30
D. 22
- Câu 24 : Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức ( hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt hoàn toàn hỗn hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X là?
A. 47,104%
B. 40,107%
C. 59,893%
D. 38,208%
- Câu 25 : Chất nào không phải là chất béo?
A. tristearin
B. axit axetic.
C. triolein
D. tripanmitin
- Câu 26 : Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96
B. 6,72
C. 10,08
D. 7,84
- Câu 27 : Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: 13Al, 6C, 16S, 11Na, 12Mg. Chiều giảm tính bazơ và tăng tính axit của các oxit như sau
A. MgO, Na2O, Al2O3, CO2, SO2.
B. SO2, CO2, Al2O3, MgO, Na2O
C. Na2O, MgO, Al2O3, CO2, SO2.
D. Na2O, MgO, CO2, Al2O3, SO2.
- Câu 28 : Tên thay thế ( theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là gì?
A. 2,4,4- trimetylpentan
B. 2,2,4,4-tetrametylbutan
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan
D. 2,2,4- trimetyl pentan
- Câu 29 : Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành ?
A. 64,8 gam
B. 10,8 gam.
C. 43,2 gam
D. 21,6 gam.
- Câu 30 : Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,005M và HCl 0,01M với 200ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,001M và Ba(OH)2 0,0005M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:
A. 1,18
B. 11,87
C. 2,13
D. 12,3
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein