Đề thi thử THPT Quốc Gia - Môn Vật Lý trường THPT...
- Câu 1 : Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có giá trị
A cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.
B bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
C cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.
D cực đại khi hai dao động thành phần lệch pha π/2
- Câu 2 : Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563 m, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng
A 0,4549 μm.
B 0,4931 μm.
C 0,4415 μm.
D 0,4930 μm.
- Câu 3 : Mạch dao động L, C lí tưởng với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 5.10-6 F. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10 V. Năng lượng của mạch dao động là
A 2,5 J.
B 2,5.10-4 J.
C 25 J.
D 2,5 mJ.
- Câu 4 : Phương trình sóng tại hai nguồn dao động cùng phương thẳng đứng A và B lần lượt là uA = 5cos(20πt + π) (mm); uB = 5cos20πt (mm). Khoảng cách hai nguồn là AB = 24 cm. Sóng truyền trên mặt nước ổn định, không bị môi trường hấp thụ, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét đường tròn (C) tâm I bán kính R = 4 cm, điểm I cách đều A, B một đoạn 13 cm. Điểm M nằm trên (C) xa A nhất dao động với biên độ bằng
A 5 mm.
B 6,67 mm.
C 9,44 mm.
D 10 mm.
- Câu 5 : Máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là phần cảm có 4 cực quay với tốc độ 25 vòng/s. Tần số dòng điện phát sinh trên phần ứng là
A 100 Hz.
B 50 Hz.
C 25 Hz.
D 5/3 Hz.
- Câu 6 : Sóng dừng trên dây có dạng: u = 0,5sin x.cos40πt (cm). Trong đó u là li độ tại thời điểm t(s) của phần tử M mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một đoạn x cm. Tốc truyền sóng trên dây là
A 120 cm/s.
B 60 m/s.
C 180 m/s.
D 30 cm/s.
- Câu 7 : Trong thí nghiệm về giao thoa mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha với chu kỳ 0,1s và cùng biên độ. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Điểm M cách hai nguồn kết hợp những khoảng d2 = 56,5 cm, d1 = 43 cm. Giả sử biên độ sóng không thay đổi trên đường truyền sóng. Biên độ của sóng tổng hợp tại M là
A 0
B A
C 2A
D A/2
- Câu 8 : Trên mặt phẳng ngang có hai lò xo nhẹ, độ cứng k, chiều dài tự nhiên l0. Một đầu của mỗi lò xo cố định tại A, B và trục các lò xo trùng với đường thẳng qua A, B. Đầu tự do còn lại của các lò xo ở trong khoảng A, B và cách nhau l0. Đặt một vật nhỏ khối lượng m giữa hai lò xo, đẩy vật m để nén lò xo gắn với A một đoạn Δl = 0,2l0 rồi buông nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản của môi trường. Chu kì dao động của vật m là
A
B
C
D
- Câu 9 : Biết i, I, I0 lần lượt là cường độ dòng điện tức thời, cường độ dòng điện hiệu dụng và biên độ cường độ dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R thì nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A Q = UIt.
B Q = RI02t
C Q =
D Q =
- Câu 10 : Một sợi dây thép dài 75 cm, hai đầu gắn cố định. Sợi dây được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bởi dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A 60 m/s.
B 15 m/s.
C 20 m/s.
D 30 m/s.
- Câu 11 : Mạch R, L, C nối tiếp R = 100Ω, L = (H), C = (F) . Cuộn dây thuần cảm. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch u = 200cos100πt (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây có dạng
A
B
C
D
- Câu 12 : Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất?Chọn câu trả lời đúng:
A sóng trung.
B sóng dài
C sóng cực ngắn
D sóng ngắn.
- Câu 13 : Cho mạch điện như hình vẽ: Biết uAB = 8 sin100 π t (V) và các điện áp hiệu dụng: UAM = UMN = 5 V; UNB = 4 V; UMB = 3 V. Mỗi hộp chỉ chứa một loại linh kiện trong số các linh kiện sau: điện trở thuần (R), tụ điện (C), cuộn cảm thuần (L) hoặc cuộn dây không thuần cảm (r; L). Độ lệch pha của uAN so với uAB là α, với tanα bằng
A 5/8
B 1/2
C 3/8
D 1
- Câu 14 : Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t = 0 vật đang ở vị trí cân bằng hoặc vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A 2A.
B 4A.
C A/2.
D A
- Câu 15 : Mạch xoay chiều nối tiếp R, L, C. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch là u = U√2cosωt (V), chỉ có C thay đổi được. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị cực đại là
A
B
C
D
- Câu 16 : Giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,45 μm. Trong vùng giao thoa trên màn, M và N đối xứng nhau qua vân trung tâm. Trong miền MN người ta đếm được 21 vân sáng với M và N là vân sáng. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, khi dùng nguồn sáng đơn sắc khác λ 2 = 0,60 μm thì số vân sáng trong miền đó là
A 17
B 18
C 16
D 15
- Câu 17 : Biểu thức cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều AB là (A). Tại thời điểm t = 0,04 s cường độ dòng điện trong mạch là:
A √2 (A)
B 4 (A)
C 2 (A)
D 2√2 (A)
- Câu 18 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 μF. Do mạch có điện trở thuần nên để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng 72 μW. Điện trở thuần của mạch làChọn câu trả lời đúng:
A 0,005 Ω
B 0,120 Ω.
C 0,100 Ω.
D 0,010 Ω.
- Câu 19 : Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang có độ cứng k, khối lượng m. Đưa vật đến vị trí lò xo dãn a rồi thả nhẹ. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là μ. Độ lớn vận tốc cực đại của vật được xác định bởi biểu thức
A
B
C
D
- Câu 20 : Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Tại A cách nguồn 20 m có cường độ âm gấp 4 lần tại B. Khoảng cách từ B đến nguồn là
A 80 m.
B 10 m.
C 40 m.
D 5 m.
- Câu 21 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương là x1 = 4√3cos10πt (cm) và x2 = 4sin10πt (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 s là
A 40π√3 cm/s.
B 40 cm/s.
C 40π cm/s.
D 20π cm/s.
- Câu 22 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa là
A 3.10-4 s.
B 6.10-4 s.
C 2.10-4 s.
D 12.10-4 s
- Câu 23 : Con lắc đơn dài l dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 40. Nếu bị vướng đinh khi đi qua vị trí cân bằng (đinh cách điểm treo con lắc l/2) thì góc lệch cực đại của phần dây treo còn lại sau khi vướng đinh là
A 5,660.
B 660.
C 80.
D 40.
- Câu 24 : Đối với đoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì
A cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp một góc π/2 .
B cường độ dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4 .
C cường độ dòng điện luôn luôn nhanh pha hơn điện áp.
D cường độ dòng điện cùng pha với điện áp
- Câu 25 : Một mạch dao động lí tưởng L, C với C = 5 μF; L = 50 mH. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ là 3V. Khi hiệu điện thế trên tụ là u = 4 V thì độ lớn của dòng điện trong mạch là
A 0,001 A.
B 4,47 A.
C 0,014 A.
D 2 mA.
- Câu 26 : Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha là 0,85 m. Tần số của âm là
A 170 Hz.
B 200 Hz.
C 255 Hz.
D 85 Hz.
- Câu 27 : Hai điểm A, B cách nhau 10 cm và ở trên cùng phương truyền của sóng hình sin tần số 20 Hz luôn dao động ngược pha nhau. Tốc độ truyền sóng v thỏa mãn 0,6 m/s ≤ v ≤ 1 m/s . Giá trị của v là
A 100 cm/s.
B 85 cm/s.
C 90 cm/s.
D 80 cm/s.
- Câu 28 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén một đoạn A đồng thời đặt vật nhỏ thứ hai có khối lượng m2 (m2 = m1) trên trục lò xo và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương dọc trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là
A
B
C
D
- Câu 29 : Một quả cầu nhỏ có m = 0,5 kg treo vào đầu 1 lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Đầu trên của lò xo cố định. Chọn trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương từ trên xuống, gốc O trùng với vị trí cân bằng, mốc thời gian lúc bắt đầu chuyển động. Nâng quả cầu lên khỏi VTCB 4 cm rồi truyền cho nó vận tốc 40 cm/s hướng lên. Phương trình chuyển động của quả cầu là
A
B
C
D
- Câu 30 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây cảm thuần, điện trở R thay đổi được. Đặt hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi R = R1 và R = R2 thì mạch có cùng công suất. Biết R1 + R2 = 100 Ω. Khi R = R1 công suất của mạch là
A 880 W
B 400 W.
C 440W.
D 200 W.
- Câu 31 : Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động cùng phương là: x1 = A1 cos(ωt + π/2) (cm), x2 = A2cosωt (cm), x3 = A3cos(ωt - π/2) (cm). Tại thời điểm t1 các giá trị li độ lần lượt là: -10√3 cm; 15cm; 30√3 cm. Tại thời điểm t2 các giá trị li độ là x1(t2) = -20 cm, x2 (t2) = 0. Biên độ dao động tổng hợp là
A 40√3 cm.
B 15 cm.
C 40 cm.
D 50 cm.
- Câu 32 : Một nhạc cụ phát âm có tần số âm cơ bản có f = 420 Hz. Một người có thể nghe được âm đến tần số cao nhất 18000 Hz. Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dụng cụ trên phát ra là
A 17850 Hz.
B 18000 Hz.
C 17000 Hz.
D 17640 Hz.
- Câu 33 : Quang phổ liên tục là
A dải sáng gồm bảy màu: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B dải sáng có màu sắc khác nhau biến đổi liên tục.
C là hệ thống các dải sáng nằm trên một nền tối.
D hệ thống các vạnh màu riêng lẻ nằm trên một nền tối.
- Câu 34 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức (A), biết (V); (V). Công suất tiêu thụ của mạch AB là
A 300 W.
B 400 W.
C 350 W.
D 315 W.
- Câu 35 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe sáng là 1mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m. Nguồn phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,4 μ m và λ2 . Trên màn xét khoảng MN = 4,8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M, N. Bước sóng λ2 là
A 0,48 μm.
B 0,72 μm.
C 0,64 μm.
D 0,60 μm.
- Câu 36 : Một sóng ngang truyền trên dây theo phương Ox với vận tốc v = 5 m/s. Ở thời điểm t độ dốc của dây tại điểm M trên dây là tanα = 0,01. Độ lớn vận tốc của M khi đó bằng
A 50 mm/s.
B 20 mm/s.
C 30 mm/s.
D 10 mm/s.
- Câu 37 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ A có khối lượng 200 g. Ban đầu A đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Bắn viên đạn nhỏ B khối lượng 50 g với vận tốc 4 m/s dọc theo trục lò xo đến găm vào A. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của A lúc gia tốc đổi chiều lần thứ 2015 kể từ lúc xảy ra va chạm có độ lớn là
A 0
B 0,8 m/s.
C 4 m/s.
D 0,4 m/s.
- Câu 38 : Chiếu một chùm sáng ánh sáng trắng vào bể nước dưới góc tới 600. Chiều cao lớp nước trong bể h = 1 m. Dưới đáy bể đặt gương phẳng song song với mặt nước. Chiết suất của nước với ánh sáng tím và ánh sáng đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Bề rộng dải màu quan sát thấy trên mặt nước là
A 1,8 cm.
B 1,1 cm.
C 0,9 cm.
D 2,2 cm.
- Câu 39 : Một xi lanh nằm ngang dài 2l, trong đó có pít tông khối lượng m ngăn cách thành 2 nửa cùng thể tích V, nhiệt độ T, áp suất p. Pít tông có thể di chuyển không ma sát dọc xi lanh. Nhiệt độ không thay đổi. Đưa pít tông dời vị trí cân bằng đoạn a nào đó (a << l) rồi thả nhẹ thì pít tông dao động điều hòa với chu kỳ
A
B
C
D
- Câu 40 : Đoạn mạch R, L, C được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp cực đại 310 V, tiêu thụ công suất 900 W. Dòng điện qua mạch có biên độ dao động 7√2 A. Hệ số công suất là
A 0,59.
B 0,29.
C 0,41.
D 0,42.
- Câu 41 : Chọn đáp án sai. Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động, suất điện động bên trong 3 cuộn dây của stato biến thiên điều hòa và
A cùng pha.
B cùng biên độ.
C lệch pha nhau 2π/3 rad.
D cùng tần số.
- Câu 42 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = 8sin(πt - π/6) (cm). Li độ và vận tốc sau khi đi được 144 cm kể từ lúc t0 = 0 là
A 0; 8 π cm/s.
B 0; -8 π cm/s.
C 4 cm; -4 π√3 cm/s.
D 4 cm; 4 π√3 cm/s.
- Câu 43 : Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 2cos(6πt - 4πx) (cm), (t đo bằng giây, x đo bằng mét). Tốc độ truyền sóng là
A 1,5 cm/s.
B 15 m/s.
C 1,5 m/s.
D 15 cm/s.
- Câu 44 : Một chất điểm dao động điều hòa theo quy luật x = 4sin(2πt+π/2) (cm). Thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động đến khi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất là
A t = 0,25 s.
B t =1,25 s.
C t = 0,75 s.
D t = 0,5 s.
- Câu 45 : Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 200 cos100πt (V). Biết dung kháng của tụ gấp 5 lần cảm kháng. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu mạch u = 100 V thì điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần là uL = 20 V. Điện áp ở hai đầu điện trở thuần tại thời điểm này là
A 20 V.
B -20 V.
C 180 V
D 60 V.
- Câu 46 : Trong mặt phẳng tờ đề thi có hệ trục tọa độ vuông góc Oxyz, trục Ox nằm ngang, chiều từ trái sang phải, trục Oz thẳng đứng hướng lên, trục Oy vuông góc với tờ đề thi, chiều từ mặt sau ra mặt trước. Nếu sóng điện từ truyền dọc theo chiều dương của trục Ox thì
A ngược hướng Oz, ngược hướng Oy.
B cùng hướng Oy, cùng hướng Oz.
C ngược hướng Oy, cùng hướng Oz.
D cùng hướng Oz, cùng hướng Oy.
- Câu 47 : Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh là u = U√2 cosωt (V), trong đó chỉ có ω thay đổi được. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm L có giá trị cực đại khi ω bằng
A
B
C
D
- Câu 48 : Trên một tấm ván mỏng phẳng song song với một bức tường thẳng đứng có một lỗ tròn nhỏ. Bên ngoài tấm ván và tường, có một bóng đèn nhỏ dao động điều hòa ngang qua lỗ tròn theo phương song song với tường với quy luật Acosωt. Lỗ tròn và vị trí cân bằng của đèn cùng nằm trên đường vuông góc với tường. Khoảng cách giữa ván và tường bằng hai lần khoảng cách từ vị trí cân bằng của đèn đến ván. Bỏ qua hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. Vệt sáng lọt qua lỗ tròn chiếu lên tường chuyển động theo quy luật
A Asin(ωt + 0,5π).
B Acos(ωt + 0,5 π).
C 2Acosωt.
D 2Asin(ωt - 0,5 π).
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4