Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính ngân hàng - Đề số 14

  • Câu 1 : Căn cứ vào bản chất của bảo lãnh thì có những loại bảo lãnh nào?

    A. Bảo lãnh đồng nghĩa vụ (còn được gọi là bảo lãnh bổ sung)

    B. A và bảo lãnh độc lập

    C. Bảo lãnh độc lập và bảo lãnh thực hiện hợp đồng

    D. Bảo lãnh đồng nghĩa vụ (còn được gọi là bảo lãnh bổ sung), bảo lãnh thực hiện hợp đồng và bảo lãnh khác

  • Câu 2 : Tham gia bảo lãnh trực tiếp gồm các bên nào?

    A. Ngân hàng phát hành bảo lãnh, người được bảo lãnh

    B. A và người hưởng bảo lãnh

    C. Ngân hàng phát hành bảo lãnh, người hưởng bảo lãnh

    D. Người được bảo lãnh, ngân hàng phục vụ người hưởng bảo lãnh

  • Câu 3 : Tham gia bảo lãnh gián tiếp gồm các bên nào?

    A. Ngân hàng phát hành bảo lãnh, ngân hàng trung gian, người hưởng bảo lãnh

    B. A và người được bảo lãnh

    C. Ngân hàng phát hành bảo lãnh, người được bảo lãnh

    D. Ngân hàng trung gian, người hưởng bảo lãnh, người được bảo lãnh

  • Câu 4 : Quy trình bảo lãnh gồm những nội dung nào?

    A. Khách hàng lập và gửi hồ sơ đề nghị bảo lãnh, ngân hàng thẩm định hồ sơ và ra quyết định bảo lãnh

    B. Ngân hàng ký hợp đồng bảo lãnh với khách hàng và phát thư bảo lãnh; khách hàng lập và gửi hồ sơ đề nghị bảo lãnh; ngân hàng thâmt định hồ sơ và quyết định

    C. B ; khách hàng thanh toán phí bảo lãnh và các khoản phí khác (nếu có) theo thoả thuận trong hợp đồng bảo lãnh

    D. C và tất toán bảo lãnh

  • Câu 5 : Trong phân tích hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại thường có các phương pháp phân tích nào?

    A. Đánh giá trực tiếp và gián tiếp, phương pháp so sánh, phương pháp đánh giá cá biệt

    B. A và phương pháp đánh giá toàn diện

    C. B và phương pháp đánh giá cho điểm

    D. A và phương pháp đánh giá cho điểm

  • Câu 6 : Nhu cầu thanh toán đối với ngân hàng thương mại bao gồm những nhu cầu nào?

    A. Nhu cầu rút tiền của người gửi, các khoản tiền vay đến hạn trả

    B. Nhu cầu tín dụng hợp pháp của khách hàng để thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ mà ngân hàng cam kết cho vay

    C. Lãi phải trả cho các khoản tiền gửi, tiền vay

    D. B; nhu cầu rút tiền của người gửi; trả lãi cho các khoản tiền gửi; trả nợ và lãi mà ngân hàng đi vay; nhu cầu chi tiêu khác của bản thân ngân hàng thương mại

  • Câu 7 : Quy trình tín dụng do ngân hàng nào xây dựng?

    A. Quy trình tín dụng là những quy định do ngân hàng thương mại và Ngân hàng Nhà nước cùng xây dựng

    B. Quy trình tín dụng là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do Ngân hàng Nhà nước quy định cho các ngân hàng thương mại

    C. Quy trình tín dụng là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do các ngân hàng thương mại thống nhất xây dựng

    D. Quy trình tín dụng là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do từng ngân hàng thương mại xây dựng