Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa Học lần 1 năm 201...
- Câu 1 : Lấy 9,9 gam kim loại M có hoá trị không đổi đem hoà vào HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X ( ở ĐKTC) gồm hai khí NO và N2O, tỉ khối của khí X đối với H2 bằng 18,5. Vậy kim loại M là
A Zn
B Al
C Mg
D Ni
- Câu 2 : Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A Etylamin.
B Propylamin
C Metylamin
D Phenylamin.
- Câu 3 : Cho biết các phản ứng xảy ra như sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 (1) 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 (2)Phát biểu đúng là:
A Tính khử Cl- mạnh hơn của Br-
B Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2
C Tính khử của Br- mạnh hơn Fe2+
D Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+
- Câu 4 : Tiến hành các thí nghiệm sauCho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AgNO3Sục khí SO2 vào dung dịch H2S Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HClCho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:
A 2
B 5
C 3
D 4
- Câu 5 : Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A T, Z, Y, X.
B Z, T, Y, X.
C T, X, Y, Z
D Y, T, X, Z.
- Câu 6 : Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
B axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
C saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
D anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
- Câu 7 : Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đếnkhi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A 8,2.
B 12,3.
C 10,2.
D 15,0.
- Câu 8 : Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 + KCl + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O.Hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng lần lượt là:
A 4,5,8
B 3,7,5.
C 2,8,6
D 2,10, 8
- Câu 9 : Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là:
A 2,2,3,3-tetra metylbutan.
B 3,3-đimetylhecxan.
C 2,2-đimetylpropan.
D isopentan.
- Câu 10 : Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 -0,5M và HCl -1M, thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc) hỏi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chât rắn .
A 27,85
B 28,95
C 29,85
D 25,89
- Câu 11 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4).Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A (3), (2), (4), (1).
B (4), (1), (2), (3).
C (1), (2), (3), (4).
D (2), (3), (4), (1).
- Câu 12 : Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất ?
A 5
B 2
C 3
D 4
- Câu 13 : Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A CH3COOC2H5.
B HCOOC2H5.
C CH3COOCH3.
D C2H5COOH.
- Câu 14 : Các nguyên tố sau X(có điện tích hạt nhân z=11) , Y(z=12) ,Z(z=19) được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần ( từ trái qua phải ) như sau :
A Z,X ,Y
B Y , Z ,X
C Z, Y,X
D Y,X,Z
- Câu 15 : Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong không khí thu được chất rắn là
A Fe3O4.
B FeO.
C Fe.
D Fe2O3.
- Câu 16 : Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A HCOO-C2H5.
B CH3COOH.
C C2H5OH.
D CH3-CHO.
- Câu 17 : Cho cân bằng (trong bình kín):CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ∆H < 0Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) Thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2 ; (4) Tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A (1), (2), (3).
B (1), (4), (5)
C (2), (3), (4)
D (1), (2), (4)
- Câu 18 : Một tripepit X cấu tạo từ các a–aminoaxit no mạch hở có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH có phần trăm khối lượng nitơ là 20,69%. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với X?
A 4
B 3
C 1
D 2
- Câu 19 : Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2(ở đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M .Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là
A 1,12
B 4,48
C 2,24
D 3,36
- Câu 20 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X (có điện tích hạt nhân Z = 26), X thuộc nhóm
A VIIIB.
B IIA.
C VIB.
D IA.
- Câu 21 : Cho dãy biến hoá: X → Y → Z → T → Na2SO4.Các chất X, Y, Z, T có thể là:
A S, SO2,SO3, NaHSO4
B Tất cả đều đúng
C FeS2, SO2, SO3, H2SO4
D FeS, SO2, SO3,NaHSO4
- Câu 22 : Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH - COOCH3. Tên gọi của X là
A metyl axetat.
B propyl fomat.
C etyl axetat.
D metyl acrylat.
- Câu 23 : Cho 2 anken tác dụng H2O xúc tác dung dịch H2SO4 loãng chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A eten và but-2-en .
B eten và but-1-en .
C propen và but-2-en
D 2-metylpropen và but-1-en
- Câu 24 : Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A 10,8.
B 21,6
C 32,4.
D 16,2.
- Câu 25 : Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan.
B kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
C kết tủa màu xanh.
D kết tủa màu nâu đỏ.
- Câu 26 : Hỗn hợp X gồm etylen và propylen với tỷ lệ thể tích tương ứng là 3:2. Hiđrat hoá hoàn toàn một thể tích X thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó tỷ lệ về khối lượng các ancol bậc 1 so với ancol bậc hai là 28:15. Thành phần phần trăm về khối lượng của ancol iso-propylic trong hỗn hợp Y là :
A 38,88%
B 43,88%
C 44,88%
D 34,88%
- Câu 27 : Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là:
A Mg, Na.
B Cu, Mg.
C Zn, Cu.
D Zn, Na.
- Câu 28 : Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 thu khí SO2 , toàn bộ khí đó được hấp thu hết vào 100 ml dung dịch chứa NaOH - 1 M và Ba(OH)2 - 1 M thu được 21,7 g kết tủa . Giá trị của m là :
A 14 gam
B 6,0gam
C 12 gam
D 6,0 hoăc 12 gam
- Câu 29 : Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO-3 và không có khí H2 bay ra.
A 6,4
B 2,4
C 3,2
D 1,6
- Câu 30 : Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:
A Cu, Mg, Zn.
B Mg, Cu, Zn.
C Cu, Zn, Mg.
D Zn, Mg, Cu.
- Câu 31 : Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 18 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu có tỷ lệ mol tương ứng 1 : 1 (biết rằng phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất là NO) là
A 1 lit
B 0,6 lit
C 0,8 lit
D 1,2 lit
- Câu 32 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất . Đốt cháy hoàn toàn 8,9g X thu được 0,3mol CO2; 0,35mol H2O và 1,12 lít khí N2 (đktc). Khi cho 4,45g X phản ứng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, đun nóng thu được 4,85g muối khan. Công thức cấu tạo đúng của X
A H2N-CH2-COOCH3
B H2N-CH2 – CH2-COOH
C CH3-COO-CH2- NH2
D CH3-CH2 –COONH4
- Câu 33 : Nhỏ từ từ 350 ml dung dịch NaOH -1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 thì thu được 3,9 gam kết tủa. Nồng độ mol của AlCl3 là:
A 1,0 M hoặc 0,5 M
B 0,5 M
C 1,5M
D 1,0 M
- Câu 34 : Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
A Zn.
B Ag
C Cu
D Au
- Câu 35 : Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là:
A 8,0.
B 16,0.
C 32,0
D 3,2
- Câu 36 : Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là
A anđehit no, mạch hở, hai chức.
B anđehit fomic.
C anđehit axetic.
D anđehit không no, mạch hở, hai chức.
- Câu 37 : Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A 5
B 3
C 4
D 2
- Câu 38 : Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là
A HCOOCH2CH2CH2OOCH.
B HCOOCH2CH2OOCCH3.
C HCOOCH2CH(CH3)OOCH
D CH3COOCH2CH2OOCCH3.
- Câu 39 : Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?
A Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
B Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4
C Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng
D FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
- Câu 40 : Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là
A CaCO3.
B Ca(HCO3)2.
C AlCl3.
D BaCl2.
- Câu 41 : Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hơi ancol no A mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng thể tích gấp 5 lần thể tích hơi ancol A đã dùng (ở cùng điều kiện). Vậy số công thức cấu tạo của A là
A 1
B 2
C 3
D 4
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4