cấu tạo nguyên tử, bảng tuần hoàn
- Câu 1 : Trong một nguyên tử
A 2
B 4
C 3
D 5
- Câu 2 : Tổng số hạt proton, nơtron, electron tỏng phân tử MX3 là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt (p, n, e) trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16. Vậy M và X lần lượt là
A Al và Cl
B Cr và Cl
C Cr và Br
D Al và Br
- Câu 3 : Oxit Y có công thức M2O. Tổng số hạt sơ bản (p, n, e) trong Y là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Vậy Y là chất nào dưới đây?
A K2O
B Cl2O
C Na2O
D N2O
- Câu 4 : Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO3. R thuộc nhóm công thức hợp chất khí với hiđrô là
A IIIA và RH5
B VIA và RH3
C VIA và RH2
D IIIA và RH3
- Câu 5 : Hai nguyên tố X và Y cùng một chu kì và ở hai phân nhóm chính kế tiếp nhau có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. Vậy X và Y thuộc chu kì và nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn?
A Chu kì 3, và các nhóm IIA và IIIA
B Chu kì 2, và các nhóm IIA và IIIA
C Chu kì 3, và các nhóm IA và IIA
D Chu kì 2, và các nhóm IA và IIA
- Câu 6 : X là nguyên tố có hóa trị cao nhất với oxi bằng hóa trị cao nhất với hiđro, X được ứng dụng nhiều trong công nghệ bán dẫn. Số nguyên tố thỏa mãn điều kiện trên là
A 4
B 2
C 1
D 3
- Câu 7 : Cho các ion có cùng cấu hình electron: O2-, Na+, F- bán kính giảm dần theo dãy nào sau đây?
A Na+ > F- > O2-
B O2- > F- > Na+
C F- > O2- > Na+
D O2- > Na+ > F-
- Câu 8 : Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm (VII B). Cấu hình electron nguyên tử của X là
A 1s22s22p63s23p63d54s2
B 1s22s22p63s23p63d104s1
C 1s22s22p63s23p63d74s2
D 1s22s22p63s23p63d54s1
- Câu 9 : Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị 6329Cu và 6529Cu , trong đó đồng vị 6529Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của 6329Cu trong Cu2O là giá trị nào dưới đây?
A 88,82%
B 32,15%
C 63,00%
D 64,29%
- Câu 10 : Hợp chất A được tạo thành từ ion M+ và ion X2-. Tổng số 3 loại hạt trong A là 164. Tổng số các hạt mang điện trong ion M+ lớn hơn số hạt mang điện tích trong ion X2- là 3. Trong nguyên tử M, số hạt proton ít hơn số hạt nơtron 1 hạt; trong nguyên tử X, số hạt proton bằng số hạt nơtron. M và X là
A Li và S
B K và S
C Rb và S
D Na và O
- Câu 11 : Cho các ion A+ và B2-, đều có cấu hình electron là 2s22p6. A tác dụng với B tạo thành hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với nước dư thu được dung dịch M, khí Y. Dung dịch M tác dụng vừa đủ 600ml dung dịch HCl 0,5M. Khí Y tác dụng đủ hết 448ml C2H2 (đktc). (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Tính lượng X đã dùng?
A 8,66(g)
B 5,72(g)
C 5,06(g)
D 10,08(g)
- Câu 12 : Oxi có 3 đồng vị với hàm lượng phần trăm số nguyên tử tương ứng là 16O (99,75%), 17O (0,038%), 18O (0,205%). Nếu lấy nguyên tử khối bằng số khối thì nguyên tử khối trung bình của Oxi bằng
A 16,2
B 8,0
C 17,0
D 16,0
- Câu 13 : Biết số Avogađro bằng 6,022.1023. Tính số nguyên tử H có trong 1,8 gam H2O.
A 0,3011.1023 nguyên tử
B 10,8396.1023 nguyên tử
C 1,2044.1023 nguyên tử
D 0,2989.10-23 nguyên tử
- Câu 14 : Nguyên tố clo trong tự nhiên là một hồn hợp hai đồng vị 3517Cl (75%) và 3717Cl (25%). Phần trăm về khối lượng cùa trong 3517Cl muối kaliclorat KClO3 là
A 28,95%
B 21,73%
C 25,60%
D Kết quả khác
- Câu 15 : Bán kính nguyên tử và khối lượng mol của nguyên tử Fe lần lượt là 1,28 A0 và 56 gam/mol. Biết rằng trong tinh thể Fe chi chiếm 74% về thể tích, còn lại là phẩn rỗng (N=6,023.1023, π = 3,14). Khối lượng riêng cùa Fe là
A 7,84g/cm3
B 8,74g/cm3
C 4,78g/cm3
D 7,48g/cm3
- Câu 16 : Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại (từ trái qua phải)?
A Li, Na, K, Pb
B O, S, Se, Te
C Na, Mg, Al, Cl
D F, Cl, Br, I
- Câu 17 : Bốn nguyên tố X, Y, z, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố trên được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần như sau
A X, T, Y, Z
B T, Z, Y, X
C X, Y, Z, T
D X, Z, Y , T
- Câu 18 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào phát biểu đúng ?
A Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
B Số electron lớp ngoài cùng giảm dần
C Độ âm điện giảm
D Tính bazơ cùa các oxit và hiđroxit tương ứng tăng dần, đồng thời tính axit cùng tăng dần
- Câu 19 : Cho các vi hạt sau: Ne, Na+ , F- . Khẳng định về bán kính nào là đúng?
A Na+ > F- > Ne
B Ne > F- > Na+
C F- > Ne > Na+
D Ne = Na+ = F-
- Câu 20 : Nguyên tố tạo hợp chất khí với hiđro có công thức RH3. Trong oxit cao nhất của R, nguyên tố oxi chiếm 74,07% khối lượng. Xác định nguyên tố đó.
A Cacbon
B Lưu huỳnh
C Phốtpho
D Nitơ
- Câu 21 : Trong một nguyên tử1. Số proton bằng số electron2. Tổng điện tích các proton bằng điện tích hạt nhân Z3. Số khối A là số khối lượng tuyệt đối của nguyên tử4. Tổng số proton và số electron được gọi là số khối5. Tổng số proton và số nơtron được gọi là số khốiSố mệnh đề phát biểu đúng là
A 2
B 4
C 3
D 5
- Câu 22 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào phát biểu đúng ?Trong một nhóm A theo chiêu tăng của điện tích hạt nhân thì
A Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
B Số electron lớp ngoài cùng giảm dần
C Độ âm điện giảm
D Tính bazơ cùa các oxit và hiđroxit tương ứng tăng dần, đồng thời tính axit cùng tăng dần
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein