Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Ng...
- Câu 1 : Gọi x1 là nghiệm của phương trình \(x^3 + 2(x - 1) ^2 - 2(x - 1)(x + 1) = x^3 + x - 4 - (x - 4) \) và x2 là nghiệm của phương trình x\( x + \frac{{2x + 7}}{2} = 5 - \frac{{x + 6}}{2} + \frac{{3x + 1}}{5}\). Tính \(x_1.x_2\)
A. 4
B. -3
C. 1
D. 3
- Câu 2 : Cho hai phương trình \(7(x - 1) = 13 + 7x ,( 1 ) \) và \( (x + 2)^2= x^2 + 2x + 2( x + 2) , ( 2 ) \). Chọn khẳng định đúng.
A. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có nghiệm duy nhất
B. Phương trình (1) vô số nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
C. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có vô số nghiệm
D. Cả phương trình (1) và phương trình (2) đều có một nghiệm
- Câu 3 : Giải phương trình \(\dfrac{5x-2}{3}=\dfrac{5-3x}{2}\)
A. x = 1
B. x = -1
C. x = 0
D. x = 3
- Câu 4 : Giải phương trình: \(\dfrac{3}{2}(x -\dfrac{5}{4})-\dfrac{5}{8} = x\)
A. x = 3
B. x = 5
C. x = 6
D. x = 7
- Câu 5 : Giải phương trình: 0,1 - 2(0,5t - 0,1) = 2(t - 2,5) - 0,7
A. t = 3
B. t = 0
C. t = 1
D. t = 2
- Câu 6 : Giải phương trình: -6(1,5 - 2x) = 3(-15 + 2x)
A. x = 6
B. x = -6
C. x = -4
D. x = 4
- Câu 7 : Giải phương trình \({\left( {2x - 5} \right)^2} - {\left( {x + 2} \right)^2} = 0\)
A. S = {7;1}
B. S = {7;-1}
C. S = {-7;1}
D. S = {-7;-1}
- Câu 8 : Giải phương trình: x(2x - 7) - 4x + 14 = 0
A. \(S = \left\{ {\dfrac{7}{2};-2} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {\dfrac{-7}{2};2} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {\dfrac{7}{2};2} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {\dfrac{-7}{2};-2} \right\}\)
- Câu 9 : Giải phương trình \({x^3} - 3{x^2} + 3x - 1 = 0\)
A. S = {0}
B. S = {-1}
C. S = {1}
D. S = {-2}
- Câu 10 : Giải phương trình: \(\left( {{x^2} - 4} \right) + \left( {x - 2} \right)\left( {3 - 2x} \right) = 0\)
A. S = {3;5}
B. S = {2;5}
C. S = {2;3}
D. S = {2;4}
- Câu 11 : Giải phương trình \(\dfrac{1}{{x - 1}} - \dfrac{{3{x^2}}}{{{x^3} - 1}} = \dfrac{{2x}}{{{x^2} + x + 1}}\)
A. x = 1
B. \(x = - \dfrac{1}{4}\)
C. A, B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 12 : Giải phương trình \(\dfrac{{3x - 2}}{{x + 7}} = \dfrac{{6x + 1}}{{2x - 3}}\)
A. \(x = \dfrac{{ 1}}{{65}}\).
B. \(x = \dfrac{{ - 1}}{{65}}\).
C. \(x = \dfrac{{ 1}}{{56}}\).
D. \(x = \dfrac{{ - 1}}{{56}}\).
- Câu 13 : Giải phương trình \(\dfrac{{x + 1}}{{x - 1}} - \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}} = \dfrac{4}{{{x^2} - 1}}\)
A. Phương trình vô nghiệm
B. Phương trình vô số nghiệm
C. x = 1
D. Đáp án khác
- Câu 14 : Giải phương trình: \(2x - \dfrac{{2{x^2}}}{{x + 3}} = \dfrac{{4x}}{{x + 3}} + \dfrac{2}{7}\)
A. \(x =\dfrac{-3}{2}\).
B. \(x =\dfrac{3}{2}\).
C. \(x =\dfrac{-1}{2}\).
D. \(x =\dfrac{1}{2}\).
- Câu 15 : Lúc 7 giờ một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30 km/h. Sau đó một giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45 km/h. Hỏi đến mấy giờ người thứ hai mới đuổi kịp người thứ nhất?
A. 7
B. 8
C. 10
D. 9
- Câu 16 : Trong tháng Giêng hai tổ công nhân may được 800 chiếc áo. Tháng Hai, tổ 1 vượt mức 15% , tổ hai vượt mức 20% do đó cả hai tổ sản xuất được 945 cái áo. Tính xem trong tháng đầu, tổ 1 may được bao nhiêu chiếc áo?
A. 300
B. 500
C. 400
D. 600
- Câu 17 : Một đội thợ mỏ theo kế hoạch mỗi ngày phải khai thác 50m3 than. Do siêng năng làm việc nên trên thực tế mỗi ngày đội khai thác được 57m3 than. Vì vậy không những đã xong trước thời hạn 1 ngày mà còn vượt mức 13m3 than. Theo kế hoạch, đội phải khai thác số m3 than là:
A. 513
B. 500
C. 400
D. 300
- Câu 18 : Một đội máy cày dự định cày 40 ha ruộng 1 ngày. Do sự cố gắng, đội đã cày được 52 ha mỗi ngày. Vì vậy, chẳng những đội đã hoàn thành sớm hơn 2 ngày mà còn cày vượt mức được 4 ha nữa. Tính diện tích (ha) ruộng đội phải cày theo dự định.
A. 300
B. 630
C. 420
D. 360
- Câu 19 : Cho hình vẽ:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 20 : Tính các độ dài x, y trong hình bên:
A. \(x = 2\sqrt 5 ,y = 10\)
B. \(x = 5\sqrt 5 ,y = 10\)
C. \(x = 10\sqrt 5 ,y = 9\)
D. \(x = 6\sqrt 5 ,y = 10\)
- Câu 21 : Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song song với BC cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự tại D và E. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt AB ở F. Biết AB = 16, AF = 9, độ dài AD là:
A. 10 cm
B. 15 cm
C. 12 cm
D. 14 cm
- Câu 22 : Cho hình vẽ, biết rằng các số trên hình có cùng đơn vị đo. Tính giá trị biểu thức S = 49x2 + 98y2.
A. 3400
B. 4900
C. 4100
D. 3600
- Câu 23 : Cho tam giác ABC, gọi M, N và P theo thứ tự là trung điểm của AB, AC và BC. Khi đó tam giác AMN đồng dạng với tam giác nào?
A. ΔAMC
B. ΔABC
C. ΔABP
D. ΔAPC
- Câu 24 : Cho Δ ABC ∼ Δ DEF có tỉ số đồng dạng là k = 3/5, chu vi của Δ ABC bằng 12cm. Chu vi của Δ DEF là?
A. 7,2cm
B. 3cm
C. 17/3cm
D. 20cm
- Câu 25 : Cho Δ ABC có AB = 8cm,AC = 6cm,BC = 10cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC có độ dài cạnh lớn nhất là 25 cm. Tính độ dài các cạnh còn lại của Δ A'B'C' ?
A. 4cm; 3cm
B. 4,5cm; 6cm
C. 7,5cm; 10cm
D. 15cm; 20cm
- Câu 26 : Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có AB/A'B' = 2/5. Biết hiệu số chu vi của Δ A'B'C' và Δ ABC là 30cm. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chu vi của Δ ABC là 20cm, chu vi của Δ A'B'C' là 50cm.
B. Chu vi của Δ ABC là 50cm, chu vi của Δ A'B'C' là 20cm.
C. Chu vi của Δ ABC là 45cm, chu vi của Δ A'B'C' là 75cm.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
- Câu 27 : Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có AB = 3A'B'. Kết quả nào sau đây sai?
A. Aˆ = A'ˆ; Bˆ = B'
B. A'C' = 1/3AC
C. AC/BC = A'C'/B'C' = 3
D. AB/A'B' = AC/A'C' = BC/B'C'
- Câu 28 : Ta có Δ MNP ∼ Δ ABC thì
A. MN/AB = MP/BC
B. MN/AB = MP/AC
C. MN/AB = NP/AC
D. MN/BC = NP/AC
- Câu 29 : Hãy chọn câu đúng. Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm,BC = 4cm đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số 2/7. Chu vi của tam giác MNP là:
A. 4cm
B. 21cm
C. 14cm
D. 49cm
- Câu 30 : Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có \(\widehat A = {80^0};\widehat B = {70^0};\widehat F = {30^0}\) . Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thì:
A. \(\widehat D = {70^0}{\rm{;EF = 6cm}}\)
B. \(\widehat C = {30^0}\)
C. \(\widehat E = {80^0}{\rm{;ED = 6cm}}\)
D. \(\widehat D = {70^0}\)
- Câu 31 : Cho hình bên, ABCD là hình thang ( AB//CD ) có AB = 12,5cm; CD = 28,5cm; \(\widehat {DAB} = \widehat {DBC}\). Tính độ dài đoạn BD gần nhất bằng bao nhiêu?
A. 17,5
B. 18
C. 18,5
D. 19
- Câu 32 : Chọn câu trả lời đúng?
A. Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF;Bˆ = Eˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF
B. Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF;Cˆ = Fˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF
C. Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF;Aˆ = Dˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF
D. Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF;Aˆ = Eˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF
- Câu 33 : Nếu Δ RSK ∼ Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì
A. RSKˆ = PQMˆ
B. RSKˆ = PMQˆ
C. RSKˆ = MPQˆ
D. RSKˆ = QPMˆ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức