Trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây d...
- Câu 1 : Yêu cầu nào cần đảm bảo trong quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật vùng: (mục 3.3 Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật vùng – QCVN2008) được xác định như thế nào?
A. Xác định được cao đô xây dựng cho các điểm dân cư nông thôn.
B. Xác định cao độ xây dựng cho các công trình xây dựng.
C. Xác định được cao độ xây dựng cho các đô thi trong vùng, hệ thống đê chính.
D. Xác định các vùng đất thuận lợi cho xây dựng.
- Câu 2 : Yêu cầu nào cần đảm bảo trong quy hoạch giao thông vùng: (mục 4.2 Quy hoạch giao thông vùng – QCVN2008)
A. Đảm bảo liên hệ thuận tiện về giao thông trong vùng
B. Đảm bảo giao thông thuận lợi giữa quốc gia với vùng quy hoạch
C. Đảm bảo mạng lưới giao thông thông suốt trong quy hoạch
D. Đảm bảo liên hệ thuận tiện giữa giao thông trong vùng với hệ thống giao thông quốc gia và quốc tế
- Câu 3 : Yêu cầu dự báo nào sau đây cần đảm bảo trong quy hoạch cấp nước vùng: (mục 5.2 Quy hoạch cấp nước vùng – QCVN2008)
A. Dự báo được nhu cầu cấp nước cho toàn vùng
B. Dự báo được nhu cầu sử dụng nước cho đô thị
C. Dự báo được nhu cầu dùng nước cho từng đô thị; các khu công nghiệp tập trung và các điểm dân cư nông thôn
D. Dự báo được nhu cầu dung nước cho các điểm dân cư đô thị và nông thôn
- Câu 4 : Giải pháp cấp nước nào được đề cập trong quy chuẩn xây dựng VN về quy hoạch cấp nước vùng: (mục 5.2 Quy hoạch cấp nước vùng – QCVN2008)
A. Dự báo được nhu cầu dùng nước cho từng đô thị; các khu công nghiệp tập trung và các điểm dân cư nông thôn
B. Xây dựng mạng lưới cấp nước hiện đại cho toàn vùng
C. Lựa chọn vị trí xây dựng công trình cấp nước cho vùng
D. Lựa chọn nguồn nước cụ thể cho các đô thị và điểm dân cư nông thôn
- Câu 5 : Yêu cầu về quy hoạch lưới điện nào sau đây áp dụng cho quy hoạch xây dựng vùng tỉnh: (mục 6.2 Quy hoạch cấp điện vùng –QCVN2008)
A. Quy hoạch lưới điện từ 220KV trở lên
B. Quy hoạch lưới điện từ 110KV trở lên
C. Quy hoạch lưới điện từ 35KV trở lên
D. Quy hoạch lưới điện từ 22KV trở lên
- Câu 6 : Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch chung bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Xác định các vùng kiến trúc cảnh quan trong đô thị
B. Đề xuất tổ chức không gian trong các khu trung tâm, khu vực cửa ngõ đô thị
C. Đề xuất trục không gian chính, quảng trường lớn, không gian cây xanh, mặt nước và điểm nhấn trong đô thị
D. Tất cả các nội dung trên
- Câu 7 : Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch phân khu bao gồm việc xác định:
A. Chỉ tiêu khống chế về khoảng lùi
B. Cảnh quan đô thị dọc các trục đường chính, khu trung tâm
C. Các khu vực không gian mở, các công trình điểm nhấn và từng ô phố cho khu vực thiết kế
D. Tất cả các nội dung trên
- Câu 8 : Nội dung Thiết kế đô thị của đồ án thiết kế đô thị riêng bao gồm?
A. Xác định tầng cao xây dựng cho từng công trình, khoảng lùi của công trình trên từng đường phố và ngã phố
B. Xác định mầu sắc, vật liệu, hình thức, chi tiết kiến trúc của các công trình và các vật thể kiến trúc khác
C. Tổ chức cây xanh công cộng, sân vườn, cây xanh đường phố và mặt nước
D. Tất cả các nội dung trên
- Câu 9 : Hệ thống cây xanh đô thị gồm có bao nhiêu nhóm chính?
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
- Câu 10 : Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong các đô thị đối với đô thị loại đặc biệt là bao nhiêu?
A. ≥5 m2/người
B. ≥6 m2/người
C. ≥7 m2/người
D. ≥8 m2/người
- Câu 11 : Đánh giá Môi trường Chiến lược (ĐMC) là một nội dung của đồ án quy hoạch xây dựng, được thực hiện khi nào trong quá trình lập đồ án quy hoạch xây dựng?
A. Thực hiện trước khi lập đồ án quy hoạch xây dựng
B. Thực hiện đồng thời trong quá trình lập đồ án quy hoạch xây dựng
C. Thực hiện sau khi lập đồ án quy hoạch xây dựng
D. Được thực hiện riêng biệt, độc lập với đồ án quy hoạch xây dựng
- Câu 12 : Trong Báo cáo Đánh giá Môi trường chiến lược của các đồ án quy hoạch xây dựng, số lượng bản vẽ ít nhất kèm theo hồ sơ là bao nhiêu bản vẽ?
A. Ít nhất 01 bản vẽ
B. Ít nhất 02 bản vẽ
C. Ít nhất 03 bản vẽ
D. Ít nhất trên 05 bản vẽ
- Câu 13 : Việc thẩm định nội dung của Đánh giá Môi trường chiến lược (ĐMC) trong các đồ án Quy hoạch xây dựng được tiến hành khi nào?
A. Tiến hành trước khi thẩm định đồ án Quy hoạch xây dựng
B. Tiến hành đồng thời với việc thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng
C. Sau khi thẩm định đồ án Quy hoạch xây dựng sẽ tiến hành thẩm định nội dung của ĐMC
D. Thẩm định nội dung ĐMC riêng biệt, không liên quan đến thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng
- Câu 14 : Quy mô dân số đô thị tối thiểu là bao nhiêu?
A. Tối thiểu 4000 người, vùng núi tối thiểu 2800 người
B. Tối thiểu 5000 người, vùng núi tối thiểu 2800 người
C. Tối thiểu 10 000 người, vùng núi tối thiểu 3200 người
D. Tối thiểu 3000 người
- Câu 15 : Đô thị gồm các loại nào?
A. Thành phố, thị xã, thị trấn, thị tứ
B. Thành phố, thị xã, thị trấn
C. Thành phố, thị xã, thị trấn, khu đô thị
D. Thành phố , thị xã, thị trấn, quận, phường
- Câu 16 : Những yêu cầu nào dưới đây phù hợp với yêu cầu của quy hoạch xây dựng vùng?
A. Xác định được tầm nhìn, viễn cảnh phát triển của toàn vùng; Xác định được chiến lược phát triển cho các đô thị trong vùng
B. Xác định được tầm nhìn, viễn cảnh phát triển của toàn vùng; Xác định được mục tiêu phát triển chiến lược cho toàn vùng
C. Xác định được tầm nhìn, viễn cảnh không gian vùng
D. Xác định được viễn cảnh cho các đô thị trong vùng ; Xác định được mục tiêu phát triển chiến lược cho toàn vùng
- Câu 17 : Những yêu cầu nào dưới đây phù hợp với yêu cầu của quy hoạch chung xây dựng đô thị?
A. Xác định được viễn cảnh phát triển đô thị (tầm nhìn); Xác định được các chiến lược phát triển đô thị chính; Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị
B. Xác định được viễn cảnh phát triển toàn vùng; Xác định được các chiến lược phát triển đô thị chính; Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị
C. Xác định được các chiến lược phát triển cho toàn vùng; Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị
D. Xác định được cấu trúc tổ chức không gian cho từng khu vực chức năng đô thị; Đề xuất được các giải pháp chi tiết Thiết kế đô thị
- Câu 18 : Hạ tầng kỹ thuật đô thị bao gồm các hệ thống chính nào dưới đây?
A. Hệ thống giao thông, hệ thống cung cấp năng lượng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, hệ thống cây xanh công viên
B. Hệ thống giao thông, hệ thống cung cấp năng lượng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, hệ thống nghĩa trang
C. Hệ thống giao thông, hệ thống công trình y tế, hệ thống chiếu sáng công cộng và chiếu sáng nghệ thuật công trình, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, hệ thống nghĩa trang
D. Hệ thống giao thông, hệ thống cung cấp năng lượng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, không kể nghĩa trang
- Câu 19 : Quy mô dân số của đơn vị ở là bao nhiêu?
A. Tối đa là 25.000 người, tối thiểu là 4000 người (đô thị miền núi là 2800 người).
B. Tối đa là 20.000 người, tối thiểu là 4000 người (đô thị miền núi là 2800 người).
C. Tối đa là 25.000 người, tối thiểu là 5000 người (đô thị miền núi là 2800 người).
D. Tối đa là 20.000 người, tối thiểu là 5000 người.
- Câu 20 : Các công trình dịch vụ công cộng cấp đơn vị ở gồm những công trình chủ yếu nào?
A. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường tiểu học, trung học cơ sở, chợ, bệnh viện, trung tâm thể dục thể thao, điểm sinh hoạt văn hóa.
B. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường tiểu học, trung học cơ sở, chợ, bến xe, trạm y tế, nhà thi đấu, điểm sinh hoạt văn hóa.
C. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường tiểu học, trung học cơ sở, chợ, trạm y tế, trung tâm thể dục thể thao, điểm sinh hoạt văn hóa.
D. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường dạy nghề, trung học cơ sở, chợ, trạm y tế, trung tâm thể dục thể thao, điểm sinh hoạt văn hóa.
- Câu 21 : Nhóm nhà ở chung cư gồm những thành phần nào?
A. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, bãi đỗ xe nội bộ và sân vườn trong nhóm nhà ở, nhà trẻ mẫu giáo.
B. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, bãi đỗ xe nội bộ và sân vườn trong nhóm nhà ở.
C. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, chợ và công trình dịch vụ.
D. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, bãi đỗ xe nội bộ, không kể sân vườn trong nhóm nhà ở.
- Câu 22 : Nhóm nhà ở liên kế, nhà ở riêng lẻ bao gồm những thành phần nào?
A. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích lô đất xây dựng công trình thương mại dịch vụ trong nhóm nhà.
B. Chỉ bao gồm diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở).
C. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích đường nhóm nhà ở (đường giao thông chung dẫn đến các lô đất của các hộ gia đình), không kể diện tích vườn hoa cây xanh.
D. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích đường nhóm nhà ở (đường giao thông chung dẫn đến các lô đất của các hộ gia đình), diện tích vườn hoa, sân chơi nội bộ nhóm nhà ở.
- Câu 23 : Đất ở trong xây dựng nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ là gì?
A. Là diện tích trong khuôn viên các lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ và sân vườn, đường dẫn riêng vào nhà ở liên kế hoặc nhà ở riêng lẻ đó, không bao gồm đường giao thông chung.
B. Là diện tích trong khuôn viên các lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ và sân vườn, không bao gồm đường dẫn riêng vào nhà.
C. Là diện tích trong khuôn viên các lô đất ở, không bao gồm đường giao thông.
D. Là diện tích trong khuôn viên các lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ và sân vườn, đường dẫn riêng vào nhà ở và đường giao thông chung xung quanh.
- Câu 24 : Những yêu cầu nào dưới đây phù hợp với yêu cầu của quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500?
A. Đề xuất được các giải pháp tổ chức không gian quy hoạch kiến trúc cảnh quan trên mặt đất và không gian xây dựng ngầm
B. Đề xuất được các giải pháp thiết kế sơ bộ công trình, cảnh quan trên mặt đất và không gian xây dựng ngầm
C. Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị trên mặt đất và không gian xây dựng ngầm
D. Đề xuất được cấu trúc tổ chức không gian toàn đô thị
- Câu 25 : Những nội dung về quy hoạch sử dụng đất trong quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 là:
A. Xác định diện tích và chiều cao, hình thức kiến trúc công trình cho từng lô đất
B. Xác định diện tích, mật độ xây dựng và chiều cao công trình cho từng lô đất, xác định quy mô các công trình ngầm
C. Xác định diện tích đất, hệ số sử dụng đất trên từng lô đất, xác định quy mô các công trình ngầm
D. Xác định diện tích, chiều cao, hình thái công trình cho từng lô đất
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4