Chuyên đề ôn tập Hóa vô cơ cực hay có lời giải chi...
- Câu 1 : Khi cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa các ion
A. Cu2+, S2-, Fe2+, H+, NO3-.
B. Cu2+, Fe3+, H+, NO3-.
C. Cu2+, SO42-, Fe3+, H+, NO3-.
D. Cu2+, SO42-, Fe2+, H+, NO3-.
- Câu 2 : Có các nhận định
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 3 : Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. Li, Na, O, F
B. F, Na, O, Li
C. F, O, Li, Na
D. F, Li, O, Na
- Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là sai
A. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
B. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được
C. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng
D. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p
- Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Trong tất cả các nguyên tử, số proton bằng số nơtron.
B. Những nguyên tử có cùng số khối thuộc cùng một nguyên tố hóa học
C. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron
D. Nguyên tố M có Z = 11 thuộc chu kì 3 nhóm IA
- Câu 6 : Cho 2 phản ứng:
A. H+ ở phản ứng (2) có tính oxi hóa mạnh hơn H+ ở phản ứng (1).
B. H+ là chất oxi hóa ở phản ứng (1), NO3- là chất oxi hóa ở phản ứng (2).
C. Trong phản ứng (1) và (2), axit vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường
D. Trong phản ứng (1) Fe thể hiện tính khử yếu, trong phản ứng (2) Fe thể hiện tính khử mạnh
- Câu 7 : Trong phòng thí nghiệm HNO3 được điều chế theo phản ứng sau:
A. Axit H2SO4 có tính axit mạnh hơn HNO3
B. HNO3 dễ bay hơi hơn
C. H2SO4 có tính oxi hoá mạnh hơn HNO3
D. NaHSO4 sinh ra ở dạng kết tủa
- Câu 8 : Trong công nghiệp HNO3 được điều chế từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?
A. KNO3.
B. NO2
C. N2
D. NH3
- Câu 9 : Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:
A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối
B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ
C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83oC) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng
- Câu 10 : Ứng dụng nào không phải của HNO3?
A. Sản xuất phân bón
B. Sản xuất thuốc nổ
C. Sản xuất khí NO2 và N2H4
D. Sản xuất thuốc nhuộm
- Câu 11 : Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng:
A. Bông khô.
B. Bông có tẩm nước
C. Bông có tẩm nước vôi
D. Bông có tẩm giấm ăn
- Câu 12 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 13 : Cho phản ứng
A. 3
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 14 : Phương trình hóa học viết đúng là
A. 5Cu + 12HNO3 đặc® 5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O
B. Mg + 4HNO3 loãng® Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
C. 8Al + 30HNO3 loãng® 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
D. FeO + 2HNO3 loãng® Fe(NO3)2 + H2O
- Câu 15 : Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10
B. 11
C. 8
D. 9
- Câu 16 : Phản ứng giữa kim loại Cu với axit nitric loãng giả thiết chỉ tạo ra nitơ monoxit. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng:
A. 10
B. 18
C. 24
D. 20
- Câu 17 : Cho nhôm vào dung dịch HNO3 loãng, Al tan hết nhưng không có khí sinh ra. Tỉ lệ mol của Al và HNO3 là
A. 1 : 2
B. 1 : 1.
C. 4 : 15.
D. 8 : 19
- Câu 18 : Phản ứng giữa kim loại magie với axit nitric loãng giải phóng khí đinitơ oxit. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng là
A. 10.
B. 18
C. 24
D. 20
- Câu 19 : Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng oxi hóa - khử này bằng
A. 22
B. 20
C. 16.
D. 12.
- Câu 20 : Trong phản ứng
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
- Câu 21 : Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng sau là
A. 1 : 2
B. 1 : 10.
C. 1 : 9
D. 1 : 3.
- Câu 22 : Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là
A. 55
B. 20
C. 25
D. 50
- Câu 23 : Cho sơ đồ phản ứng
A. 3 và 22
B. 3 và 18
C. 3 và 10
D. 3 và 12.
- Câu 24 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. 44 : 6 : 9
B. 46 : 9 : 6
C. 46 : 6 : 9.
D. 44 : 9 : 6.
- Câu 25 : Cho phản ứng hóa học sau:
A. 30
B. 12
C. 20
D. 18
- Câu 26 : Cho phản ứng sau
A. b=12
B. b= 30
C. b = 18.
D. b = 20
- Câu 27 : Cho phương trình hóa học: FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + NO2 + H2O.
A. 76
B. 63
C. 102
D. 39
- Câu 28 : Cho phản ứng:
A. 22
B. 20
C. 18.
D. 32.
- Câu 29 : Cho phản ứng:
A. 32
B. 30.
C. 28.
D. 31.
- Câu 30 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch X:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
- Câu 31 : Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng?
A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước
B. Muối nitrat là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat
C. Muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt.
D. Muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp
- Câu 32 : Cho phản ứng : Fe(NO3)2 + HCl FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Nếu hệ số của NO là 3 thì hệ số của FeCl3 bằng :
A. 6.
B. 3
C. 5.
D. 4.
- Câu 33 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 là:
A. K2O, NO2 và O2
B. K, NO2, O2.
C. KNO2, NO2 và O2
D. KNO2 và O2.
- Câu 34 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:
A. Ag2O, NO2, O2
B. Ag, NO, O2
C. Ag2O, NO, O2
D. Ag, NO2, O2
- Câu 35 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 là:
A. CuO, NO và O2
B. Cu(NO2)2 và O2.
C. Cu(NO3)2, NO2 và O2
D. CuO, NO2 và O2
- Câu 36 : Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3
B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
- Câu 37 : Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại?
A. AgNO3, Hg(NO3)2.
B. AgNO3, Cu(NO3)2.
C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2
D.Cu(NO3)2, Mg(NO3)2
- Câu 38 : Cho phản ứng nhiệt phân:
A. Ca.
B. Mg.
C. K.
D. Ag
- Câu 39 : Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO2, O2
B. Fe2O3, NO2.
C. Fe2O3, NO2, O2
D. Fe, NO2, O2
- Câu 40 : Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt(III) nitrat, tổng các hệ số (các số nguyên, tối giản) bằng bao nhiêu?
A. 5.
B. 7
C. 9.
D. 21.
- Câu 41 : Khi nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây có thể không thu được khí O2?
A. NaNO3
B. NH4NO3.
C. AgNO3
D. Cu(NO3)2.
- Câu 42 : Đưa tàn đốm còn than hồng vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì cơ hiện tượng nào?
A. Tàn đóm tắc ngay
B. Tàn đóm cháy sáng
C. Không có hiện tượng gì
D. Có tiếng nổ
- Câu 43 : Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất xúc tác
B. chất oxi hoá.
C. môi trường
D. chất khử.
- Câu 44 : Có các mệnh đề sau:
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (2) và (3).
D. (1) và (2).
- Câu 45 : Cho các dung dịch:
A. X2, X3, X4
B. X3, X4
C. X2, X4.
D. X1, X2.
- Câu 46 : Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau :
A. NaNO3 và NaHCO3
B. NaNO3 và NaHSO4.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4
D. Mg(NO3)2 và KNO3
- Câu 47 : Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là lớn nhất ?
A. Mg(NO3)2.
B. NH4NO3
C. NH4NO2
D. KNO3.
- Câu 48 : Photpho có số dạng thù hình quan trọng là
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4.
- Câu 49 : Photpho trắng và photpho đỏ là
A. 2 chất khác nhau
B. 2 chất giống nhau
C. 2 dạng đồng phân của nhau
D. 2 dạng thù hình của nhau
- Câu 50 : Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể
A. phân tử
B. nguyên tử.
C. ion.
D. phi kim
- Câu 51 : Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi, sau đó làm lạnh phần hơi thì thu được photpho
A. đỏ
B. vàng.
C. trắng
D. nâu.
- Câu 52 : Chọn phát biểu đúng:
A. Photpho trắng tan trong nước không độc
B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước
C. Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
- Câu 53 : Chỉ ra nội dung đúng:
A. Photpho đỏ có cấu trúc polime
B. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete
C. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường
D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ
- Câu 54 : Các số oxi hoá có thể có của photpho là:
A. –3 ; +3 ; +5.
B. –3 ; +3 ; +5 ; 0
C. +3 ; +5 ; 0.
D. –3 ; 0 ; +1 ; +3 ; +5.
- Câu 55 : Cho phương trình hóa học: BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl. Phương trình hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phương trình hóa học trên?
- Câu 56 : So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hoá học
A. bằng
B. yếu hơn
C. mạnh hơn
D. không so sánh được.
- Câu 57 : Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
A. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ
D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình
- Câu 58 : Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh
A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ
B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ
C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng
D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng
- Câu 59 : Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là
- Câu 60 : Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là
A. Ca3P2.
B. Ca2P3.
C. Ca3(PO4)2.
D. CaP2.
- Câu 61 : Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua
A. Mg3(PO4)2.
B. Mg(PO3)2.
C. Mg3P2.
D. Mg2P2O7
- Câu 62 : Phản ứng viết không đúng là
A. 4P + 5O2 ® 2P2O5
B. 2PH3 + 4O2 ® P2O5 + 3H2O
C. PCl3 + 3H2O ® H3PO3 + 3HCl
D. P2O3 + 3H2O ® 2H3PO4
- Câu 63 : Trong phương trình phản ứng
A. 1.
B. 2
C. 4
D. 5.
- Câu 64 : Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
- Câu 65 : Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
- Câu 66 : Thí nghiệm nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?
- Câu 67 : Kẽm photphua được ứng dụng dùng để
A. làm thuốc chuột
B. thuốc trừ sâu
C. thuốc diệt cỏ dại
D. thuốc nhuộm.
- Câu 68 : Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất
A. diêm
B. đạn cháy
C. axit photphoric
D. phân lân
- Câu 69 : Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu?
A. Thuốc gắn ở đầu que diêm
B. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm
C. Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm
D. Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc
- Câu 70 : Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là
A. 4P + 3O2 ® 2P2O3
B. 4P + 5O2 ® 2P2O5
C. 6P + 5KClO3 ® 3P2O5 + 5KCl
D. 2P + 3S ® P2S3
- Câu 71 : Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là
A. Quặng apatit
B. Quặng xiđerit
C. Cơ thể người và động vật
D. Protein thực vật.
- Câu 72 : Chọn công thức đúng của apatit
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2.
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2.
D. CaHPO4
- Câu 73 : Hai khoáng vật chính của photpho là
A. Apatit và photphorit.
B. Photphorit và cacnalit
C. Apatit và đolomit
D. Photphorit và đolomit
- Câu 74 : Trong công nghiệp, nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc khoảng 1200oC trong lò điện để điều chế
A. photpho trắng
B. photpho đỏ
C. photpho trắng và đỏ
D. photpho
- Câu 75 : Có những tính chất: (1) cấu trúc polime; (2) khó nóng chảy, khó bay hơi; (3) phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt độ thường; (4) chỉ bốc cháy ở trên 250oC. Những tính chất của photpho đỏ là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3) , (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
- Câu 76 : Tìm các tính chất của photpho trắng trong các tính chất sau đây:
A. (a), (b), (c), (f), (g).
B. (b), (c), (d), (g).
C. (a), (c), (e), (g).
D. (b), (c), (d), (e), (g).
- Câu 77 : Dung dịch axit photphoric có chứa các ion ( không kể H+ và OH- của nước)
A. H+, PO43-.
B. H+, H2PO4-, PO43-.
C. H+, HPO42-, PO43-.
D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.
- Câu 78 : Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu nếu không tính đến sự điện li của nước?
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 79 : Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3
B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
- Câu 80 : Hòa tan 1 mol Na3PO4 vào H2O. Số mol Na+ được hình thành sau khi tách ra khỏi muối là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 81 : Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a sẽ thu được muối nào sau đây?
A. NaH2PO4
B. Na2HPO4
C. Na3PO4.
D. NaH2PO4 và Na3PO4.
- Câu 82 : Hóa chất nào sau đây để điều chế H3PO4 trong công nghiệp?
A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 (loãng
B. Ca2HPO4 và H2SO4 (đặc).
C. P2O5 và H2SO4 (đặc).
D. H2SO4 (đặc) và Ca3(PO4)2.
- Câu 83 : Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng :
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4® 5CaSO4¯ + 3H3PO4 + HF.
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4® 3CaSO4¯ + 2H3PO4
C. P2O5 + 3H2O ® 2H3PO4
D. 3P + 5HNO3 + 2H2O ® 3H3PO4 + 5NO.
- Câu 84 : Tính chất nào sau đây không thuộc axit photphoric?
A. Ở điều kiện thường axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu
B. Axit photphoric tan trong nươc theo bất kì tỉ lệ nào
C. Axit photphoric là axit trung bình, phân li theo 3 nấc
D. Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3
- Câu 85 : Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học?
A. Phân lân
B. Phân kali
C. Phân đạm
D. Phân vi sinh.
- Câu 86 : Phân đạm cung cấp cho cây
A. N2
B. HNO3.
C. NH3
D. N dạng NH4+, NO3
- Câu 87 : Độ dinh dưỡng của phân đạm là
A. %N
B. %N2O5
C. %NH3
D. % khối lượng muối
- Câu 88 : Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl
B. NH4NO3
C. NaNO3
D. K2CO3
- Câu 89 : Đạm amoni không thích hợp cho đất
A. chua
B. ít chua.
C. pH > 7
D. đã khử chua
- Câu 90 : Phân đạm 1 lá là
A. (NH2)2CO.
B. NH4NO3
C. (NH4)2SO4, NH4Cl
D. NaNO3
- Câu 91 : Phân đạm 2 lá là
A. NH4Cl
B. NH4NO3
C. (NH4)2SO4
D. NaNO3
- Câu 92 : Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3, loại có hàm lượng đạm cao nhất là
A. NH4Cl.
B. NH4NO3.
C. (NH2)2CO
D. (NH4)2SO4
- Câu 93 : Cho dãy chuyển hóa sau: Cr CrCl3 KCrO2.
A. HCl, KOH.
B. Cl2, KCl.
C. Cl2, KOH.
D. HCl, NaOH.
- Câu 94 : Độ dinh dưỡng của phân lân là
A. % Ca(H2PO4)2
B. % P2O5
C. % P.
D. %PO43-.
- Câu 95 : Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2, CaSO4
C. CaHPO4, CaSO4
D. CaHPO4
- Câu 96 : Supephotphat đơn có nhược điểm là
A. Làm chua đất trồng
B. Làm mặn đất trồng
C. Làm nghèo dinh dưỡng đất trồng
D. Làm rắn đất trồng
- Câu 97 : Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 làm dung dịch chuyển từ da cam sang vàng.
B. Một số chất vô cơ và hữu cơ như C; P; S; C2H5OH bốc cháy khí gặp CrO3.
C. Trong môi trường axit, Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr.
D. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrO2- trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da cam.
- Câu 98 : Thành phần chính của supephotphat kép là
A. Ca(H2PO4)2, CaSO4, 2H2O
B. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2
C. Ca(H2PO4)2, H3PO4
D. Ca(H2PO4)2
- Câu 99 : Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Cr
B. Mg
C. K
D. Li
- Câu 100 : Loại phân nào thì thu được khi nung cháy quặng apatit với đá xà vân và than cốc?
A. Phân supephotphat
B. Phân phức hợp
C. Phân lân nung chảy
D. Phân apatit
- Câu 101 : Để sản xuất phân lân nung chảy, người ta nung hỗn hợp X ở nhiệt độ trên 1000oC trong lò đứng. Sản phẩm nóng chảy từ lò đi ra được làm nguội nhanh bằng nước để khối chất bị vỡ thành các hạt vụn, sau đó sấy khô và nghiền thành bột. X gồm
A. apatit: Ca5F(PO4)3, đá xà vân: MgSiO3 và than cốc: C.
B. photphorit: Ca3(PO4)2, cát: SiO2 và than cốc: C
C. apatit: Ca5F(PO4)3, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C
D. photphorit: Ca3(PO4)2, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C
- Câu 102 : Cho dãy các kim loại: Fe, K, Cs, Ca, Al, Na. Số kim loại kiềm trong dãy là:
- Câu 103 : Độ dinh dưỡng của phân kali là
A. %K2O
B. %KCl
C. %K2SO4
D. %KNO3
- Câu 104 : Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. phân đạm
B. phân kali
C. phân lân
D. phân vi lượng
- Câu 105 : Thành phần của phân amophot gồm
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4
C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4
D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4
- Câu 106 : Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, K, Rb. Số kim loại kiềm trong dãy là:
- Câu 107 : Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là
- Câu 108 : Trong hỗn hợp X gồm Fe2O3; ZnO; Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư thu được lượng kết tủa gồm :
- Câu 109 : Cho biết số hiệu nguyên tử của X là 13. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là
- Câu 110 : Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
- Câu 111 : Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
- Câu 112 : Cấu hình electron của nguyên tử một nguyên tố là : 1s22s22p63s23p64s2. Nguyên tố đó là :
- Câu 113 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
- Câu 114 : Cho dãy các chất: Cr2O3, Cr, Al, Al2O3, CuO, CrO3, NaHS, NaH2PO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH loãng là:
- Câu 115 : Cho các chất Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
- Câu 116 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
- Câu 117 : Cho từng chất rắn: FeCl3, FeO, FeS, Fe(OH)3, Fe3O4, FeCO3, Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
- Câu 118 : Nguyên tố hóa học thuộc khối nguyên tố p là
- Câu 119 : Có bao nhiêu chất trong số các chất sau tác dụng được với dung dịch HCl: Cu, CuO; FeCl2; Fe(NO3)2; KMnO4; KClO3; NaClO
- Câu 120 : Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng xương?
A. Sắt
B. Kẽm
C. Canxi
D. Photpho
- Câu 121 : Cho dãy các chất: CuO, S, Fe(OH)2, FeSO4, P, Fe3O4, Fe2(SO4)3, CaCO3. Số chất bị oxi hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nóng giải phóng khí là:
- Câu 122 : Cho các chất sau : CO2, NO2, CO, CrO3, P2O5, Al2O3. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường?
- Câu 123 : Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là :
- Câu 124 : Cho các chất: NaCl, NaOH, Cu(OH)2, H2SO4, CuSO4, Na, Cu, CuCl2, Na2SO4. Có bao nhiêu chất trong số đã cho tan hoàn toàn trong nước?
- Câu 125 : Trong số các hợp chất sau, chất nào không được sử dụng trong công nghiệm thực phẩm, nước giải khát?
A. C2H5OH
B. Saccarozơ
C. NaHCO3
D. CH3OH
- Câu 126 : Vị trí của nguyên tố 13Al trong bảng tuần hoàn là:
- Câu 127 : Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan trong nước là
- Câu 128 : Chất đóng vai trò chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính là
A. SO2
B. CO
C. CO2
D. NO
- Câu 129 : Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử dụng trong mục đích hoà bình, đó là :
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng thuỷ điện
C. Năng lượng gió
D. Năng lượng hạt nhân
- Câu 130 : Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch ?
A. Điện hạt nhân, năng lượng thuỷ triều
B. Năng lượng gió, năng lượng thuỷ triều
C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện
D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân
- Câu 131 : Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn ?
A. Dùng fomon, nước đá
B. Dùng phân đạm, nước đá
C. Dùng nước đá và nước đá khô
D. Dùng nước đá khô, fomon.
- Câu 132 : Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng,… có tác dụng giúp cây phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón phân hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tối thiểu thu hoạch để sử dụng bảo đảm an toàn thường là :
A. 1 – 2 ngày
B. 2 – 3 ngày
C. 12 – 15 ngày
D. 30 – 35 ngày
- Câu 133 : Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (X): 1s22s22p6 (Y): 1s22s22p63s2 (Z): 1s22s22p3 (T): 1s22s22p63s23p3
- Câu 134 : Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch ?
A. Không khí chứa 78%N2; 21%O2; 1% hỗn hợp CO2, H2O, H2.
B. Không khí chứa 78%N2; 18%O2; 4% hỗn hợp CO2, SO2, HCl.
C. Không khí chứa 78%N2; 20%O2; 2% hỗn hợp CH4, bụi và CO2
D. Không khí chứa 78%N2; 16%O2; 3% hỗn hợp CO2, 1%CO, 1%SO2
- Câu 135 : Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là:
- Câu 136 : Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hoá chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường?
A. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển
B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả
C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.
D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn
- Câu 137 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch
B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa
C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước
D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu
- Câu 138 : Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là :
A. ozon
B. oxi
C. lưu huỳnh đioxit.
D. cacbon đioxit
- Câu 139 : Cho số hiệu nguyên tử của: Al (Z = 13); Be (Z = 4); Ca (Z = 20); Cr (Z = 24); Fe (Z = 26); Cu (Z = 29). Số nguyên tố kim loại nhóm B (kim loại chuyển tiếp) trong dãy trên là
- Câu 140 : Cấu hình nguyên tử của nguyên tố M là: 1s22s22p63s23p1. Số hạt mang điện trong hạt nhân của M3+ là
- Câu 141 : Trước đây người ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là :
A. Axeton
B. Băng phiến
C. Fomon
D. Axetanđehit (hay anđehit axetic)
- Câu 142 : Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm rối loạn chức năng sinh lí. Nhóm chất nào sau đây là ma túy (cấm dùng) ?
A. Penixilin, ampixilin, erythromixin
B. Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain.
C. Thuốc phiện, penixilin, moocphin
D. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain
- Câu 143 : Cho sơ đồ sau: NaOH X1 X2 X3 NaOH. Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri.
- Câu 144 : Người ta hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là :
A. becberin
B. nicotin
C. axit nicotinic
D. moocphin
- Câu 145 : Ion Xn+ có cấu hình electron là 1s22s22p6, X là nguyên tố thuộc nhóm A. Số nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện trên là:
- Câu 146 : Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?
A. CO2
B. CO
C. SO2.
D. NO2
- Câu 147 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Al X Y AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
- Câu 148 : Biết Fe có Z = 26. Cấu hình electron nào là của ion Fe2+ ?
- Câu 149 : Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 X Y Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là
- Câu 150 : Ion R3+ có cấu hình electron là [Ar]3d5. R là nguyên tố
- Câu 151 : “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là:
A. CO rắn
B. CO2 rắn
C. H2O rắn
D. SO2 rắn
- Câu 152 : Cho dãy chuyển hóa sau:
- Câu 153 : Mức năng lượng cao nhất trong cấu hình electron của ion kim loại R3+ là 3d3. Vị trí của nguyên tố R trong bảng hệ thống tuần hoàn là
- Câu 154 : Cho dãy biến hóa sau :
- Câu 155 : Phát biểu nào sau đây sai ? Trong nhóm kim loại kiềm, theo chiều từ Li đến Cs :
- Câu 156 : Thành phần chính của khí Biogas gồm có metan (60-70%), hiđrosufua, cacbonic. Dựa vào mô hình dưới đây hãy giải thích. Vì sao khí đi ra từ hầm sinh khí lại phải cho đi qua nước?
A. An toàn, tránh nổ bếp ga khi dùng bình khí biogas
B. Để loại khí cacbonic khỏi thành phần khí biogas
C. Để loại khí H2S mùi trứng thối, độc dựa vào tính tan trong nước của nó
D. Tạo dung dịch nước (dạng như dung dịch nước tiểu) để tưới cho hoa màu
- Câu 157 : Trong acquy chì chứa dung dịch axit sunfuric. Khi sử dụng acquy lâu ngày thường acquy bị "cạn nước". Để bổ sung nước cho acquy, tốt nhất nên cho thêm vào acquy loại chất nào sau đây ?
A. Dung dịch H2SO4 loãng.
B. Nước mưa.
C. Nước muối loãng.
D. Nước cất
- Câu 158 : Cho các nhóm tác nhân hóa học sau:
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
- Câu 159 : Crom có số hiệu nguyên tử Z=24. Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
- Câu 160 : Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiên nhiệt độ cao có tia lửa điện, tạo thành các sản phẩm có tác dụng như một loại phân bón nào dưới đây, theo nước mưa rơi xuống, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng
A. Đạm amoni
B. Phân lân
C. Đạm nitrat
D. Phân kali
- Câu 161 : Nguyên tố X và Y thuộc nhóm A; nguyên tử nguyên tố X có 7 electron trên các phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có 17 electron trên các phân lớp p. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y; liên kết hóa học trong hợp chất đó là
- Câu 162 : Ở các khu chợ, khu thương mại người kinh doanh thường bày bán các loại hàng hóa, vật liệu đa dạng như vải vóc, thiết bị điện tử, đồ dùng gia đình… và đa phần các loại hàng hóa vật liệu này chứa kim loại hoạt động như Mg, Al …Nếu chẳng may xảy ra cháy thì việc đầu tiên phải ngắt nguồn dẫn điện và chọn phương án dập tắt đám cháy. Trong thực thế đó thì biện pháp nào sau là có thể sử dụng tốt nhất để dập các đám cháy?
A. Dùng bình cứu hỏa chứa CO2 để dập đám cháy
B. Dùng vòi phun nước, phun vào đám cháy
C. Dùng cát phun vào khu chợ, khu thương mại
D. Huy động quạt để tạo gió dập đám cháy
- Câu 163 : Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. NaCl
B. Ca(OH)2
C. HCl
D. KOH
- Câu 164 : Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng thuộc phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có electron cuối cùng thuộc phân lớp p. Biết rằng tổng số electron trong nguyên tử của X và Y là 20. Số cặp X, Y thỏa mãn là :
- Câu 165 : Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Muối ăn
B. Cồn
C. Giấm ăn
D. Xút
- Câu 166 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa :
- Câu 167 : Kem đánh răng chứa một lượng muối của flo (như CaF2, SnF2) có tác dụng bảo vệ lớp men răng vì nó thay thế một phần hợp chất có trong men răng là Ca5(PO4)3OH thành Ca5(PO4)3F. Điều này có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì lớp Ca5(PO4)3F
A. có thể phản ứng với H+ còn lại trong khoang miệng sau khi ăn
B. không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn
C. là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng
D. có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng
- Câu 168 : Hậu quả của việc Trái đất đang ấm dần lên là hiện tượng băng tan ở 2 cực. Các núi băng xưa kia nay chỉ còn là các chỏm băng. Hãy chọn những ảnh hưởng có thể xảy ra khi Trái đất ấm lên trong số các dự báo sau:
A. (2), (3).
B. (1), (2).
C. (1), (3).
D. (1), (2), (3).
- Câu 169 : Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Na[Al(OH)4] hay NaAlO2; NaOH dư; Na2CO3; NaClO; Na2SiO3; CaOCl2; Ca(HCO3)2. Số phản ứng hóa học xảy ra là
- Câu 170 : Khí SO2 do các nhà máy sinh ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trường. Tiêu chuẩn quốc tế quy định nếu lượng SO2 vượt quá 30.10-6 mol/m3 không khí thì coi là không khí bị ô nhiễm. Nếu người ta lấy 50 lít không khí ở một thành phố và phân tích có 0,0012 mg SO2 thì:
A. không khí ở đó đã bị ô nhiễm
B. không khí ở đó có bị ô nhiễm quá 25% so với quy định
C. không khí ở đó có bị ô nhiễm gấp 2 lần cho phép
D. không khí ở đó chưa bị ô nhiễm
- Câu 171 : Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
- Câu 172 : Cho hỗn hợp Zn, Cu vào cốc đựng dung dịch AgNO3, khuấy đều. Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại X và dung dịch Y. Cho NaOH dư vào dung dịch Y được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi được rắn T.
- Câu 173 : Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu vào dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO3 và Ni(NO3)2. Kết thúc phản ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư) và thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được tủa gồm 2 hiđroxit kim loại). Nhận xét nào sau đây không đúng về thí nghiệm trên
- Câu 174 : Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns2np2
B. ns2np3
C. ns2np4.
D. ns2np5.
- Câu 175 : Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon
B. đồng vị của cacbon
C. thù hình của cacbon
D. đồng phân của cacbon
- Câu 176 : Kim cương và than chì được gọi là 2 dạng thù hình của cacbon vì
A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau
B. đều là đơn chất của nguyên tố cacbon
C. có tính chất vật lí tương tự nhau
D. có tính chất hóa học tương tự nhau
- Câu 177 : Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. vừa khử vừa oxi hóa
D. không thể hiện tính khử và oxi hóa
- Câu 178 : Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. C + O2 CO2
B. C + 2CuO 2Cu + CO2
C. 3C + 4Al Al4C3
D. C + H2O CO + H2
- Câu 179 : Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. 2C + Ca CaC2
B. C + CO2 2CO
C. C + 2H2 CH4
D. 3C + 4Al Al4C3
- Câu 180 : Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?
A. CO2
B. CO
C. SO2.
D. NO2
- Câu 181 : Cho phản ứng:
A. CO và NO
B. CO2 và NO2
C. CO2 và NO
D. CO và NO2
- Câu 182 : Cho hơi nước qua cacbon nóng đỏ thu được khí
A. CO2 và H2
B. CO và H2
C. CO và CO2
D. CO, CO2 và H2
- Câu 183 : Loại than nào dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực in, xi đánh dày?
A. Than chì
B. Than cốc
C. Than gỗ
D. Than muội
- Câu 184 : Để phòng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ phòng độc chứa những hóa chất nào?
A. CuO và MnO2
B. CuO và MgO
C. CuO và CaO
D. Than hoạt tính
- Câu 185 : Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào dưới đây?
A. Fe2O3, CaO, CO2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc
B. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc
C. Fe2O3, MgO, CO, HNO3, H2SO4 đặc
D. CO2, H2O lạnh, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO
- Câu 186 : Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
- Câu 187 : Trong số các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện tốt nhất :
- Câu 188 : Các kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Trong số các kim loại vàng, bạc, đồng, nhôm thì kim loại dẫn điện tốt nhất là :
- Câu 189 : Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường là
- Câu 190 : Cho các kim loại : Cr; W; Fe; Cu; Cs. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải :
- Câu 191 : Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
- Câu 192 : Cho các chất: (1) O2; (2) CO2; (3) H2; (4) Fe2O3; (5) SiO2; (6) HCl; (7) CaO; (8) H2SO4 đặc; (9) HNO3; (10) H2O; (11) KMnO4. Cacbon có thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
A. 12
B. 9
C. 11
D. 10
- Câu 193 : Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim loại như sau:
- Câu 194 : Khi còn đương vị, Napoleon III (1808 - 1873) đã nảy ra một ý thích kỳ quái là cần phải có một chiếc vương miện làm bằng kim loại còn quý hơn cả vàng với ngọc. Với sự giúp đỡ của các nhà hóa học Pháp lúc đó, nguyên tố này đã được tìm ra. Đó là nguyên tố nào sau đây ?
A. Al.
B. Cu.
C. Ag.
D. Au.
- Câu 195 : Chọn câu phát biểu đúng:
A. CO là oxit axit
B. CO là oxit trung tính
C. CO là oxit bazơ
D. CO là oxit lưỡng tính
- Câu 196 : Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng của CO với O2?
A. Phản ứng thu nhiệt
B. Phản ứng tỏa nhiệt
C. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích.
D. Phản ứng không xảy ra ở điều kiện
- Câu 197 : Khí CO có thể khử được cặp chất
A. Fe2O3, CuO
B. MgO, Al2O3
C. CaO, SiO2
D. ZnO, Al2O3
- Câu 198 : Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. CO + FeO CO2 + Fe
B. CO + CuO CO2 + Cu
C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2
D. 2CO + O2 2CO2
- Câu 199 : Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được gồm:
A. Al và Cu
B. Cu, Al và Mg
C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO
D. Cu, Fe, Al và MgO
- Câu 200 : Cho hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al2O3 qua than nung nóng dư, thu được hỗn hợp rắn X. Chất rắn X gồm:
A. Cu, Al, MgO và Pb
B. Pb, Cu, Al và Al
C. Cu, Pb, MgO và Al2O3
D. Al, Pb, Mg và CuO
- Câu 201 : Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp gồm: Al2O3, CuO, MgO, và Fe2O3 (nung nóng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn là
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe
B. Al, Fe, Cu, Mg
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe
D. Al2O3, Cu, MgO, Fe2O3
- Câu 202 : Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3, ZnO nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn thu được là
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe, Zn
B. Al, Fe, Cu, Mg, Zn
C. Al2O3, Cu, Fe, Mg, Zn
D. Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO, Zn
- Câu 203 : Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng
A. 2C + O2 2CO2
B. C + H2O CO + H2
C. HCOOH CO + H2O
D. 2CH4 + 3O2 2CO + 4H2O
- Câu 204 : Thành phần chính của khí than ướt là
A. CO, CO2, H2, N2
B. CH4, CO2, H2, N2
C. CO, CO2, H2, NO2
D. CO, CO2, NH3, N2
- Câu 205 : Thành phần chính của khí than than khô là
A. CO, CO2, N2
B. CH4, CO, CO2, N2
C. CO, CO2, H2, NO2
D. CO, CO2, NH3, N2
- Câu 206 : Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 3.
B. 1
C. 4
D. 2.
- Câu 207 : Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. N2
B. CO
C. CH4
D. CO2
- Câu 208 : Khí N2 có lẫn khí CO2, có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ CO2?
A. Nước brom
B. Nước vôi trong
C. Dung dịch thuốc tím
D. Nước clo.
- Câu 209 : Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO, ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho qua dung dịch HCl
B. Cho qua dung dịch H2O.
C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2
D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3
- Câu 210 : Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2, có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. Nước vôi trong
B. Đồng(II) oxit
C. Nước brom
D. Dung dịch natri hiđroxit
- Câu 211 : Khí CO2không thể dập tắt đám cháy chất nào sau đây?
A. Magie (nhôm, canxi,...).
B. Cacbon
C. Photpho
D. Metan
- Câu 212 : Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí
B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính
C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại
- Câu 213 : Cho 0,1 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Chất tan trong dung dịch thu được là
A. NaHCO3
B. Na2CO3
C. NaHCO3 và Na2CO3
D. Na2CO3 và NaOH dư
- Câu 214 : Cho CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH, thu được dung dịch X. Biết X vừa tác dụng với CaCl2 vừa tác dụng với KOH, vậy trong dung dịch X chứa
A. NaHCO3
B. Na2CO3
C. NaHCO3 và Na2CO3
D. Na2CO3 và NaOH.
- Câu 215 : Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol NaOH, thu được hỗn hợp hai muối. Quan hệ giữa a và b là
A. a b < 2a
B. a < 2b
C. a < b < 2a
D. a = 2b
- Câu 216 : Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2, thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là
A. a > b
B. a < b.
C. b < a < 2b
D. a = b
- Câu 217 : Khi cho dư khí CO2 vào dung dịch chứa kết tủa canxi cacbonat, thấy kết tủa tan hết. Tổng hệ số tỉ lượng (hệ số cân bằng) trong phương trình phản ứng là
A. 4
B. 5.
C. 6.
D. 7
- Câu 218 : Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách
A. nung CaCO3
B. cho CaCO3 tác dụng HCl
C. cho C tác dụng O2
D. cho C tác dụng với H2SO4 đặc
- Câu 219 : Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường có lẫn khí HCl. Để loại bỏ HCl ra khỏi hỗn hợp ta dùng
A. Dung dịch NaHCO3 bão hòa
B. Dung dịch Na2CO3 bão hòa
C. Dung dịch NaOH đặc
D. Dung dịch H2SO4 đặc
- Câu 220 : Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng
A. Dung dịch NaOH đặc
B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc
C. Dung dịch H2SO4 đặc
D. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc
- Câu 221 : Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2, HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lượt qua các bình đựng
A. NaOH và H2SO4 đặc
B. Na2CO3 và P2O5
C. H2SO4 đặc và KOH
D. NaHCO3 và P2O5
- Câu 222 : “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn
B. SO2 rắn
C. H2O rắn.
D. CO2 rắn
- Câu 223 : Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. N2 và CO
B. CO2 và O2
C. CH4 và H2O
D. CO2 và CH4
- Câu 224 : Thổi từ từ khí cacbonic vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư. Hiện tượng quan sát được là
A. Kết tủa màu trắng tăng dần và không tan
B. Kết tủa màu trắng tăng dần đến cực đại rồi tan dần đến trong suốt
C. Kết tủa màu trắng xuất hiện rồi tan, lặp đi lặp lại nhiều lần
D. Không có hiện tượng gì
- Câu 225 : Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là
A. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian, sau đó giảm dần đến trong suốt
B. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt
C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay
D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt
- Câu 226 : Cho các chất: (1) O2; (2) dd NaOH; (3) Mg; (4) dd Na2CO3; (5) SiO2; (6) HCl; (7) CaO; (8) Al; (9) ZnO; (10) H2O; (11) NaHCO3; (12) KMnO4; (13) HNO3; (14) Na2O. Cacbon đioxit có thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
A. 5
B. 6.
C. 7
D. 8
- Câu 227 : Sođa là muối
A. NaHCO3
B. Na2CO3
C. NH4HCO3
D. (NH4)2CO3
- Câu 228 : Thành phần chính của quặng đolômit là
A. CaCO3.Na2CO3
B. MgCO3.Na2CO3
C. CaCO3.MgCO3
D. FeCO3.Na2CO3.
- Câu 229 : Muối nào có tính chất lưỡng tính?
A. NaHSO4
B. Na2CO3
C. NaHCO3
D. CaCO3
- Câu 230 : Muối NaHCO3không thể tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Tác dụng với axit
B. Tác dụng với kiềm
C. Tác dụng nhiệt, bị nhiệt phân
D. Tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2.
- Câu 231 : Chọn nhận xét không đúng: Các muối
A. cacbonat đều bị nhiệt phân
B. hiđrocacbonat bị nhiệt phân tạo thành muối cacbonat
C. cacbonat của kim loại kiềm đều tan trong nước
D. hiđrocacbonat đều tác dụng được với dung dịch axit hoặc dung dịch bazơ.
- Câu 232 : Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều
A. tan trong nước
B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit
C. không tan trong nước
D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm
- Câu 233 : Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số trong phương trình hoá học của phản ứng là
A. 4
B. 5
C. 6.
D. 7
- Câu 234 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CaCO3 CaO + CO2
B. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.
C. MgCO3 MgO + CO2
D. Na2CO3 Na2O + CO2
- Câu 235 : Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 236 : Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3, Mg(HCO3)2 đến khối lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm
A. CaCO3, BaCO3, MgC
B. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3
C. Ca, BaO, Mg, MgO
D. CaO, BaO, MgO
- Câu 237 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NaHCO3, BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Chất rắn X gồm
A. Na2O, BaO, MgO, Al2O3
B. Na2CO3, BaCO3, MgO, Al2O3
C. NaHCO3, BaCO3, MgCO3, Al
D. Na2CO3, BaO, MgO, Al2O3
- Câu 238 : Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2?
A. Không có hiện tượng gì
B. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư
C. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư
D. Có bọt khí không màu thoát ra
- Câu 239 : Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2, thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là
A. a > b
A. a > b
C. b < a < 2b
D. a = b
- Câu 240 : Dung dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Cho (a+b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch trên được số mol kết tủa là
A. a mol
B. b mol.
C. (a+b) mol
D. (a-b) mol
- Câu 241 : Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí ngiệm sau:
A. Bằng nhau
B. TN1 < TN2
C. TN1 > TN2
D. Không so sánh được
- Câu 242 : Những người đau dạ dày thường có pH < 2 (thấp hơn so với mức bình thường pH từ 2 – 3). Để chữa bệnh, người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít
A. nước
B. nước mắm
C. nước đường
D. dung dịch NaHCO3
- Câu 243 : Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây?
A. NaHCO3
B. Na2CO3
C. CaCO3
D. MgCO3
- Câu 244 : Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây?
A. CaCO3
B. NH4HCO3
C. NaCl
D. (NH4)2SO4
- Câu 245 : Đun sôi 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol chất sau: Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất? (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)
A. dd Mg(HCO3)2
B. dd Ca(HCO3)2
C. dd NaHCO3
D. dd NH4HCO3
- Câu 246 : Tiến hành hai thí nghiệm:
A. Thí nghiệm 1 không có khí bay ra, thí nghiệm 2 có khí bay ra ngay lập tức
B. Thí nghiệm 1 lúc đầu chưa có khí sau đó có khí, thí nghiệm 2 có khí ngay lập tức.
C. Cả hai thí nghiệm đều không có khí
D. Cả hai thí nghiệm đều có khí bay ra ngay từ ban đầu.
- Câu 247 : Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
A. CaCO3, NaHSO4
B. BaCO3, Na2CO3
C. CaCO3, NaHCO3
D. MgCO3, NaHCO3
- Câu 248 : Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A. oxi
B. cacbon
C. silic
D. sắt
- Câu 249 : Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây?
A. SiO
B. SiO2
C. SiH4
D. Mg2Si
- Câu 250 : Cho các axit sau H2CO3 (1), H2SiO3 (2) và HCl (3), dãy được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit là
A. (1) < (2) < (3).
B. (2) < (1) < (3).
C. (3) < (2) < (1).
D. (2) < (1) < (3).
- Câu 251 : Có hỗn hợp gồm Si và Al. Hỗn hợp này phản ứng được với dãy các dung dịch nào sau đây?
A. HCl và HF
B. NaOH và KOH
C. Na2CO3 và KHCO3
D. BaCl2 và AgNO3
- Câu 252 : Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây?
A. CuSO4, SiO2 H2SO4 (loãng).
B. F2, Mg, NaOH
C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH
D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl
- Câu 253 : Si phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. O2, F2, Mg, HCl, NaO
B. O2, F2, Mg, HCl, KOH
C. O2, F2, Mg, NaOH
D. O2, Mg, HCl, NaOH
- Câu 254 : Cacbon và silic đều có tính chất nào sau đây?
A. Đều phản ứng được với NaOH
B. Có tính khử và tính oxi hóa
C. Có tính khử mạnh
D. Có tính oxi hóa mạnh
- Câu 255 : Cacbon và silic cùng phản ứng với nhóm chất nào?
A. HNO3 đặc nóng, HCl, NaOH
B. NaOH, Al, Cl2
C. O2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng
D. Al2O3, CaO, H2
- Câu 256 : Silic đioxit tan chậm trong dung dịch kiềm đặc nóng, tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat, vậy SiO2 là
A. oxit axit
B. oxit bazơ
C. oxit trung tính
D. oxit lưỡng tính
- Câu 257 : Để khắc chử lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
A. SiO2 + Mg ® 2MgO + Si
B. SiO2 + 2NaOH ® Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + HF ® SiF4 + 2H2O
D. SiO2 + Na2CO3® Na2SiO3 + CO2
- Câu 258 : Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
B. SiO2 + 4HCl ® SiCl4 + 2H2O
C. SiO2 + 2C Si + 2CO
D. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si
- Câu 259 : Phương trình ion rút gọn : 2H+ + SiO32- -> H2SiO3 ứng với phản ứng của chất nào sau đây?
A. Axit cacboxylic và canxi silicat
B. Axit cacbonic và natri silicat
C. Axit clohiđric và canxi silicat
D. Axit clohiđric và natri silicat
- Câu 260 : Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào sau đây?
A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy
B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng
C. Cho K2SiO3 tác dụng với NaHCO3
D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
- Câu 261 : Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp?
A. SiO2 + 2Mg ® Si + 2MgO
B. SiO2 + 2C ® Si + 2CO
C. SiCl4 + 2Zn ® 2ZnCl2 + Si
D. SiH4® Si + 2H2
- Câu 262 : Cho các chất (1) CaO, (2) C, (3) KOH, (4) axit HF, (5) axit HCl. Với các điều kiện phản ứng đầy đủ, silic đioxit phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (4).
- Câu 263 : Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl
B. Ca(HCO3)2
C. KCl
D. KNO3
- Câu 264 : Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)2
B. Na2CO3
C. K2SO4
D. Ca(NO3)2
- Câu 265 : Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. KCl
B. KNO3
C. NaCl
D. Na2CO3
- Câu 266 : Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?
A. NaOH
B. HCl
C. Ca(OH)2
D. H2SO4
- Câu 267 : Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Na2SO4
B. KNO3
C. KOH
D. CaCl2
- Câu 268 : Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục và dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 4.
B. 1.
C. 2
D. 3.
- Câu 269 : Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là
A. Cacbon đioxit
B. Lưu huỳnh đioxit
C. Silic đioxit
D. Đinitơ pentaoxit
- Câu 270 : Cho dãy biến đổi hoá học sau:
A. Có 2 phản ứng oxi hoá - khử
B. Có 3 phản ứng oxi hoá - khử
C. Có 1 phản ứng oxi hoá - khử
D. Không có phản ứng oxi hoá - khử
- Câu 271 : Một dung dịch có chứa các ion sau:
A. Na2SO4 vừa đủ
B. Na2CO3 vừa đủ
C. K2CO3 vừa đủ
D. NaOH vừa đủ.
- Câu 272 : Có 3 muối dạng bột NaHCO3, Na2CO3 và CaCO3. Hoá chất thích hợp để nhận biết các chất trên là
A. quỳ tím
B. phenolphtalein
C. nước
D. axit HCl và quỳ tím
- Câu 273 : Phân biệt 3 mẫu chất rắn CaCO3, Na2CO3, KNO3 bằng cách dùng
A. dung dịch HCl
B. dung dịch H2SO4
C. CO2 và H2O
D. dung dịch Ca(OH)2.
- Câu 274 : Cặp hóa chất dùng để nhận biết 4 chất rắn KCl, K2CO3, BaCO3, BaSO4 là
A. và CO2
B. và NaOH
C. và HCl
D. và BaCl2
- Câu 275 : Cặp hóa chất dùng để nhận biết 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 là
A. H2O và CO2
B. H2O và NaOH
C. H2O và HCl
D. H2O và CO2 hoặc H2O và HCl
- Câu 276 : Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:
A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2
B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3
C. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3
D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2
- Câu 277 : Dung dịch muối X làm quỳ tím hóa xanh. Dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y thấy có kết tủa. X và Y là cặp chất nào sau đây?
A. NaOH và K2SO4
B. NaOH và FeCl3
C. Na2CO3 và BaCl2
D. K2CO3 và NaCl
- Câu 278 : Chất X có một số tính chất sau:
A. Na2SO4
B. NaHSO4
C. Na2CO3
D. NaOH
- Câu 279 : Trộn dung dịch các cặp chất sau trong các bình được đánh số: (1) Na2CO3 + CaCl2; (2) Na2CO3 + H2SO4; (3) NaHCO3 + Ba(OH)2; (4) NH3 + AlCl3; (5) (NH4)2CO3 + Ba(OH)2; (6) Na2CO3 + Ba(NO3)2. Các phản ứng tạo đồng thời kết tủa và khí là
A. (3) và (5)
B. (1), (2) và (5).
C. (1), (4) và (6).
D. (1), (4) và (5).
- Câu 280 : Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch có chứa a mol Ba(OH)2, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. KHSO4, Na2CO3, Ca(OH)2 và NaCl
B. HCl, Na2CO3, NaCl và Ca(OH)2
C. HNO3, KHSO4, Na2CO3 và Ca(OH)2.
D. HNO3, KHSO4, Mg(NO3)2 và Ca(OH)2.
- Câu 281 : Có 7 chất bột là NaCl, BaCO3, Na2CO3, Na2S, BaSO4, MgCO3, Na2SiO3. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào dưới đây là có htể phân biệt các muối trên?
A. dd NaOH.
B. dd BaCl2
C. dd HCl
D. dd AgNO3
- Câu 282 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Hoà tan rắn X vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa F, hoà tan E vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G.Chất rắn X gồm
A. BaO, MgO, A2O3
B. BaCO3, MgO, Al2O3
C. BaCO3, MgCO3, Al
D. Ba, Mg, Al
- Câu 283 : Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
- Câu 284 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Hoà tan rắn X vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa F, hoà tan E vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G.Khí Y là
A. CO2 và O2
B. CO2
C. O2.
D. CO
- Câu 285 : Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau: NaCl, NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, Na2SO4, NaOH?
A. 3
B. 5.
C. 4.
D. 6.
- Câu 286 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Hoà tan rắn X vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa F, hoà tan E vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G.
A. Ba(OH)2
B. Ba(AlO2)2
C. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2.
D. Ba(OH)2 và MgCO3
- Câu 287 : Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 288 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3
B. 4.
C. 2
D. 5
- Câu 289 : Thành phần của phân nitrophotka gồm
A. KNO3 và (NH4)2HPO4
B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4
C. (NH4)3PO4 và KNO3
D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4
- Câu 290 : Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nước
A. phân đạm làm kết tủa vôi
B. phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm
C. phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng
D. cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi
- Câu 291 : Các nhận xét sau:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 292 : Khí nào có tính gây cười?
A. N2
B. NO
C. N2O
D. NO2
- Câu 293 : Để điều chế khí N2O trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối nào?
A. NH4Cl
B. (NH4)2CO3
C. NH4NO3
D. (NH4)2SO4
- Câu 294 : Nitơ trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. NH4Cl
B. NH3
C. N2
D. HNO3
- Câu 295 : Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCl
B. HNO3 loãng
C. H2SO4 loãng
D. KOH
- Câu 296 : Diêm tiêu chứa
A. NaNO3
B. KCl
C. Al(NO3)3
D. CaSO4
- Câu 297 : Dãy chất nào dưới đây nitơ có số oxi hóa tăng dần?
A. NH3, N2, NO, N2O, AlN
B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3
D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
- Câu 298 : Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng?
A. NH3, N2O5, N2, NO2
B. N2, NO, N2O, N2O5
C. NH3, NO, HNO3, N2O5
D. NO2, N2, NO, N2O3
- Câu 299 : Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước?
A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4
B. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2
C. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2
D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2.
- Câu 300 : Trong các câu sau câu nào sai?
A. NH3 là bazơ yếu và là chất khử mạnh
B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước
C. Có thể dùng dung dịch kiềm đặc để nhận biết muối amoni với các muối khác
D. Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hoá học hơn photpho
- Câu 301 : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tác dụng với phi kim
B. Tính khử
C. Tính oxi hóa
D. Tác dụng với axit
- Câu 302 : Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước
A. K
B. Na
C. Ba
D. Be
- Câu 303 : Chọn ra ý không đúng trong các ý sau:
A. (b), (e).
B. (c), (e).
C. (c), (d).
D. (e).
- Câu 304 : Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O
A. Fe
B. Ca
C. Cu
D. Mg
- Câu 305 : Cho dãy các chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 306 : Có thể dùng CaO mới nung để làm khô các chất khí
A. N2, Cl2, O2 , H2
B. NH3, O2, N2, H2
C. NH3, SO2, CO, Cl2
D. N2, NO2, CO2, CH4
- Câu 307 : Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm
A. Ba, Na, K, Ca
B. Na, K, Mg, Ca
C. K, Na, Ca, Zn
D. Be, Mg, Ca, Ba
- Câu 308 : Cho dãy các kim loại: Be, Na, Fe, Ca. Số kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1.
- Câu 309 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng
A. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3
C. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
- Câu 310 : Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch?
A. Axit nitric và đồng(II) oxit
B. Nhôm nitrat và amoniac
C. Amoniac và bari hiđroxit
D. Bari hiđroxit và axit photphoric
- Câu 311 : Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Cu.
- Câu 312 : Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch
A. Fe2(SO4)3
B. CuSO4
C. HCl
D. MgCl2
- Câu 313 : Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amophot
B. ure
C. natri nitrat
D. amoni nitrat
- Câu 314 : Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây
A. HNO3 đặc, nguội
B. H2SO4 đặc, nóng
C. HNO3 loãng
D. H2SO4 loãng
- Câu 315 : Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu kim loại:
A. HNO3
B. NaNO3và HCl
C. FeCl2
D. FeCl3
- Câu 316 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng
A. Mg
B. Na
C. Cu
D. Fe
- Câu 317 : Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch
A. H2SO4 đặc
B. HCl
C. FeCl3
C. FeCl3
- Câu 318 : Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch
A. CuSO4
B. MgCl2
C. FeCl3
D. AgNO3.
- Câu 319 : Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6.
- Câu 320 : Cho các dung dịch sau: NaHCO3, Na2S, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3 lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 321 : Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây
A. HNO3 loãng nóng
B. HNO3 loãng nguội.
C. H2SO4 loãng nóng
D. H2SO4 đặc nóng
- Câu 322 : Cho các dung dịch: HCl, NaOH, HNO3 loãng, CuSO4. Fe không tác dụng được với dung dịch nào
A. CuSO4
B. HCl
C. NaOH
D. HNO3 loãng
- Câu 323 : Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Cu, Pb, Ag
B. Cu, Fe, Al
C. Fe, Mg, Al
D. Fe, Al, Cr.
- Câu 324 : Các kim loại Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dịch nào sau đây
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội
C. Dung dịch HNO3 loãng
D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
- Câu 325 : Phương trình hóa học nào sau đây là sai
A.2Na + 2H2O 2NaOH + H2
B. Ca + 2HCl CaCl2 + H2
C. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
D. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2.
- Câu 326 : Phương trình hóa học nào sau đây sai
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) CuCl2 + 2FeCl2
B. H2 + CuO Cu + H2O
C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2.
D. Fe + ZnSO4(dung dịch) FeSO4 + Zn
- Câu 327 : Cho phản ứng hóa học: 4Cr + 3O2 2Cr2O3. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2
B. sự khử Cr và sự oxi hóa O2
C. sự khử Cr và sự khử O2
D. Sự oxi hóa Cr và sự khử O2
- Câu 328 : Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với H2SO4 loãng ở nhiệt độ thường
A. Ag.
B. Zn
C. Al
D. Fe
- Câu 329 : Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 3.
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 330 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
A. 4HCl (đặc) + MnO2 Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O
B. 2HCl (dung dịch) + Zn H2↑ + ZnCl2
C. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) SO2↑ + Na2SO4 + H2O
D. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) 2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O
- Câu 331 : Trong các phản ứng hóa học, vai trò của các kim loại và ion kim loại là
A. Đều là tính khử
B. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất khử hoặc chất oxi hóa
C. Kim loại là chất oxi hóa, ion kim loại là chất khử
C. Kim loại là chất oxi hóa, ion kim loại là chất khử
- Câu 332 : Khí X được điều chế bằng cách cho axit phản ứng với kim loại hoặc muối và được thu vào ống nghiệm theo cách sau :
A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
B. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
C. 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
D. Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
- Câu 333 : Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. Na2O và O2
B. NaOH và H2
C. Na2O và H2
D. NaOH và O2
- Câu 334 : Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây
A. ZnCl2
B. MgCl2
C. NaCl
D. FeCl3.
- Câu 335 : Trong phòng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO3 có MnO2 làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 1 và 3
D. 3 và 4.
- Câu 336 : Tổng số hạt electron, proton, nơtron trong nguyên tử nguyên tố kim loại X bằng 34. Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 11. Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Hợp chất tạo bởi X và Y có trong khoáng vật xinvinit
B. Đơn chất Y tác dụng với O2 ở nhiệt độ thường
C. X được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
D. Hợp chất tạo bởi X và Y là hợp chất ion
- Câu 337 : Liên kết hóa học trong phân tử thuộc loại liên kết
A. hiđro
B. ion
C. cộng hóa trị có cực
D. cộng hóa trị không cực
- Câu 338 : Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Ag.
- Câu 339 : Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là
A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3
B. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị
C. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3
D. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit
- Câu 340 : Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
A. cộng hoá trị không phân cực
B. ion
C. cộng hoá trị phân cực.
D. hiđro
- Câu 341 : Cho hình thí nghiệm sau: chất B và chất X tương ứng lần lượt là
A. KClO3 và O2
B. MnO2 và Cl2
C. Zn và H2
D. C2H5OH và C2H4
- Câu 342 : Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. khí hiếm và kim loại
B. phi kim và kim loại
C. kim loại và khí hiếm.
D. kim loại và kim loại
- Câu 343 : Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây
A. Fe2O3
B. MgO
C. FeCl3 trong H2O
D. NaOH trong H2O
- Câu 344 : Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản . Nguyên tố X là
A. Ne (Z = 10)
B. Mg (Z = 12).
C. Na (Z = 11).
D. O (Z = 8).
- Câu 345 : Cấu hình electron của nguyên tử Ca (Z= 20) ở trạng thái cơ bản là
A. 1s22s22p63s23p63d2.
B. 1s22s22p63s23p64s1
C. 1s22s22p63s23p64s2
D. 1s22s22p63s23p63d14s1
- Câu 346 : Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức RO2. Trong hợp chất khí của nó với hiđro, R chiếm 75% về khối lượng. Khẳng định nào sau đây là sai
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron
B. Phân tử RO2 là phân tử phân cực
C. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố R lớn hơn độ âm điện của nguyên tử nguyên tố hiđro.
D. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử RO2 là liên kết cộng hóa trị có cực
- Câu 347 : Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là
A. K, Mg, Si, N
B. Mg, K, Si, N
C. K, Mg, N, Si
D. N, Si, Mg, K
- Câu 348 : Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NO2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 349 : Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl2 khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó
A. 6
B. 9
C. 12
D. 10
- Câu 350 : Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron
B. Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron
D. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron
- Câu 351 : Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIB
B. chu kì 4, nhóm VIIIA
C. chu kì 3, nhóm VIB
D. chu kì 4, nhóm IIAD. chu kì 4, nhóm IIA
- Câu 352 : Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là
A. FeO, CuO, Cr2O3
B. PbO, K2O, SnO
C. Fe3O4, SnO, BaO
D. FeO, MgO, CuO
- Câu 353 : Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 354 : Cho bột Al và dung dịch KOH dư thấy hiện tượng
A. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam.
B. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu
C. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu
D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam
- Câu 355 : Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:
A. CaC2 + H2O Ca(OH)2 + C2H2
B. CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O
C. NH4Cl + NaNO2 NaCl + N2 + H2O
D. Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4
- Câu 356 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr
A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol
B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước
C. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội
D. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom
- Câu 357 : Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là
A. P, N, O, F
B. N, P, O, F
C. N, P, F, O
D. P, N, F, O
- Câu 358 : Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng vụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế những chất khí nào trong các chất khí sau: Cl2, O2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 ?
A. Cl2, NH3, CO2, O2
B. Cl2, SO2, H2, O2
C. Cl2, SO2, NH3, C2H4
D. Cl2, SO2, CO2, O2
- Câu 359 : Cho các kim loại: Ag, Al, Cu, Ca, Fe, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là
A. 3.
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 360 : Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử :
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
B. X và Z có cùng số khối
C. X và Y có cùng số nơtron
D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
- Câu 361 : Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). M là kim loại nào dưới đây
A. Zn.
B. Ag
C. Al
D. Fe
- Câu 362 : Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. hiđro.
B. ion
C. cộng hóa trị có cực
D. cộng hóa trị không cực
- Câu 363 : Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là
A. Zn
B. Fe
C. Cr
D. Al
- Câu 364 : Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 10
B. 11
C. 22
D. 23
- Câu 365 : Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra. X có thể là kim loại nào
A. Cu.
B. Mg
C. Ag
D. Fe
- Câu 366 : Cho phương trình hóa học:
A. 1 : 3.
B. 1 : 2
C. 2 : 3
D. 2 : 9
- Câu 367 : Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là
A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Fe
- Câu 368 : Sơ đồ mô tả cách điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm
A. HCl, CaSO3, NH3
B. H2SO4, Na2CO3, KOH
C. H2SO4, Na2SO3, NaOH
D. Na2SO3, NaOH, HCl
- Câu 369 : Cho độ âm điện của các nguyên tố: O (3,5), Na (0,9), Mg (1,2), Cl (3,0). Trong các phân tử sau, phân tử nào có độ phân cực lớn nhất
A. NaCl
B. Cl2O
C. MgO
D. MgCl2
- Câu 370 : X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y
B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron
- Câu 371 : Ở trạng thái cơ bản:
A. Độ âm điện giảm dần theo thứ tự X, Y, Z.
B. Nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp
C. Oxit và hiđroxit của Y có tính lưỡng tính
D. Số oxi hóa cao nhất của X trong hợp chất là +7.
- Câu 372 : Cho dãy các kim loại : Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Cu
B. Mg
C. Al
D. Ag
- Câu 373 : Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ? Trong nguyên tử, số khối
A. bằng tổng số các hạt proton và nơtron
B. bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.
C. bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron
D. bằng nguyên tử khối
- Câu 374 : Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 375 : Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tính khử tăng dần
A. Al, Mg, K, Ca
B. Ca, K, Mg, Al
C. K, Ca, Mg, Al
D. Al, Mg, Ca, K
- Câu 376 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2
B. 1s22s22p43s1
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s1
- Câu 377 : Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất
A. lớp K
B. lớp L.
C. lớp N
D. lớp M
- Câu 378 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tố trên có dạng là
A. X3Y2.
B. X2Y3
C. X5Y2
D. X2Y5
- Câu 379 : Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực
B. cộng hóa trị không cực
C. ion
D. hiđro.
- Câu 380 : Cation kim loại nào sau đây không bị Al khử thành kim loại
A. Cu2+.
B. Ag+.
C. Fe2+.
D. Mg2+.
- Câu 381 : Những câu sau đây, câu nào sai
A. Có ba loại liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử hoặc tinh thể là : Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị và liên kết kim loại
B. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn
C. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần
D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau
- Câu 382 : Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là
A. O (Z=8).
B. Cl (Z=17).
C. Al (Z=13).
D. Si (Z=14).
- Câu 383 : Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 23
B. 15
C. 17
D. 18
- Câu 384 : Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất
A. Fe3+.
B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. Al3+.
- Câu 385 : Nguyên tử X và Y có cấu hình electron ngoài cùng lần lượt là 3sx và 3py. Biết phân lớp 3s của hai nguyên tử hơn kém nhau 1 electron. Hợp chất của X và Y có dạng X2Y. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X và Y lần lượt là
A. 3s1 và 3s23p2.
B. 3s2 và 3s23p1
C. 3s2 và 3s23p2
D. 3s1 và 3s23p4
- Câu 386 : Trong các ion sau đây, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Cu2+.
B. Fe3+.
C. Ca2+.
D. Ag+.
- Câu 387 : Hai nguyên tố X và Y cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm IIIA (). Phát biểu nào sau đây đúng
A. Kim loại X không khử được ion Cu2+ trong dung dịch
B. Hợp chất với oxi của X có dạng X2O7A. Kim loại X không khử được ion Cu2+ trong dung dịch
C. Trong nguyên tử nguyên tố X có 25 proton.
D. Ở nhiệt độ thường X không khử được H2O
- Câu 388 : Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm () lần lượt là
A. 13 và 13
B. 13 và 15
C. 12 và 14
D. 13 và 14
- Câu 389 : Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liên kết là
A. XY, liên kết ion
B. X2Y, liên kết ion
C. XY, liên kết cộng hóa trị có cực
D. XY2, liên kết cộng hóa trị có cực
- Câu 390 : Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là
A. Cu2+, Fe2+, Mg2+
B. Mg2+, Fe2+ , Cu2+.
C. Mg2+, Cu2+, Fe2+.
D. Cu2+, Mg2+, Fe2+.
- Câu 391 : Ion Xn+ có cấu hình electron là 1s22s22p6, X là nguyên tố thuộc nhóm. Số nguyên tố hóa học X thỏa mãn với điều kiện trên là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 392 : Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là : 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. Z, Y, X
B. X, Y, Z
C. Z, X, Y
D. Y, Z, X
- Câu 393 : Cho các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni2+, Zn2+, Ag+, Sn2+, Fe3+, Pb2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất và ion có tính oxi hóa yếu nhất lần lượt là
A. Fe3+ và Zn2+.
B. Ag+ và Zn2+.
C. Ni2+ và Sn2+
D. Pb2+ và Ni2+.
- Câu 394 : Hạt nhân nguyên tử R có điện tích bằng 20+. Nguyên tố R ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn
A. Chu kì 3, nhóm IIB
B. Chu kì 3, nhóm IIA
C. Chu kì 4, nhóm IIA
D. Chu kì 4, nhóm IIIA
- Câu 395 : Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. H2O.
B. HCl
C. NH4Cl
D. NH3
- Câu 396 : Những câu sau đây, câu nào sai
A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần
B. Có ba loại liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử hoặc tinh thể là : Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị và liên kết kim loại
C. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn
D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau
- Câu 397 : Oxi có 3 đồng vị . Cacbon có hai đồng vị là:. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
- Câu 398 : Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần
B. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần
C. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần
D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần
- Câu 399 : Các chất mà phân tử không phân cực là
A. HBr, CO2, CH4
B. Cl2, CO2, C2H2
C. NH3, Br2, C2H4
D. HCl, C2H2, Br2
- Câu 400 : Hãy cho biết lớp N có thể chứa tối đa bao nhiêu electron
A. 2
B. 8
C. 18
D. 32
- Câu 401 : Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi như thế nào
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. không tuân theo quy luật
- Câu 402 : Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là
A. HCl, HBr, HI
B. HI, HBr, HCl
C. HI, HCl, HBr
D. HBr, HI, HCl
- Câu 403 : Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất
A. dẫn nhiệt
B. dẫn điện.
C. tính dẻo
D. tính khử
- Câu 404 : Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng này xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
- Câu 405 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu
A. Fe +Cu2+ Fe2+ + Cu
B. 2Fe3+ + Cu 2Fe2+ + Cu2+.
C. Fe2+ + Cu Cu2+ + Fe
D. Cu2+ + 2Fe2+ 2Fe3+ + Cu.
- Câu 406 : Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch
A. Ag.
B. Mg
C. Cu
D. Fe.
- Câu 407 : Kim loại Fe có thể khử được ion nào sau đây
A. Mg2+.
B. Zn2+.
C. Cu2+.
D. Al3+.
- Câu 408 : Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Zn2+, Cu2+, Ag+.
B. Cr2+, Cu2+, Ag+.
C. Cr2+, Au3+, Fe3+.
D. Fe3+, Cu2+, Ag+.
- Câu 409 : Dung dịch muối không phản ứng với Fe là
A. CuSO4
B. AgNO3
C. FeCl3
D. MgCl2
- Câu 410 : Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây
A. Fe(NO3)3.
B. CuCl2.
C. Zn(NO3)2
D. AgNO3.
- Câu 411 : Phát biểu không đúng là
A. Fe2+ oxi hoá được Cu.
B. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+
C. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch
D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
- Câu 412 : Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.
A. Mg, Fe, Cu.
B. Mg, Fe2+, Ag
C. Mg, Cu, Cu2+.
D. Fe, Cu, Ag+.
- Câu 413 : Cho dãy các chất: CuO, S, Fe(OH)2, FeSO4, P, Fe3O4, Fe2(SO4)3, CaCO3. Số chất bị oxi hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nóng giải phóng khí là
A. 6
B. 6
C. 3
D. 5
- Câu 414 : Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số chất tác dụng được với HNO3 giải phóng khí NO là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 415 : Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là
A. Fe
B. CuO.
C. Al.
D. Cu.
- Câu 416 : Chỉ thêm một thuốc thử để phân biệt các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn: Na3PO4, H3PO4, (NH4)3PO4
A. NaOH
B. Na2CO3
C. H2SO4
D. Ba(OH)2
- Câu 417 : Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của ba chất sau:
A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
B. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
- Câu 418 : Cho các dung dịch muối sau đây: NH4NO3, (NH4 )2SO4, K2SO4. Kim loại duy nhất để nhận biết các dung dịch trên là
A. Na.
B. Ba.
C. Mg
D. K
- Câu 419 : Thuốc thử duy nhất để nhận biết các dung dịch: NaNO3, NaCl, Na3PO4, Na2S là
A. BaCl2.
B. AgNO3
C. H2SO4
D. Quỳ tím
- Câu 420 : Tiến hành thí nghiệm tìm hiểu nhiệt độ sôi của 4 chất hữu cơ gồm C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH và C2H5NH2 được biểu diễn bằng giản đồ sau:
A. Chất X là C2H5OH
B. Chất Y là C2H5NH2
C. Chất Z là CH3COOH
D. Chất T là CH3CHO
- Câu 421 : Thuốc thử để nhận biết các dung dịch: HCl, NaCl, Na3PO4, H3PO4 là
A. BaCl2 và quỳ tím
B. AgNO3 và quỳ tím
C. H2SO4 và quỳ tím
D. Quỳ tím
- Câu 422 : Chọn thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn: HCl, HNO3, H3PO4.
A. Ag.
B. AgNO3
C. Na2CO3
D. CaCO3
- Câu 423 : Cho sơ đồ điều chế axit clohiđric trong phòng thí nghiệm như sau :
A. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm thành Cl2
B. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xảy ra
C. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng
D. Sơ đồ trên không thể dùng điều chế HBr, HI và H2S
- Câu 424 : Chọn thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn: Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, HNO3
A. HCl.
B. HNO3
C. H3PO4
D. H2SO4.
- Câu 425 : Trong thí nghiệm ở hình bên người ta dẫn khí clo mới điều chế từ MnO2 rắn và dung dịch axit HCl đặc. Trong ống hình trụ có đặt một miếng giấy màu. Hiện tượng gì xảy ra với giấy màu khi lần lượt:
A. a) Mất màu; b) Không mất màu
B. a) Không mất màu; b) Mất màu
C. a) Mất màu; b) Mất màu
D. a) Không mất màu; b) Không mất màu
- Câu 426 : Cho phản ứng của oxi với Na. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Na cháy trong oxi khi nung nóng
B. Lớp nước để bảo vệ đáy bình thủy tinh
C. Đưa ngay mẫu Na rắn vào bình phản ứng
D. Hơ cho Na cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình
- Câu 427 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên: Sau một thời gian thì ở ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2 quan sát thấy
A. không có hiện tượng gì xảy ra
B. có sủi bột khí màu vàng lục, mùi hắc
C. có xuất hiện kết tủa màu đen
D. có xuất hiện kết tủa màu trắng
- Câu 428 : Cho phản ứng của Fe với oxi như hình vẽ sau. Vai trò của lớp nước ở đáy bình là
A. Giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn
B. Hòa tan oxi để phản ứng với Fe trong nước
C. Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt nhanh
D. Cả 3 vai trò trên
- Câu 429 : Cho hình vẽ biểu diễn thí nghiệm của oxi với Fe. Điền tên đúng cho các kí hiệu 1, 2, 3 đã cho
A. 1: dây sắt; 2: khí oxi; 3: lớp nước
B. 1: mẫu than; 2: khí oxi; 3: lớp nước
C. 1: khí oxi; 2: dây sắt; 3: lớp nước
D. 1: lớp nước; 2: khí oxi; 3: dây sắt
- Câu 430 : Ở ống nghiệm nào không có phản ứng xảy ra:
A. 1, 3
B. 1
C. 2
D. 2
- Câu 431 : Hai bình như nhau, bình X chứa 0,5 lít axit clohiđric 2M, bình Y chứa 0,5 lít axit axetic 2M, được bịt kín bởi 2 bóng cao su như nhau. Hai mẩu Mg khối lượng như nhau được thả xuống cùng một lúc. Kết quả sau 1 phút và sau 10 phút (phản ứng đã kết thúc) được thể hiện như ở hình dưới đây:
A. (1), (4), (5).
B. (2), (4), (5), (6).
C. (1), (4).
D. (3), (4), (6).
- Câu 432 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm tạo “khói trắng” từ hai dung dịch X và Y:
A. NH3 và HCl
B. CH3NH2 và HCl
C. (CH3)3N và HCl
D. Benzen và Cl2
- Câu 433 : Trong chế biến thực phẩm, không nên dùng hoá chất nào dưới đây ?
A. Hàn the
B. Đường mạch nha
C. Kẹo đắng
D. Bột nở
- Câu 434 : Cho hình vẽ mô tả quá trình chiết 2 chất lỏng không trộn lẫn vào nhau:
A. Chất lỏng nặng hơn sẽ được chiết trước
B. Chất lỏng nặng hơn sẽ ở phía dưới đáy phễu chiết
C. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ nổi lên trên trên phễu chiết
D. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ được chiết trước
- Câu 435 : Cho hình vẽ của bộ dụng cụ chưng cất thường. Cho biết ý nghĩa các chữ số trong hình vẽ bên
A. 1- Nhiệt kế, 2 - đèn cồn, 3 - bình cầu có nhánh, 4 - sinh hàn, 5 - bình hứng (eclen).
B. 1 - đèn cồn, 2 - bình cầu có nhánh, 3 - nhiệt kế, 4 - sinh hàn, 5 - bình hứng (eclen).
C. 1 - Đèn cồn, 2 - nhiệt kế, 3 - sinh hàn, 4 - bình hứng (eclen), 5 - Bình cầu có nhánh.
D. 1 - Nhiệt kế, 2 - bình cầu có nhánh, 3 - đèn cồn, 4 – sinh hàn, 5 - bình hứng (eclen).
- Câu 436 : Chất lỏng trong eclen là chất lỏng
A. Nặng hơn chất lỏng ở phễu chiết
B. Nhẹ hơn chất lỏng ở phễu chiết
C. Hỗn hợp cả hai chất
D. Dung môi
- Câu 437 : Cho bộ dụng cụ chưng cất thường như hình vẽ:
A. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều
B. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần nhau
C. Tách các chất lỏng có độ tan trong nước khác nhau
D. Tách các chất lỏng không trộn lẫn vào nhau
- Câu 438 : Hình vẽ nào mô tả đúng cách thu khí O2bằng phương pháp đẩy không khí?
A. (II).
B. (IV).
C. (I).
D. (III).
- Câu 439 : Khi lắp hệ thống điều chế oxi, ta phải đặt ống nghiệm chứa hóa chất như hình nào dưới đây?
A. (III).
B. (II).
C. (II) và (III).
D. (I).
- Câu 440 : Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:
A. O2, N2, H2, CO2
B. NH3, O2, N2, HCl, CO2
C. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2
D. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S
- Câu 441 : Ở thí nghiệm nào sau đây Fe chỉ bị ăn mòn hóa học ?
- Câu 442 : Trong các hợp kim sau đây, hợp kim nào khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì sắt không bị ăn mòn điện hóa học?
- Câu 443 : Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (1); Zn – Fe (2); Fe – C (3); Sn – Fe (4). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
- Câu 444 : Cho các hợp kim: Fe – Cu; Fe – C; Zn – Fe; Mg – Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là:
- Câu 445 : Cho hỗn hợp các kim loại Fe, Mg, Zn vào cốc đựng dung dịch CuSO4 dư, thứ tự các kim loại tác dụng với muối là
A. Fe, Zn, Mg
B. Mg, Zn, Fe
C. Mg, Fe, Zn
D. Zn, Mg, Fe
- Câu 446 : Vật làm bằng hợp kim Zn – Fe trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hòa tan oxi) đã xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa. Tại anot xảy ra quá trình :
- Câu 447 : Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và 1 kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng là
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Mg
- Câu 448 : Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2, AgNO3
C. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
- Câu 449 : Khi để một vật bằng gang trong không khí ẩm, vật bị ăn mòn điện hóa. Tại catot xảy ra quá trình nào sau đây ?
- Câu 450 : Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
A. CuSO4
B. AlCl3
C. HCl
D. FeCl3.
- Câu 451 : Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình:
- Câu 452 : Dùng lượng dư dung dịch chứa chất nào sau đây khi tác dụng với Fe thì thu được muối sắt(III)?
A. AgNO3
B. CuSO4
C. FeCl3
D. HCl
- Câu 453 : Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe – C) bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?
- Câu 454 : Cho dãy các kim loại: Cu, Zn, Ni, Ba, Mg, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là
A. 5
B. 3
C. 4.
D. 6
- Câu 455 : Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (chứa 2 muối) và chất rắn Y (chứa 2 kim loại). Hai muối trong X là
A. AgNO3 và Fe(NO3)2
B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
D. Mg(NO3)2và AgNO3
- Câu 456 : Trong các kim loại: Mg; Al; Ba; K; Ca và Fe có bao nhiêu kim loại mà khi cho vào dung dịch CuSO4 tạo được kim loại Cu
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 457 : Dãy kim loại nào sau đây khi cho mỗi kim loại vào dung dịch FeCl3 dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn không thu được chất rắn
A. Cu; Fe; Zn; Al
B. Na; Ca; Al; Mg
C. Ag; Al; K; Ca
D. Ba; K; Na; Ag.
- Câu 458 : Có bốn thanh sắt được đặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau và nhúng trong các dung dịch HCl như hình vẽ dưới đây :
- Câu 459 : Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột mà vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag ban đầu, dung dịch cần dùng là
A. Dung dịch HNO3 đặc nguội
B. Dung dịch AgNO3 dư.
C. Dung dịch FeCl3
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
- Câu 460 : Hình vẽ sau do một học sinh vẽ để mô tả lại thí nghiệm ăn mòn điện hóa học khi cắm hai lá Cu và Zn (được nối với nhau bằng một dây dẫn) vào dung dịch H2SO4 loãng. Trong hình vẽ, chi tiết nào chưa đúng?
- Câu 461 : Một vật chế tạo từ kim loại Zn – Cu, vật này để trong không khí ẩm (hơi nước có hòa tan khí CO2) thì vật bị ăn mòn theo kiểu điện hóa, tại catot xảy ra:
- Câu 462 : Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây
A. Cl2
B. Cu
C. AgNO3
D. NaOH
- Câu 463 : Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl3
B. FeCl2
C. CuCl2, FeCl2
D. FeCl2, FeCl3
- Câu 464 : Để hạn chế sự ăn mòn vỏ tàu đi biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) tấm kim loại nào dưới đây?
- Câu 465 : Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại:
- Câu 466 : Người ta gắn tấm Zn vào vỏ ngoài của tàu thủy ở phần chìm trong nước biển để :
- Câu 467 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra sự ăn mòn điện hoá?
- Câu 468 : Từ 2 phản ứng :
A. Tính oxi hóa : Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.
B. Tính khử : Fe > Fe2+ > Cu.
C. Tính oxi hóa : Fe3+ > Fe2+ > Cu2+.
D. Tính khử : Cu > Fe > Fe2+.
- Câu 469 : Muối Fe2+ làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi trường axit tạo ra ion Fe3+, còn Fe3+ tác dụng với I- tạo ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất và ion Fe3+, I2 và MnO4- theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa
A. I2< MnO4- < Fe3+.
B. MnO4- < Fe3+ < I2
C. Fe3+ < I2 < MnO4-
D. I2 < Fe3+ < MnO4-.
- Câu 470 : Có 5 dung dịch riêng biệt là CuCl2, FeCl3, AgNO3, HCl và HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
- Câu 471 : Khi cho kim loại M tác dụng với dung dịch chứa Fe3+ chỉ xảy ra phản ứng: M + nFe3+ Mn+ + nFe2+
A. Từ Fe2+/Fe đến Fe3+/Fe2+.
B. Từ Mg2+/Mg đến Fe3+/Fe2+.
C. Từ Mg2+/Mg đến Fe2+/Fe
D. Từ Fe3+/Fe2+ trở về sau.
- Câu 472 : Nhúng thanh kim loại Fe vào các dung dịch sau: FeCl3; CuCl2; H2SO4 (loãng) + CuSO4; H2SO4 loãng; AgNO3. Số trường hợp thanh kim loại sắt tan theo cơ chế ăn mòn điện hóa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 473 : Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước.
B. Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ.
C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.
D. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học.
- Câu 474 : Cho một miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng, bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi ta thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau
- Câu 475 : Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm:
A. Hình 3 : Thu khí N2, H2 và He
B. Hình 2 : Thu khí CO2, SO2 và NH3
C. Hình 3 : Thu khí N2, H2 và NH3
D. Hình 1 : Thu khí H2, He và HCl.
- Câu 476 : Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi
A. nặng hơn không khí
B. nhẹ hơn không khí.
C. rất ít tan trong nước
D. nhẹ hơn nước
- Câu 477 : Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí Z trong phòng thí nghiệm :
A. NH3
B. CO2
C. SO2
D. Cl2
- Câu 478 : Hình vẽ dưới đây mô tả cách điều chế khí trong phòng thí nghiệm :
A. SO2; CO2; NH3
B. Cl2; HCl; CH4
C. HCl; CH4; C2H2
D. CH4; C2H2; CO2
- Câu 479 : Nước cứng có chứa nhiều các ion nào sau đây?
A. Zn2+, Al3+.
B. K+, Na+.
C. Ca2+, Mg2+.
D. Cu2+, Fe2+.
- Câu 480 : Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm.
A. N2
B. HCl
C. CO2
D. NH3
- Câu 481 : Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì ?
A. O2
B. CH4
C. C2H2
D. H2
- Câu 482 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm :
A. Cl2
B. CO2
C. SO2
D. H2
- Câu 483 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 484 : Nguyên tắc làm mềm nước cứng là
- Câu 485 : Chất khí Z được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng các thiết bị và hóa chất như hình vẽ :
A. (3), (4).
B. (1), (3).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (2), (3).
- Câu 486 : Tiến hành thí nghiệm như sau : Lấy một bình thu đầy khí HCl và đậy bình bằng nút cao su. Xuyên qua nút có một ống thủy tinh thẳng, vuốt nhọn ở đầu. Nhúng ống thủy tinh vào chậu chứa nước có pha một vài giọt dung dịch quỳ tím.
A. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh
B. Nước trong chậu không phun vào bình
C. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím
D. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ
- Câu 487 : Chất nào sau đây khi cho vào nước cứng có thể làm mất tính cứng?
A. NaCl.
B. Xà phòng.
C. HCl.
D. CaCl2.
- Câu 488 : Khi nói về NaOH và Na2CO3, kết luận nào sau đây không đúng?
- Câu 489 : Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu nước X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:
A. NH3, HCl, O2, SO2
B. O2, SO2, NH3, HCl
C. SO2, O2, NH3, HCl
D. O2, HCl, NH3, SO2
- Câu 490 : Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, , . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
- Câu 491 : Cho các thí nghiệm trong các hình vẽ sau:
A. Ở thí nghiệm 2 xuất hiện khí mùi trứng thối nhanh hơn ở thí nghiệm 1
B. Ở thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa vàng nhạt nhanh hơn ở thí nghiệm 1
C. Ở thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa màu đỏ nhanh hơn ở thí nghiệm 1
D. Ở thí nghiệm 1 xuất hiện bọt khí nhanh hơn ở thí nghiệm
- Câu 492 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm :
A. Dung dịch Br2 bị mất màu
B. Dung dịch Br2 không bị mất màu
C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2
D. Có kết tủa xuất hiện
- Câu 493 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ :
A. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt
B. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần
C. Tăng dần
D. Giảm dần đến tắt
- Câu 494 : Cho dung dịch AgNO3 vào 4 ống nghiệm chứa NaF, NaCl, NaBr, NaI
A. Có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm, không có hiện tượng
B. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa trắng, không có hiện tượng
C. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng đậm, có kết tủa vàng
D. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm
- Câu 495 : Cho thí nghiệm được mô tả bởi hình vẽ sau:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2.
- Câu 496 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế như sau :
A. 9.
B. 5.
C. 7.
D. 10.
- Câu 497 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm :
A. 6
B. 8.
C. 5.
D. 7
- Câu 498 : Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch X trong phòng thí nghiệm
A. 10
B. 8.
C. 7.
D. 9
- Câu 499 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch X
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
- Câu 500 : Có 4 ống nghiệm mất nhãn, mỗi ống đựng một trong các khí H2, HCl, NH3, CH4, CO2, O2, với thể tích như nhau. Đánh số các ống nghiệm rồi úp ngược trên các chậu đựng nước, để yên một thời gian rồi dùng máy đo pH của các dung dịch thu được kết quả như hình vẽ :
A. Khi thêm vài giọt phenolphtalein vào chậu (3) thì dung dịch chuyển sang màu xanh
B. Khi thêm vài giọt dung dịch H2SO4 vào chậu (3) thì mực nước trong ống nghiệm (3) sẽ dâng lên
C. Khi cho khí trong ống nghiệm ở chậu (2) tiếp xúc với khí trong ống nghiệm ở chậu (4) sẽ xuất hiện khói trắng
D. Khi thêm vài giọt dung dịch NaOH vào chậu (2) thì mực nước trong ống nghiệm (2) sẽ hạ xuống
- Câu 501 : Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 :
A. Xác định sự có mặt của O
B. Xác định sự có mặt của C và H
C. Xác định sự có mặt của H
D. Xác định sự có mặt của C
- Câu 502 : Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ) : Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70oC. Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất
B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng
C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng.
D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng
- Câu 503 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:
A. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl
B. dung dịch NaCl và dung dịch H-2SO4 đặc
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3
D. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4
- Câu 504 : Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm như sau:
A. Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 bằng CaO
B. Không thể thay dung dịch HCl bằng dung dịch NaCl
C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3
D. Khí Cl2 thu được trong bình eclen là khí Cl2 khô
- Câu 505 : Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, , , . Chất có khả năng làm mềm mẫu nước cứng trên là
- Câu 506 : Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
- Câu 507 : Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là
A. Na2CO3
B. NaOH
C. NaCl
D. NaNO3
- Câu 508 : Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây
A. Điện phân nóng chảy MgCl2
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2
C. Điện phân dung dịch MgSO4
D. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
- Câu 509 : Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại
A. Mg
B. Na
C. Cu
D. Al
- Câu 510 : Cho các chất : HCl, Ca(OH)2, Na2CO3, K3PO4, K2SO4. Số chất được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là :
- Câu 511 : Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây
A. Al
B. Na
C. Mg
D. Cu
- Câu 512 : Cho các chất: (1) NaHCO3; (2) Ca(OH)2; (3) HCl; (4) Na3PO4; (5) NaOH. Chất nào trong số các chất trên không có khả năng làm giảm độ cứng của nước?
- Câu 513 : Quặng manhetit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây
A. Fe
B. Ag.
C. Al
D. Cu
- Câu 514 : Một loại nước X có chứa: 0,02 mol Na+, 0,03 mol Ca2+, 0,015 mol Mg2+, 0,04 mol , 0,07 mol . Đun sôi nước hồi lâu, lọc bỏ kết tủa, thu được nước lọc Y thì Y thuộc loại
- Câu 515 : Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được
A. Cl2
B. NaOH
C. Na
D. HCl
- Câu 516 : Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây
A. Na
B. Ag
C. Ca
D. Fe
- Câu 517 : Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
A. Al; Na; Ba
B. Ca; Ni; Zn
C. Mg; Fe; Cu
D. Fe; Cr; Cu.
- Câu 518 : Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây
A. Al2O3.
B. MgO
C. CaO
D. CuO.
- Câu 519 : Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, FeO, ZnO, MgO
B. Cu, Fe, Zn, Mg
C. Cu, Fe, ZnO, MgO
D. Cu, Fe, Zn, MgO
- Câu 520 : Hai oxit nào sau đây đều bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao
A. Al2O3 và ZnO
B. ZnO và K2O
C. Fe2O3 và MgO.
D. FeO và CuO
- Câu 521 : Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y là
A. Fe, CuO, Mg
B. FeO, CuO, Mg
C. FeO, Cu, Mg
D. Fe, Cu, MgO
- Câu 522 : Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm
A. Al2O3, ZnO, Fe, Cu
B. Al, Zn, Fe, Cu
C. Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu
D. Al2O3, Zn, Fe, Cu
- Câu 523 : Cho các kim loại: Al, Cu, Zn, Mg, Fe, Ca, Ni. Số kim loại có thể điều chế bằng cách dùng CO khử oxit tương ứng ở nhiệt độ cao là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 524 : Trong các kim loại Cu; Ag; Na; K và Ba, số kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 525 : Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện thì dùng kim loại nào sau đây làm chất khử
A. Ca
B. Fe.
C. Na.
D. Ag
- Câu 526 : Khi điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. sự oxi hoá ion Cl-
B. sự oxi hoá ion Na+.
C. sự khử ion Cl-.
D. sự khử ion Na+.Đáp án D
- Câu 527 : Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch AlCl3
B. điện phân Al2O3 nóng chảy.
C. dùng CO khử Al2O3
D. điện phân AlCl3 nóng chảy
- Câu 528 : Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây
A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3
C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy
D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn
- Câu 529 : Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
- Câu 530 : Trong các kim loại : Na; Fe; Cu; Ag; Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân
A. 2.
B. 4
C. 3
D. 1.
- Câu 531 : Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có chứa khí nào sau đây?
- Câu 532 : Ứng dụng không phải của kim loại kiềm là
A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân
D. Điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt luyện
- Câu 533 : Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá trình khử nước
A. Dung dịch ZnCl2
B. Dung dịch CuCl2
C. dung dịch AgNO3
D. Dung dịch MgCl2
- Câu 534 : Khi điện phân dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2; AgNO3, điều khẳng định nào sau đây là đúng
A. Tại catot xảy ra quá trình khử Cu2+ trước
B. Khối lượng dung dịch giảm là khối lượng của kim loại thoát ra bám vào catot
C. Ngay từ đầu đã có khí thoát ra tại catot
D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O
- Câu 535 : Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?
- Câu 536 : Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân, M là
A. Mg
B. Cu
C. Al
D. Na
- Câu 537 : Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn – Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm giống nhau là
A. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện
B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl-.
C. Ở cực dương đều tạo ra khí
D. Catot đều là cực dương
- Câu 538 : Cách nào sau đây không điều chế được NaOH
A. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp
B. Cho Na tác dụng với nước
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ
D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
- Câu 539 : Để điều chế NaOH trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây đúng
A. Điện phân dung dịch NaCl
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp
C. Nhiệt phân Na2CO3 rồi hoà tan sản phẩm vào nước.
D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng Na2CO3
- Câu 540 : Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là:
- Câu 541 : Để điều chế Fe(OH)2 trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: Đun sôi dung dịch NaOH sau đó cho nhanh dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH này. Mục đích chính của việc đun sôi dung dịch NaOH là
A. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa FeCO3
B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III)
C. Để nước khử Fe(III) thành Fe(II)
D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng
- Câu 542 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ. Công thức của X là :
A. FeCl3.
B. FeCl2.
C. CrCl3.
D. MgCl2.
- Câu 543 : Các chất khí X, Y, Z, R, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau:
- Câu 544 : Hỗn hợp bột (chứa 2 chất có cùng số mol) nào sau đây không tan hết khi cho vào lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng nóng, không có oxi) ?
- Câu 545 : Hợp chất X có các tính chất sau:
- Câu 546 : Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các điều kiện sau:
- Câu 547 : Các dung dịch riêng biệt : Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
A. H2SO4, NaOH, MgCl2.
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.
D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
- Câu 548 : Cho các dung dịch : FeCl2, FeCl3, ZnCl2, CuSO4. Có bao nhiêu dung dịch tạo kết tủa với khí H2S ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 549 : Tiến hành các thí nghiệm sau
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 550 : Có các thí nghiệm : cho dd NH3 dư vào dd AlCl3 (TN1); sục khí CO2 dư vào dd NaAlO2 (TN2); cho dd NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2 (TN3); cho dd HCl loãng dư vào dd NaAlO2 (TN4).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 551 : Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là :
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 552 : Axit X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim, chất dẻo, acqui, chất tẩy rửa... Ngoài ra trong phòng thí nghiệm, axit X được dùng làm chất hút ẩm. Axit X là :
- Câu 553 : Cho các dung dịch sau : NaHCO3, Na2S, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3 lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 554 : Bốn kim loại K, Al, Fe và Ag được ấn định không theo thứ tự là X, Y, Z, và T. Biết rằng X và Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. Các kim loại X, Y, Z, và T theo thứ tự là
- Câu 555 : Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các
A. ion trái dấu
B. anion (ion âm).
C. cation (ion dương).
D. chất
- Câu 556 : Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước
A. Môi trường điện li
B. Dung môi không phân cực
C. Dung môi phân cực
D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan
- Câu 557 : Hợp chất X có các tính chất :
- Câu 558 : Trong các phản ứng sau :
A. (1), (3), (6).
B. (2), (5), (6)
C. (2), (3), (5).
D. (2), (5).
- Câu 559 : Chọn phát biểu sai
A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước
B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy
C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch
D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
- Câu 560 : Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3
B. 2
B. 4
D. 1
- Câu 561 : Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện
A. Dung dịch đường
B. Dung dịch muối ăn
C. Dung dịch rượu
D. Dung dịch benzen trong ancol
- Câu 562 : Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được
A. HCl trong C6H6 (benzen).
C. Ca(OH)2 trong nước
B. CH3COONa trong nước
D. NaHSO4 trong nước
- Câu 563 : Chất nào sau đây không dẫn điện được
A. KCl rắn, khan.
B. NaOH nóng chảy
C. CaCl2 nóng chảy
D. HBr hòa tan trong nước
- Câu 564 : Cho từ từ Na dư vào các dung dịch các chất sau : CuSO4, NH4Cl, NaHCO3, Ba(HCO3)2, Al(NO3)3, FeCl2, ZnSO4. Hãy cho biết có bao nhiêu trường hợp vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa sau phản ứng ? (Biết rằng lượng nước luôn dư)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 565 : Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử
- Câu 566 : Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước
A. MgCl2
B. HClO3
C. Ba(OH)2
D. C6H12O6 (glucozơ).
- Câu 567 : Cho các phản ứng sau:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 568 : Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh
A. CH3COOH.
B. C2H5OH
C. H2O
D. NaCl
- Câu 569 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ?
A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2
D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
- Câu 570 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường?
A. Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S
B. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH
C. Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3
D. Cho CuS vào dung dịch HCl
- Câu 571 : Có các cặp chất sau : Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch Pb(NO3)2; H2S và dung dịch ZnCl2; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 572 : Đáp án C
A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl
B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4
C. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3
D. CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2.
- Câu 573 : Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu
A. H2S, H2SO3, H2SO4
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2
C. H2S, CH3COOH, HClO
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3
- Câu 574 : Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào
A. H+, NO3-.
B. H+, NO3-, H2O
C. H+, NO3-, HNO3
D. H+, NO3-, HNO3, H2O
- Câu 575 : Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y ?
A. KI, NH3, NH4Cl
B. NaOH, Na2SO4, Cl2
C. Br2, NaNO3, KMnO4
D. BaCl2, HCl, Cl2
- Câu 576 : Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào
A. H+, CH3COO-
B. H+, CH3COO-, H2O
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O
D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
- Câu 577 : Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
- Câu 578 : Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Ca + 2H2O ® Ca(OH)2 + H2
B. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe.
C. 4Cr + 3O2 2Cr2O3
D. 2Fe + 3H2SO4(loãng)® Fe2(SO4)3 + 3H2.
- Câu 579 : Phương trình điện li viết đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 580 : Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 581 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 582 : Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 583 : Phương trình điện li nào sau đây không đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 584 : Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 585 : Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 8.
B. 7.
C. 9
D. 10
- Câu 586 : Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất
A. K2SO4
B. KOH
C. NaCl
D. KNO3
- Câu 587 : Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất
A. HCl
B. HF
C. HI
D. HBr.
- Câu 588 : Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4
- Câu 589 : Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng rẽ: NaCl, CaO, SO3, C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH, Al2(SO4)3. Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 590 : Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím
A. HCl
B. Na2SO4
C. NaOH
D. KCl
- Câu 591 : Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là :
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
B. HNO3, NaCl, Na2SO4
C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
D. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
- Câu 592 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ
A. HCl
B. K2SO4
C. KOH
D. NaCl
- Câu 593 : Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím
A. HCl.
B. Na2SO4
C. Ba(OH)2
D. HClO4
- Câu 594 : Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử
- Câu 595 : Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng
A. [H+] = 0,10M
B. [H+] < [CH3COO-].
C. [H+] > [CH3COO-].
D. [H+] < 0,10M
- Câu 596 : Nhận định nào dưới đây là sai?
A. Nguyên tử của các nguyên tố Na, Cr và Cu đều có một electron ở lớp ngoài cùng
B. Bán kính Na lớn hơn bán kính Na+ và bán kính Fe2+ lớn hơn bán kính Fe3+.
C. Các nguyên tố, mà nguyên tử của nó số electron p bằng 2, 8, và 14 thuộc cùng một nhóm
D. Al là kim loại có tính lưỡng tính
- Câu 597 : Có các phát biểu sau :
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4).
- Câu 598 : Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của H2S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dung dịch:
A. Pb(CH3COO)2.
B. KCl.
C. NaCl.
D. NaNO3.
- Câu 599 : Trong các dung dịch sau: Ca(OH)2, BaCl2, Br2, H2S. Số dung dịch có thể dùng để phân biệt được 2 khí CO2 và SO2 là
- Câu 600 : Để phân biệt 2 dung dịch Fe(NO3)2 và FeCl2 người ta dùng dung dịch ?
- Câu 601 : Có bốn dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn: AlCl3, NH4NO3, K2CO3, NH4HCO3. Có thể dùng một thuốc thử duy nhất để phân biệt bốn dung dịch trên. Dung dịch thuốc thử đó là:
- Câu 602 : Bằng phương pháp hóa học, có thể phân biệt 3 dung dịch không màu: HCl loãng, KNO3, Na2SO4 đựng trong 3 lọ mất nhãn chỉ với thuốc thử là
A. Quỳ tím.
B. dung dịch Na2CO3.
C. dung dịch BaCl2.
D. Bột Fe.
- Câu 603 : Để nhận biết dung dịch H2SO4, HCl, NaOH, K2SO4 phải dùng 1 thuốc thử duy nhất nào?
- Câu 604 : Cho các dung dịch: Na2CO3, Na2SO3, Na2SO4, Na2S. Số thuốc thử tối thiểu cần để phân biệt các chất trên là:
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 605 : Để nhận biết 4 cốc nước: cốc 1 chứa nước cất, cốc 2 chứa nước cứng tạm thời, cốc 3 chứa nước cứng vĩnh cửu, cốc 4 chứa nước cứng toàn phần. Có thể làm bằng cách là:
- Câu 606 : Chỉ dùng CO2 và H2O nhận biết được bao chất bột trắng (trong các lọ không nhãn) trong số các chất sau: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4
- Câu 607 : Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
A. NH4Cl NH3 + HCl
B. 2KNO3 2KNO2 + O2
C. NaHCO3 NaOH + CO2
D. NH4NO3 N2O + 2H2O.
- Câu 608 : Khi làm thí nghiệm với SO2 và CO2, một học sinh đã ghi các kết luận sau :
A. Cả (1), (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (2) và (4).
- Câu 609 : Thực hiện thí nghiệm theo các sơ đồ phản ứng :
A. 4
B. 3
C. 2.
D. 5
- Câu 610 : Cho các oxit SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5. số oxit trong dãy tác dụng với nước trong điều kiện thường là :
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 611 : Cho các kết luận
A. 6.
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 612 : Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 6
B. 3.
C. 4.
D. 5
- Câu 613 : Cho phản ứng sau : KMnO4 + HCl đặc, nóng; SO2 + dd KMnO4; Cl2 + dd NaOH; H2SO4 đặc, nóng + NaCl; Fe3O4 + HNO3 loãng, nóng; C6H5CH3 + Cl2 (Fe, to); CH3COOH và C2H5OH (H2SO4 đặc). Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?
A. 7
B. 4
C. 6.
D. 5.
- Câu 614 : Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng
A. [H+] = 0,10M
C. [H+] > [NO3-].
B. [H+] < [NO3-].
D. [H+] < 0,10M
- Câu 615 : Muối nào sau đây là muối axit
A. NH4NO3
B. Na3PO4
C. Ca(HCO3)2
D. CH3COOK
- Câu 616 : Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 617 : Dãy gồm các axit 2 nấc là
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH
B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3.
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3
D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3
- Câu 618 : Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 619 : Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là
A. theo kiểu bazơ
B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ
C. theo kiểu axit
D. vì là bazơ yếu nên không phân li.
- Câu 620 : Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau :
A. 2.
B. 4.
C. 5
D. 3.
- Câu 621 : Đặc điểm phân li Al(OH)3 trong nước là
A. theo kiểu bazơ
B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ
C. theo kiểu axit
D. vì là bazơ yếu nên không phân li
- Câu 622 : Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính
A. Fe(OH)3
B. Al.
C. Zn(OH)2
D. CuSO4.
- Câu 623 : Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính
A. Al(OH)3
B. Ba(OH)2
C. Fe(OH)2
D. Cr(OH)2
- Câu 624 : Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3, Cu và FeCl3, BaCl2 và CuSO4, Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là:
A. 4.
B. 2
C. 3.
D. 1.
- Câu 625 : Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính
A. Na2CO3.
B. (NH4)2CO3.
C. Al(OH)3
D. NaHCO3.
- Câu 626 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính
A. Na2CO3
B. H2SO4
C. AlCl3
D. NaHCO3
- Câu 627 : Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau
A. Zn(OH)2, Fe(OH)2.
B. Al(OH)3, Cr(OH)2
C. Zn(OH)2, Al(OH)3
D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.
- Câu 628 : Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5.
- Câu 629 : Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Các chất điện li yếu là
A. H2O, CH3COOH, CuSO4
B. CH3COOH, CuSO4
C. H2O, CH3COOH
D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4
- Câu 630 : Cho các chất: HCl, H2O, HNO3, HF, HNO2, KNO3, CuCl, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số chất thuộc loại điện li yếu là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 631 : Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit?
- Câu 632 : Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. NH3
D. NaCl
- Câu 633 : Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là
A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3
B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4
C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3
D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3.
- Câu 634 : Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng đều là 100%)
A. 2c mol bột Cu vào Y
B. c mol bột Cu vào Y.
C. c mol bột Al vào Y
D. 2c mol bột Al vào Y
- Câu 635 : Cho dãy các oxit: MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là:
- Câu 636 : Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5.
- Câu 637 : Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch H2SO4, pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng
A. d < c< a < b
B. c < a< d < b.
C. a < b < c < d
D. b < a < c < d
- Câu 638 : Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch
A. AgNO3 (dư).
B. NaOH (dư).
C. HCl (dư).
D. NH3 (dư).
- Câu 639 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
- Câu 640 : Cho các dung dịch loãng : (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là :
A. (1), (3), (5).
B. (1), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
- Câu 641 : Cho các chất khí sau: SO2; NO2; Cl2; N2O; H2S; CO2. Các chất khí khi phản ứng với NaOH ở nhiệt độ thường luôn cho hai muối là
A. Cl2; NO2
B. SO2; CO2
C. SO2; CO2; H2S
D. CO2; Cl2; H2S
- Câu 642 : Khi cho hỗn hợp gồm MgSO4, Ba3(PO4)2, FeCO3, FeS, Ag2S vào dung dịch HCl dư thì phần không tan chứa những chất nào ?
A. FeS, AgCl, Ba3(PO4)2
B. Ag2S, BaSO4
C. FeS, AgCl, BaSO4
D. Ba3(PO4)2, Ag2S
- Câu 643 : Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm Cu dư vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Dung dịch X, Y gồm :
A. X: Fe(NO3)3; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
B. X: Fe(NO3)2; Y: Fe(NO3)2; Cu(NO3)2 và AgNO3 dư
C. X: Fe(NO3)2 và AgNO3 dư; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
D. X: Fe(NO3)3 và AgNO3 dư ; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
- Câu 644 : Hoà tan hỗn hợp gồm : K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là :
A. Al(OH)3.
B. Fe(OH)3
C. BaCO3
D. K2CO3.
- Câu 645 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO, Zn(OH)2, Al, FeCO3, Cu(OH)2, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho vào dung dịch X một lượng Ba(OH)2 dư thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn Z, sau đó dẫn luồng khí CO dư (ở nhiệt độ cao) từ từ đi qua Z đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn G. Trong G chứa
A. MgO, BaSO4, Fe, Cu, ZnO.
B. BaO, Fe, Cu, Mg, Al2O3
C. BaSO4, MgO, Zn, Fe, Cu
D. MgO, BaSO4, Fe, Cu.
- Câu 646 : Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là :
A. amoni nitrat.
B. amophot
C. natri nitrat
D. urê
- Câu 647 : Cho sơ đồ biến hóa sau :
A. 6
B. 5.
C. 3.
D. 4
- Câu 648 : Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. SO2, O2 và Cl2
B. Cl2, O2 và H2S
C. H2, O2 và Cl2
D. H2, NO2 và Cl2
- Câu 649 : Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm :
A. Fe2O3, CuO, Ag
B. Fe2O3, Al2O3
C. Fe2O3, CuO
D. Fe2O3, CuO, Ag2O
- Câu 650 : Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3
B. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO
C. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
D. Fe2O3
- Câu 651 : Cho chất vô cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, đun nóng, thu được khí X1 và dung dịch X2. Khí X1 tác dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng, thu được khí X3, H2O, Cu. Cô cạn dung dịch X2 được chất rắn khan X4 (không chứa clo). Nung X4 thấy sinh ra khí X5 (M = 32 đvC). Nhiệt phân X thu được khí X6 (M = 44 đvC) và nước. Các chất X1, X3, X4, X5, X6 lần lượt là:
A. NH3; NO; KNO3; O2; CO2
B. NH3; N2; KNO3; O2; N2O.
C. NH3; N2; KNO3; O2; CO2
D. NH3; NO; K2CO3; CO2; O2.
- Câu 652 : Trường hợp nào sau không tạo ra đơn chất?
A. Sục khí F2 vào dung dịch H2SO4 (loãng).
B. Cho khí NH3 đi qua CuO nung nóng
C. Sục khí HI vào dung dịch FeCl3
D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3
- Câu 653 : Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thích hợp :
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6
- Câu 654 : Cho các phản ứng: (1) dung dịch FeCl3 + Cu; (2) Hg + S; (3) F2 + H2O; (4) MnO2 + HCl đặc; (5) K + H2O; (6) H2S + O2 dư (to); (7) SO2 + dung dịch Br2; (8) Mg + dung dịch HCl.
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
- Câu 655 : Cho các phản ứng sau?
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
- Câu 656 : Trường hợp nào dưới đây không thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Sục CO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2
B. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
C. Cho kim loại Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3
D. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH
- Câu 657 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4, BaCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là :
A. 5
B. 3.
C. 2
D. 4.
- Câu 658 : Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các dung dịch : HCl; HF; Na3PO4; Fe(NO3)2; FeCl2. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, số trường hợp có tạo kết tủa là :
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 659 : Có các thí nghiệm sau
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 660 : Thực hiện các phản ứng hóa học sau :
A. 5.
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 661 : Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2, FeCl3, AlCl3. Cho dung dịch Na2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8.
- Câu 662 : Tiến hành các thí nghiệm sau :
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 663 : Cho các thí nghiệm sau :
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6
- Câu 664 : Cho các cặp dung dịch loãng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 665 : Có các thí nghiệm sau được thực hiện ở nhiệt độ thường:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 666 : Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau :
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 667 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S.A. 2
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 668 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 5
B. 3
C. 4.
D. 2.
- Câu 669 : Cho các cặp chất sau :
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 670 : Cho các cặp chất sau:
A. 8
B. 6
C. 6
D. 5
- Câu 671 : Cho hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dãy chỉ gồm các chất mà khi cho chúng tác dụng lần lượt với dung dịch Y thì đều có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là
A. KMnO4, NaNO3, Fe, Cl2
B. Fe2O3, K2MnO4, K2Cr2O7, HNO3.
C. BaCl2, Mg, SO2, KMnO4
D. NH4NO3, Mg(NO3)2, KCl, Cu.
- Câu 672 : Cho dãy các chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 673 : Trong các phản ứng sau: (a) Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2; (b) nhiệt phân CaCO3; (c) nhiệt phân KMnO4; (d) nhiệt phân NH4NO3; (e) nhiệt phân AgNO3, có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 674 : Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3 và ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa gồm:
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
B. Fe(OH)2; Cu(OH)2 và Zn(OH)2
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2
- Câu 675 : Hoà tan hoàn toàn FeS2 vào cốc chứa dung dịch HNO3 loãng được dung dịch X và khí NO thoát ra. Thêm bột Cu dư và axit sunfuric vào dung dịch X, được dung dịch Y có màu xanh, nhưng không có khí thoát ra. Các chất tan có trong dung dịch Y là:
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2; H2SO4
B. CuSO4; FeSO4; H2SO4.
C. CuSO4; Fe2(SO4)3; H2SO4
D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)3; H2SO4
- Câu 676 : Nung nóng hỗn hợp Fe và S trong bình kín có chứa O2. Sau phản ứng hoàn toàn thu được rắn X và khí Y. Hòa tan X trong HCl dư thu được hỗn hợp khí Z. Khí Trong Y và Z lần lượt là:
A. O2 và H2, H2S
B. SO2 và H2, SO2
C. SO2 và H2, H2S
D. SO2, O2 và H2, H2S
- Câu 677 : Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng
D. Phản ứng không phải là thuận nghịch
- Câu 678 : Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li
- Câu 679 : Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3
A. HCl.
B. K3PO4C. KBr
C. KBr
D. HNO3
- Câu 680 : Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4
A. HCl
B. NaOH
C. H2SO4
D. BaCl2
- Câu 681 : Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch
A. AlCl3 và CuSO4
B. HCl và AgNO3
C. NaAlO2 và HCl
D. NaHSO4 và NaHCO3
- Câu 682 : Dãy nào sau đây gồm các chất không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl
A. CuS, Ca3(PO4)2, CaCO3
B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2
C. BaCO3, Fe(OH)3, FeS
D. BaSO4, FeS2, ZnO
- Câu 683 : Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch
A. Na+, Cl- , S2-, Cu2+.
B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
C. Ag+, Ba2+, NO3-, OH
D. HSO4- , NH4+, Na+, NO3-.
- Câu 684 : Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-.
B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
C. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.
D. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-
- Câu 685 : Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.
B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO4-.
C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl–
D. K+, NH4+, OH–, PO43-.
- Câu 686 : Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.
B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.
D. Fe2+, Ag+, NO3-, CH3COO-.
- Câu 687 : Dãy các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch
A. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-.
B. Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+.
C. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-.
D. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-.
- Câu 688 : Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch
A. NH4+, Na+, HCO3- , OH-.
B. Fe2+, NH4+, NO3-, SO42-
C. Na+, Fe2+, H+, NO3-.
D. Cu2+, K+, OH-, NO3-.
- Câu 689 : Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3
B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4
D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3
- Câu 690 : Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH
A. Na2CO3
B. NH4Cl
C. NH3
D. NaHCO3
- Câu 691 : Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3
A. CaCl2
B. Na2S
C. NaOH
D. BaSO4
- Câu 692 : Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3
A. NaSO4, HNO3
B. HNO3, KNO3
C. HCl, NaOH
D. NaCl, NaOH
- Câu 693 : Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag
B. CuO, NaCl, CuS
C. FeCl3, MgO, Cu
D. BaCl2, Na2CO3, FeS
- Câu 694 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl loãng là
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO4, KOH
D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS
- Câu 695 : Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3
C. HNO3, NaCl và Na2SO4
D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2
- Câu 696 : Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, NaCl, Na2SO4
- Câu 697 : Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là
A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3.
B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3
C. NaHCO3, Na2CO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.
D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.
- Câu 698 : Dung dịch Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A. CaCl2, HCl, CO2, KOH
B. Ca(OH)2, CO2, Na2SO4, BaCl2, FeCl3
C. HNO3, CO2, Ba(OH)2, KNO3
D. CO2, Ca(OH)2, BaCl2, H2SO4, HCl
- Câu 699 : Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3
B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3
C. Na2SO4, HNO3, Al2O3
D. Na2HPO4, Al2O3, Zn(OH)2
- Câu 700 : Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3
B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH
C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl
D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2
- Câu 701 : Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng
A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan dần
C. xuất hiện kết tủa màu xanh
D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó không tan
- Câu 702 : Cho Na dư vào dung dịch chứa ZnCl2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra
A. Có khí bay lên
B. Có khí bay lên và có kết tủa keo trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần
D. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện
- Câu 703 : Cho K dư vào dung dịch chứa AlCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra
A. Có khí bay lên
B. Có khí bay lên và có kết tủa keo trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần
D. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện
- Câu 704 : Cho K dư vào dung dịch chứa FeCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần
D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện
- Câu 705 : Cho K dư vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra
A. Có khí bay lên
B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng
D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.
- Câu 706 : Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra
A. ban đầu không có kết tủa sau đó có kết tủa trắng
B. có kết tủa trắng và kết tủa không tan trong CO2 dư
C. có kết tủa trắng và kết tủa tan hoàn toàn khi dư CO2
D. không có hiện tượng gì
- Câu 707 : Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch NaAlO2 đều thấy
A. dung dịch trong suốt
B. có khí thoát ra
C. có kết tủa trắng
D. có kết tủa sau đó tan dần
- Câu 708 : Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện thí nghiệm nào là thích hợp nhất
A. Cho từ từ muối AlCl3 vào cốc đựng dung dịch NaOH.
B. Cho từ từ muối NaAlO2 vào cốc đựng dung dịch HCl
C. Cho nhanh dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch muối AlCl3
D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3
- Câu 709 : Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt
A. dùng dung dịch NaOH (dư), dd HCl (dư), rồi nung nóng
B. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng
C. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
D. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
- Câu 710 : Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol KOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ
A. a : b = 1 : 4
B. a : b < 1 : 4
C. a : b = 1 : 5
D. a : b > 1 : 4
- Câu 711 : Cho a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch có chứa b mol HCl. Với điều kiện nào của a và b thì xuất hiện kết tủa
A. b < 4a.
B. b = 4a
C. b > 4a
D. b 4a
- Câu 712 : Một dung dịch có chứa x mol K[Al(OH)4] tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là
A. x > y
B. y > x
C. x = y
D. x <2y
- Câu 713 : Cho phản ứng sau: . Vậy X, Y lần lượt là
A. KCl, FeCl3
B. K2SO4, Fe2(SO4)3
C. KOH, Fe(OH)3.
D. KBr, FeBr3
- Câu 714 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là :
A. Ag, NO2, O2
B. Ag2O, NO, O2
C. Ag, NO, O2
D. Ag2O, NO2, O2
- Câu 715 : Cho các cân bằng hóa học sau:
A. (d).
B. (b).
C. (c).
D. (a).
- Câu 716 : Cho dãy các chất và ion : Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Cr2+, , . Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là :
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
- Câu 717 : Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số) :
A. 2 : 1
B. 3 :1
C. 3 : 2.
D. 4 : 1
- Câu 718 : Cho dãy gồm các phân tử và ion : Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 7.
B. 4
C. 6.
D. 5.
- Câu 719 : Phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm ?
- Câu 720 : Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl loãng :
A. CrCl3.
B. Fe(NO3)2.
C. Cr2O3.
D. NaAlO2.
- Câu 721 : Phát biểu nào sau đây không đúng:
- Câu 722 : Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là
- Câu 723 : Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
- Câu 724 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
- Câu 725 : Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây ?
- Câu 726 : Dãy gồm các chất không tác dụng với dung dịch NaOH là
A. Al2O3, Na2CO3, AlCl3.
B. Al, NaHCO3, Al(OH)3.
C. NaAlO2, Na2CO3, NaCl.
D. Al, FeCl2, FeCl3.
- Câu 727 : Các hợp chất của crom có tính chất lưỡng tính là
- Câu 728 : Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, HCl, SO2, CO2, H2 và O2. Sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì thu được hỗn hợp khí bay ra có thành phần là
- Câu 729 : Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 là:
- Câu 730 : Cho phương trình hóa học phản ứng oxi hóa hợp chất Fe(II) bằng oxi không khí : 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
- Câu 731 : Hòa tan hỗn hợp hai khí CO2 và NO2 vào dung dịch KOH dư, thu được hỗn hợp các muối là
- Câu 732 : Một mẩu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
- Câu 733 : Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
- Câu 734 : Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
- Câu 735 : Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy:
- Câu 736 : Chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch FeCl2?
A. H2SO4 (loãng).
B. CuCl2.
C. HCl.
D. AgNO3.
- Câu 737 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
- Câu 738 : Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi là
- Câu 739 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ:
- Câu 740 : Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là :
- Câu 741 : Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+; Ca2+ và , thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
- Câu 742 : Cho các dung dịch: HCl, NaOH, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với AlCl3 là
- Câu 743 : Trong một bình thuỷ tinh kín có cân bằng sau :
A. Ban đầu nhạt dần sau đó đậm dần
B. Màu nâu nhạt dần
C. Màu nâu đậm dần
D. Không thay đổi
- Câu 744 : Cho cân bằng : 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là :
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt đô
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
- Câu 745 : Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phòng thí nghiệm, người ta cần thêm vào dung dịch hoá chất nào dưới đây ?
- Câu 746 : Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:
A. thêm khí H2 vào hệ
B. tăng áp suất chung của hệ
C. cho chất xúc tác vào hệ
D. giảm nhiệt độ của hệ
- Câu 747 : Cho phản ứng : FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
A. 26
B. 12
C. 14.
D. 30
- Câu 748 : Cho các chất Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc, nóng. Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 749 : Cho dãy các chất: Fe(NO3)2; CuCl2; MgCO3; BaSO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
- Câu 750 : Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K2SO4, NaHCO3, HNO3, NH4Cl. Có bao nhiêu trường hợp xuất hiện kết tủa?
- Câu 751 : Hoà tan x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được y mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Biểu thức liên hệ giữa x và y là :
A. y =17x.
B. y =15x.
C. x =15y.
D. x =17y.
- Câu 752 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
- Câu 753 : Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
- Câu 754 : Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl; Đốt dây sắt trong khí clo; cho Fe dư vào dd HNO3 loãng; cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư; cho Fe vào dd KHSO4. Số thí nghiệm tạo ra muối sắt(II) là:
- Câu 755 : Cho các phản ứng :
A. 3
B. 6
C. 2.
D. 5
- Câu 756 : Cho các chất: Zn, Cl2, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
- Câu 757 : Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl ® CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
A. 4/7.
B. 1/7.
C. 3/14.
D. 3/7.
- Câu 758 : Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là :
A. 8
B. 11
C. 9.
D. 10.
- Câu 759 : Cho các phát biểu sau :
A. (3), (5).
B. (3), (4).
C. (2), (3).
D. (4), (5).
- Câu 760 : Cho cân bằng hoá học : N2 (k) +3H2 (k) 2NH3 (k) (*)
A. giảm áp suất của hệ phản ứng
B. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng
C. tăng áp suất của hệ phản ứng
D. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
- Câu 761 : Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau :
A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt
B. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm
C. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng
D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt
- Câu 762 : Cho phản ứng: FeO + HNO3® Fe(NO3)3 + NO + H2O.
A. 4
B. 6
C. 10
D. 8
- Câu 763 : Cho cân bằng hoá học : 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là :
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
- Câu 764 : Cho hai hệ cân bằng sau trong hai bình kín:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 765 : Cho sơ đồ sau :
A. (4).
B. (4), (5), (6), (7).
C. (4), (6).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
- Câu 766 : Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O ® K2SO4 + MnSO4 + H2SO4.
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
- Câu 767 : Cho các chất sau : FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI, KBr, NaCl. Axit H2SO4 đặc nóng có thể oxi hóa bao nhiêu chất ?
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
- Câu 768 : Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là :
A. chất xúc tác
B. chất oxi hoá
C. môi trường
D. chất khử
- Câu 769 : Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hoá bởi dung dịch axit H2SO4 đặc nóng là :
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
- Câu 770 : Cho cân bằng sau trong bình kín:
A. DH < 0, phản ứng thu nhiệt
B. DH < 0, phản ứng toả nhiệt
C. DH > 0, phản ứng toả nhiệt
D. DH > 0, phản ứng thu nhiệt
- Câu 771 : Cho phản ứng sau : Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O (tỉ lệ số mol giữa NO và N2O là 2 : 1). Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 trong phương trình hoá học là
A. 18
B. 20
C. 12
D. 30
- Câu 772 : Cho cân bằng hóa học : nX (k) + mY (k) pZ (k) + qT (k). Ở 50oC, số mol chất Z là x; Ở 100oC số mol chất Z là y. Biết x > y và (n+m) > (p+q), kết luận nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm giảm áp suất của hệ
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm tăng áp suất của hệ.
C. Phản ứng thuận thu nhiệt, làm tăng áp suất của hệ
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, làm giảm áp suất của hệ
- Câu 773 : Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y ® Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là
A. 4,0.10-4 mol/(l.s).
B. 7,5.10-4 mol/(l.s).
C. 1,0.10-4 mol/(l.s).
D. 5,0.10-4 mol/(l.s).
- Câu 774 : Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, . Số chất và ion có cả tính oxi hoá và tính khử là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 775 : Biện pháp nào làm tăng hiệu suất tổng hợp SO3 từ SO2 và O2 trong công nghiệp ? Biết phản ứng tỏa nhiệt.
A. (b), (c).
B. (a), (b).
C. (a).
D. (a), (b), (c), (d).
- Câu 776 : Cho phương trình hóa học :
A. 1 : 1
B . 2 : 3
C. 1 : 2
D. 1 : 3.
- Câu 777 : Cho hệ cân bằng trong một bình kín :
A. tăng nhiệt độ của hệ.
B. thêm khí NO vào hệ.
C. giảm áp suất của hệ
D. thêm chất xúc tác vào hệ
- Câu 778 : Cho phản ứng : Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4® Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
A. 47.
B. 23.
C. 31.
D. 27.
- Câu 779 : Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k) 2NH3 (k); = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
- Câu 780 : Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi nhiệt độ
B. thay đổi áp suất của hệ
C. thêm chất xúc tác Fe
D. thay đổi nồng độ N2
- Câu 781 : Cho các phương trình phản ứng sau :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 782 : Cho cân bằng hóa học :
A. Giảm nhiệt độ
B. Tăng áp suất
C. Tăng nồng đột khí CO2
D. Tăng nhiệt độ
- Câu 783 : Cho cân bằng hóa học sau: 2NH3 (k) N2 (k) + 3H2 (k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp so với H2 giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
C. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt
D. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
- Câu 784 : Cho cân bằng sau : H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) H >0. Hãy cho biết dãy yếu tố nào sau đây đều làm chuyển dịch cân bằng ?
A. nhiệt độ, áp suất, nồng độ
B. nhiệt độ, nồng độ
C. nhiệt độ, nồng độ và xúc tác
D. nhiệt độ, áp suất
- Câu 785 : Nhận xét nào sau đây sai?
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng
- Câu 786 : Thực hiện phản ứng sau trong bình kín:
A. 4.mol/(l.s)
B. 8.mol/(l.s)
C. 2.mol/(l.s)
D. 6.mol/(l.s)
- Câu 787 : Nhiệt phân các muối sau : NH4Cl, (NH4)2CO3, NH4NO3, NH4HCO3. Trường hợp nào xảy ra phản ứng oxi hoá - khử ?
A. (NH4)2CO3
B. NH4Cl.
C. NH4HCO3.
D. NH4NO3
- Câu 788 : Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 1,0.10-3 mol/(l.s)
B. 2,5.10-4 mol/(l.s).
C. 5,0.10-4 mol/(l.s).
D. 5,0.10-5 mol/(l.s).
- Câu 789 : Cho Fe (hạt) phản ứng với dung dịch HCl 1M. Thay đổi các yếu tố sau:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 790 : Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC : N2O5® N2O4 + O2
A. 6,80.10-4 mol/(l.s)
B. 2,72.10-3 mol/(l.s).
C. 6,80.10-3 mol/(l.s).
D. 1,36.10-3 mol/(l.s).
- Câu 791 : Cho phản ứng :
A. 22
B. 23
C. 28
D. 10
- Câu 792 : Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 793 : Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2?(k) 2HI (k); DH > 0.
A. giảm áp suất chung của hệ
B. giảm nồng độ HI
C. tăng nhiệt độ của hệ
D. tăng nồng độ H2
- Câu 794 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là
A. ns2np5
B. ns2np3
C. ns2np2
D. ns2np4
- Câu 795 : Phát biểu không đúng là
A. Nitơ thuộc nhóm VA nên có hóa trị cao nhất là 5
B. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 2s và 2p
C. Nguyên tử nitơ có 3 electron độc thân
D. Nguyên tử nitơ có khả năng tạo ra ba liên kết cộng hoá trị với nguyên tố khác
- Câu 796 : Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền
D. phân tử nitơ không phân cực
- Câu 797 : Nhận xét nào sau đây không đúng về bảng tuần hoàn Menđêlêep.
- Câu 798 : Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là
A. LiN3 và Al3N
B. Li3N và AlN
C. Li2N3 và Al2N3
D. Li3N2 và Al3N2
- Câu 799 : Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường
A. Mg
B. O2
C. Na
D. Li
- Câu 800 : Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì:
- Câu 801 : Khí X là một chất khí gần như trơ ở nhiệt độ thường, được sinh ra khi thổi amoniac qua bột CuO. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn:
- Câu 802 : Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí
A. CO
B. NO
C. SO2
D. CO2
- Câu 803 : Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí?
A. Li, Mg, Al
B. H2, O2
C. Li, H2, Al
D. O2, Ca, Mg
- Câu 804 : Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
- Câu 805 : N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với
A. H2
B. O2
C. Li
D. Mg.
- Câu 806 : Nhận định nào dưới đây là sai?
A. Nguyên tử của các nguyên tố Na, Cr và Cu đều có một electron ở lớp ngoài cùng.
B. Bán kính Na lớn hơn bán kính Na+ và bán kính Fe2+ lớn hơn bán kính Fe3+.
C. Các nguyên tố mà nguyên tử của nó số electron p bằng 2, 8, và 14 thuộc cùng một nhóm.
D. Al là kim loại có tính lưỡng tính.
- Câu 807 : Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai ?
- Câu 808 : Chọn phát biểu sai ?
- Câu 809 : Tính chất nào sau đây không phải của kim loại kiềm?
- Câu 810 : Cho phản ứng sau: . Vậy X, Y lần lượt là
A. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2
B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.
C. Ba(OH)2 và CaCO3
D. BaCO3 và Ca(HCO3)2
- Câu 811 : Cho dung dịch các chất sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5); KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là
A. X1, X4, X5
B. X1, X4, X6
C. X1, X3, X6
D. X4, X6
- Câu 812 : Cho mẩu Na vào dung dịch các chất (riêng biệt) sau: Ca(HCO3)2 (1), CuSO4 (2), KNO3 (3), HCl (4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong, ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là
A.(1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (1) và (4).
D. (2) và (3).
- Câu 813 : Trộn các cặp dung dịch các chất sau với nhau:
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6
- Câu 814 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 815 : Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 816 : Cho các dung dịch riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số chất tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 817 : Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 818 : Cho dãy các chất: Fe(NO3)3, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3
B. 5
C. 4.
D. 1
- Câu 819 : Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Al. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
- Câu 820 : Cho Na dư vào các dung dịch sau: CuSO4, NH4Cl, NaHCO3, Ba(HCO3)2, Al(NO3)3, FeCl2, ZnSO4. Hãy cho biết có bao nhiêu chất phản ứng vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa sau phản ứng? (Biết rằng lượng nước luôn dư)
A. 2
B. 4.
C. 3
D. 5
- Câu 821 : Sục khí H2S dư qua dung dịch chứa FeCl3; AlCl3; NH4Cl; CuCl2 đến khi bão hoà thu được kết tủa chứa
A. CuS
B. S và CuS
C. Fe2S3 ; Al2S3
D. Al(OH)3 ; Fe(OH)3.
- Câu 822 : Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3, CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch Na[Al(OH)4] (NaAlO2) dư thu được Al(OH)3 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 823 : Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Mg, H2
B. Mg, O2
C. H2, O2
D. Ca, O2
- Câu 824 : Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng xảy ra khi trộn dung dịch các chất với nhau từng cặp là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 825 : Hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và ZnO trong đó các chất lấy cùng số mol. Hoà tan X bằng dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Thành phần các chất trong Z là
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
B. Zn(OH)2 và Fe(OH)2.
C. Cu(OH)2 và Fe(OH)3
D. Fe(OH)2 và Fe(OH)3.
- Câu 826 : Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl aM, thu được dung dịch X và a mol khí thoát ra. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch X là
A. AgNO3, Na2CO3, CaCO3
B. FeSO4, Zn, Al2O3, NaHSO4
C. Al, BaCl2, NH4NO3, Na2HPO3
D. Mg, ZnO, Na2CO3, NaOH.
- Câu 827 : Cho các phản ứng sau:
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa
B. chỉ thể hiện tính khử
C. thể hiện tính khử và tính oxi hóa
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa
- Câu 828 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì
A. N2 nhẹ hơn không khí
B. N2 rất ít tan trong nước
C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy
D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp
- Câu 829 : Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
C. Phân hủy NH3
D. Đun nóng Mg với dung dịch HNO3 loãng
- Câu 830 : Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử,...
B. tổng hợp phân đạm
C. sản xuất axit nitric
D. tổng hợp amoniac
- Câu 831 : Phương trình 2H+ + S2- H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. FeS + HCl FeCl2 + H2S
B. H2SO4 đặc + Mg MgSO4 + H2S + H2O
C. K2S + HCl H2S + KCl
D. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S
- Câu 832 : Phương trình ion:
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4).
D. (2) và (4)
- Câu 833 : Cho các phản ứng hóa học sau:
A. (1), (3), (5), (6).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6)
D. (1), (2), (3), (6).
- Câu 834 : Nhận định nào sau đây là sai?
- Câu 835 : Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO3)2; (3) KOH + NaHCO3; (4) KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 836 : Cho các cặp ion sau trong dung dịch: (1) H+ và HCO3-, (2) AlO2- và OH-, (3) Mg2+ và OH-, (4) Ca2+và HCO3-, (5) OH- và Zn2+, (6) K+ + NO3-, (7) Na+ và HS-, (8) H+ + AlO2-. Những cặp ion nào phản ứng được với nhau
A. (1), (2), (4), (7).
B. (1), (2), (3), (8).
C. (1), (3), (5), (8).
D. (2), (3), (6),(7).
- Câu 837 : Cho các phát biểu về kim loại kiềm (nhóm IA):
- Câu 838 : Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỉ lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. (Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước)
A. Na+ và SO42-.
B. Ba2+, HCO-3 và Na+ .
C. Na+, HCO3-.
D. Na+, HCO-3 và SO42-.
- Câu 839 : Chỉ ra nhận xét đúng trong số các nhận xét sau :
- Câu 840 : Cho dung dịch chứa các ion sau: K+, Ca2+, Ba2+, Mg2+, H+, Cl-. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào đó thì ta có thể cho dung dịch trên tác dụng với dung dịch nào trong số các dung dịch sau
A. Na2SO4 vừa đủ
B. K2CO3 vừa đủ
C. NaOH vừa đủ
D. Na2CO3 vừa đủ
- Câu 841 : Cho các chất và ion sau: Al2O3, Fe2+, CuO, CO32-, HS-, Na+, Cl-, H+. Số chất và ion phản ứng với KOH là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 842 : Tổng các hạt electron, proton, nơtron trong ion R2+ là 34. Nhận xét nào sau đây không đúng?
- Câu 843 : Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất nhãn riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên
A. NaNO3.
B. NaCl
C. Ba(OH)2.
D. NH3
- Câu 844 : Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào sau đây
A. Dung dịch Ba(OH)2
B. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch Ba(NO3)2
- Câu 845 : Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d3. Phát biểu nào sau đây không đúng?
- Câu 846 : Có các dung dịch: NaCl, Ba(OH)2, NH4HSO4, HCl, H2SO4, BaCl2. Chỉ dùng dung dịch Na2CO3 nhận biết được mấy dung
A. 4 dung dịch
B. Cả 6 dung dịch
C. 2 dung dịch
D. 3 dung dịch
- Câu 847 : Dung dịch X có thể chứa 1 trong 4 muối là: NH4Cl ; Na3PO4 ; KI ; (NH4)3PO4. Thêm NaOH vào mẫu thử của dung dịch X thấy khí mùi khai. Còn khi thêm AgNO3 vào mẫu thử của dung dịch X thì có kết tủa vàng. Vậy dung dịch X chứa
A. NH4Cl
B. (NH4)3PO4
C. KI
D. Na3PO4
- Câu 848 : Có 4 dung dịch: HCl, K2CO3, Ba(OH)2, KCl đựng trong 4 lọ riêng biệt. Nếu chỉ dùng quỳ tím thì có thể nhận biết được
A. HCl, Ba(OH)2.
B. HCl, K2CO3, Ba(OH)2.
C. HCl, Ba(OH)2, KCl.
D. Cả bốn dung dịch
- Câu 849 : Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt, mất nhãn: NaCl, HCl, NaHSO4, Na2CO3 là
A. KNO3
B. NaOH
C. BaCl2
D. NH4Cl
- Câu 850 : Trong các chất sau, chất nào phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
- Câu 851 : Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4 đựng trong 6 lọ bị mất nhãn là
A. dd H2SO4
B. dd AgNO3
C. dd NaOH
D. quỳ tím
- Câu 852 : Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
- Câu 853 : Dung dịch HCl có thể tác dụng với mấy chất trong số các chất: NaHCO3, SiO2, NaClO, NaHSO4, AgCl, Zn, CaC2, S
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
- Câu 854 : Cho các chất Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 855 : Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4
B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3
C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3
D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2
- Câu 856 : Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng?
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử
D. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt là -3, +4, -3,+5,+4
- Câu 857 : Có nhiều nhất bao nhiêu ion trong số Na+, CO32-, NH4+, Cl-, Mg2+, OH-, NO3- có thể cùng tồn tại trong một dung dịch (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 858 : Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?
A. Al2(SO4)3.
B. Cr2O3.
C. Al2O3.
D. Al(OH)3.
- Câu 859 : Tìm các tính chất không thuộc về khí nitơ?
A. (a), (c), (d).
B. (a), (b).
C. (c), (d), (e).
D. (b), (c), (e)
- Câu 860 : X là một oxit nitơ, trong đó O chiếm 36,36% về khối lượng. Công thức của X là
A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2O5
- Câu 861 : X là một oxit nitơ, trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của X là
A. NO
B. NO2
C. N2O.
D. N2O5
- Câu 862 : Chất có tính lưỡng tính là:
- Câu 863 : Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, NaHCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
- Câu 864 : Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2
B. NaCl, NaOH
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2
D. NaCl
- Câu 865 : CO2không phản ứng với chất nào trong các chất sau :
- Câu 866 : Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động tự nhiên :
- Câu 867 : Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
- Câu 868 : Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm:
A. Hình 3: Thu khí N2, H2 và He
B. Hình 2: Thu khí CO2, SO2 và NH3
C. Hình 3: Thu khí N2, H2 và NH3
D. Hình 1: Thu khí H2, He và HCl
- Câu 869 : Phương trình hóa học nào sau đây là sai:
- Câu 870 : Fe có thể được dùng làm chất xúc tác trong phản ứng điều chế NH3 từ N2 và H2:
A. Làm tăng nồng độ các chất trong phản ứng trên
B. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
C. Làm tăng tốc độ phản ứng.
D. Làm tăng hiệu suất phản ứng
- Câu 871 : Phản ứng nào sau đây là không đúng ?
- Câu 872 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
- Câu 873 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. CaCO3 CaO + CO2.
B. 2KClO3 2KCl + 3O2.
C. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O.
D. 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O.
- Câu 874 : Cho cân bằng hoá học:
A. thay đổi áp suất của hệ
B. thay đổi nồng độ N2
C. thay đổi nhiệt độ
D. thêm chất xúc tác Fe
- Câu 875 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
- Câu 876 : Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe FeCl3 Fe(OH)3
A. HCl, NaOH.
B. NaCl, Cu(OH)2.
C. HCl, Al(OH)3.
D. Cl2, NaOH.
- Câu 877 : Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau:
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (2), (4), (5)
D. (2), (3), (4), (5).
- Câu 878 : Cho biết phản ứng
A. (2), (4).
B. (1), (3).
C. (2), (5).
D. (3), (5).
- Câu 879 : Hợp chất A là chất rắn, có nhiều ứng dụng như: chế tạo thuốc nổ, pháo hoa, sản xuất diêm. Chất A là
A. Kali clorua.
B. Natri clorua.
C. Kali clorat.
D. Natri hipoclorit.
- Câu 880 : Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là :
- Câu 881 : Trong phản ứng tổng hợp amoniac:
A. giảm nhiệt độ và áp suất
B. tăng nhiệt độ và áp suất
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
D. giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất
- Câu 882 : Thành phần của thuốc nổ đen là :
- Câu 883 : Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 884 : Một lít nước ở 20oC hoà tan được bao nhiêu lít khí amoniac?
A. 200
B. 400
C. 500
D. 800
- Câu 885 : Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau:
A. tính tan nhiều trong nước của NH3
B. tính bazơ của NH3
C. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3
D. tính khử của NH3
- Câu 886 : Tính bazơ của NH3 do
A. trên N còn cặp electron tự do
B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực
C. NH3 tan được nhiều trong nước
D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH
- Câu 887 : Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra?
- Câu 888 : Dung dịch amoniac trong nước có chứa
A. NH4+, NH3
B. NH4+, NH3, H+.
C. NH4+, OH-.
D. NH4+, NH3, OH-.
- Câu 889 : Trong dung dịch amoniac là một bazơ yếu là do:
A. Amoniac tan nhiều trong nước
B. Phân tử amoniac là phân tử có cực
C. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH-.
D. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước tạo ra các ion NH4+ và OH-.
- Câu 890 : Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu đỏ
B. chuyển thành màu xanh
C. không đổi màu
D. mất màu.
- Câu 891 : Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ
B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh
C. Giấy quỳ mất màu
D. Giấy quỳ không chuyển màu
- Câu 892 : Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng
B. khói màu tím
C. khói màu nâu
D. khói màu vàng
- Câu 893 : Cho các chất sau: Al; Fe; Fe3O4; Fe2O3; Cr; Fe(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl thì số chất chỉ cho sản phẩm muối clorua có dạng MCl3 là
- Câu 894 : Tìm phát biểu đúng:
A. NH3 là chất oxi hóa mạnh
B. NH3 có tính khử mạnh, tính oxi hóa yếu
C. NH3 là chất khử mạnh
D. NH3 có tính oxi hóa mạnh, tính khử yếu
- Câu 895 : Phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất khử?
- Câu 896 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
- Câu 897 : Tính chất hóa học của NH3 là
A. tính bazơ mạnh, tính khử
B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa
C. tính khử mạnh, tính bazơ yếu
D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa
- Câu 898 : Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch
A. HCl, CaCl2
B. KNO3, H2SO4
C. Fe(NO3)3, AlCl3
D. Ba(NO3)2, HNO3
- Câu 899 : Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 là
A. HCl (dd hoặc khí), O2 (to), CuO, AlCl3 (dd).
B. H2SO4 (dd), CuO, H2S, NaOH (dd).
C. HCl (dd), FeCl3 (dd), CuO, Na2CO3 (dd).
D. HNO3 (dd), CuO, H2SO4 (dd), Na2O
- Câu 900 : Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. AlCl3
B. H2SO4
C. HCl
D. NaCl
- Câu 901 : Vai trò của NH3 trong phản ứng
A. chất khử
B. axit.
C. chất oxi hóa
D. bazơ.
- Câu 902 : Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người ta sử dụng chất xúc tác là
A. nhôm
B. sắt
C. platin
D. niken
- Câu 903 : Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:
A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3
B. NH3 tác dụng với dung dịch AlCl3 tạo thành kết tủa trắng keo
C. Khí NH3 tác dụng với oxi (Fe, to) tạo khí NO
D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni
- Câu 904 : Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư
B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng
C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3
D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc
- Câu 905 : Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách
A. cho N2 tác dụng với H2 (450oC, bột sắt).
B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng
C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng
D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3
- Câu 906 : Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp
A. đẩy nước
B. chưng cất
C. đẩy không khí với miệng bình ngửa
D. đẩy không khí với miệng bình úp ngược
- Câu 907 : Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
A. Dung dịch H2SO4 đặc
B. P2O5 khan
C. MgO khan
D. CaO khan
- Câu 908 : Cho các oxit: Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 909 : Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí trong phòng thí nghiệm:
A. Hình 3: Thu khí N2, H2 và HCl
B. Hình 2: Thu khí CO2, SO2 và NH3
C. Hình 3: Thu khí N2, H2 và NH3
D. Hình 1: Thu khí H2, He và NH3
- Câu 910 : Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein
A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng
B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím
C. Nước phun vào bình và không có màu
D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh
- Câu 911 : Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu nước X, Y, Z, T. Kết quả các thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau: Hãy cho biết khí ở chậu nào tan trong nước nhiều nhất?
A. T
B. X
C. Y
D. Z
- Câu 912 : Tìm phát biểu không đúng:
A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Các muối amoni khi tan trong nước đều điện li hoàn toàn thành ion
C.ưới tác D dụng của nhiệt, muối amoni phân hủy thành amoniac và axit
D. Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm
- Câu 913 : Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là
A. Muối amoni dễ tan trong nước
B. Muối amoni là chất điện li mạnh
C. Muối amoni kém bền với nhiệt
D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ
- Câu 914 : Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?
A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit
B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit
C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ
D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra
- Câu 915 : Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3
B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3
C. NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3
D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3
- Câu 916 : Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dùng với dung dịch kiềm, vì
A. thoát ra một chất khí màu lục nhạt
B. thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
C. thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
D. thoát ra chất khí không màu, không mùi
- Câu 917 : Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4.
B. NH4HCO3
C. CaCO3
D. NH4NO2
- Câu 918 : Xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau:
A. HCl, HNO3
B. BaCl2, AgNO3
C. CaCl2, HNO3
D. HCl, AgNO3
- Câu 919 : Cho sơ đồ phản ứng sau:
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O
- Câu 920 : Phân tử HNO3 có cấu tạo như sau:
A. cộng hoá trị và ion
B. ion và phối trí
C. phối trí (cho - nhận) và cộng hoá trị
D. cộng hoá trị và hiđro
- Câu 921 : Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có
A. hoá trị V, số oxi hoá +5
B. hoá trị IV, số oxi hoá +5
C. hoá trị V, số oxi hoá +4
D. hoá trị IV, số oxi hoá +3
- Câu 922 : HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do
A. HNO3 tan nhiều trong nước
B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường
C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh
D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2
- Câu 923 : Các tính chất hoá học của HNO3 là
A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh
B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ
C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh
D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ
- Câu 924 : Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là
A. Fe(NO3)3, NO và H2O
B. Fe(NO3)3, NO2 và H2O
C. Fe(NO3)3, N2 và H2O
D. Fe(NO3)3 và H2O
- Câu 925 : Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là:
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO
B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3
D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2
- Câu 926 : Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là:
A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2
B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO
C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2
D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag
- Câu 927 : Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3?
A. Al, Fe.
B. Au, Pt.
C. Al, Au
D. Fe, Pt.
- Câu 928 : Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Cu.
- Câu 929 : Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội
B. H2SO4 đặc, nóng
C. HNO3 loãng
D. H2SO4 loãng
- Câu 930 : Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng
B. HCl đặc, nguội
C. HNO3 đặc, nguội
D. HCl loãng
- Câu 931 : Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là
A. Al, Fe.
B. Ag, Fe
C. Pb, Ag
D. Pt, Au
- Câu 932 : Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội
A. Fe, Al, Cr
B. Cu, Fe, Al
C. Fe, Mg, Al
D. Cu, Pb, Ag
- Câu 933 : Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch axit HNO3 đặc nguội, nhưng tan được trong dung dịch NaOH là
A. Fe
B. Al
C. Pb.
D. Mg
- Câu 934 : Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 đặc nguội. Kim loại M là
A. Ag
B. Zn
C. Fe
D. Al
- Câu 935 : Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?
A. NO.
B. NH4NO3
C. NO2
D. N2O5
- Câu 936 : Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?
A. N2.
B. N2O.
C. NO.
D. NO2
- Câu 937 : Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa nâu trong không khí, khí đó là
A. NO
B. N2O.
C. N2
D. NH3.
- Câu 938 : Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra 3 oxit?
A. Axit nitric đặc và cacbon
B. Axit nitric đặc và đồng
C. Axit nitric đặc và lưu huỳnh
D. Axit nitric đặc và bạc
- Câu 939 : Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng?
A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh
B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu
C. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh
D. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu
- Câu 940 : Cho HNO3 đậm đặc vào than nung đỏ, khí thoát ra là
A. CO2
B. NO2
C. CO2 và NO2
D. CO2 và NO
- Câu 941 : Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion
A. H2O
B. NaF
C. CO2
D. CH4
- Câu 942 : Cho hỗn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc thu được hỗn hợp khí X và dung dịch Y. Thành phần của X là
A. SO2 và NO2
B. CO2 và SO2
C. SO2 và CO2
D. CO2 và NO2
- Câu 943 : Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là
A. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2
B. [Ar]3d9 và [Ar]3d3
C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2
D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3
- Câu 944 : Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kì 3, nhóm VIIIA
B. chu kì 4, nhóm IIA
C. chu kì 3, nhóm VIIA
D. chu kì 4, nhóm IA
- Câu 945 : Chất nào sau đây là hợp chất ion
A. K2O.
B. HCl
C. CO2
D. SO2
- Câu 946 : Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag
B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt
C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au
D. CaO, NH3, Au, FeCl2
- Câu 947 : X, Y, Z là những nguyên tố có số điện tích hạt nhân là 9, 19, 8. Nếu các cặp X và Y; Y và Z; X và Z tạo thành liên kết hoá học thì các cặp nào sau đây có liên kết cộng hoá trị phân cực
A. Cặp X và Y, cặp Y và Z
B. Cặp X và Z
C. Cặp X và Y, cặp X và Z
D. Cả 3 cặp
- Câu 948 : Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3
B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3
C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3
D. S, ZnO, Mg, Au
- Câu 949 : Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là
A. 8.
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 950 : Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là
A. CO2 và NO2
B. CO2 và NO
C. CO và NO2
D. CO và NO
- Câu 951 : Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng:
- Câu 952 : Thí nghiệm nào sau đây chứng minh nguyên tử H trong ank-1-in linh động hơn ankan ?
- Câu 953 : Cách pha loãng axit H2SO4 đặc nào sau đây là đúng ?
- Câu 954 : Cho dãy các chất: SO2, H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein