Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 13
- Câu 1 : Trên 1 form có textbox có tên là TEXT1. Để kiểm tra textbox có dữ liệu hay không ta dùng hàm nào sau đây:
A. ISNULL(TEXT1).
B. ISEMPTY(TEXT1).
C. N ULL(TEXT1).
D. E MPTY(TEXT1).
- Câu 2 : Các hàm của Access
A. LEFT, RIGHT, MID
B. INSTR, LEN, MID
C. DCASE, LCASE, ISNUMERIC
D. Các câu trên đều đúng
- Câu 3 : Để con trỏ luôn luôn nằm trong 1 control có tên là TEXT2 trên form mỗi khi mở form đó ta ghi như thế nào
A. TEXT2.Enabled=True
B. TEXT2.Locked=False
C. TEXT2.Setfocus
D. TEXT2.Setfocus=TRUE
- Câu 4 : Giả sử các giá trị của trường MANV có 2 ký tự đầu là BC hay HD. Ta ghi trong Validation rule như thế nào thì hợp lệ
A. LIKE “BC*” OR “HD*”
B. LIKE “BC*” OR LIKE “HD*”
C. LIKE OR( “BC*”, “HD*”)
D. Các câu trên đều sai
- Câu 5 : Viết code không cho người đăng nhập dữ liệu vào 1 textbox có tên text1 trên form có tên form1
A. [Forms]![form1]!text1.Enabled=False
B. [Forms]![form1]!text1.Enabled=0
C. [Forms]![form1]!text1.Enabled=No
D. Các câu trên đều đúng
- Câu 6 : Nguồn dữ liệu để tạo 1 Report là:
A. Chỉ một table
B. Chỉ một query
C. Có thể là table hoặc query
D. Có thể nhiều table
- Câu 7 : Trên Form textbox DONGIA có giá trị 1000, textbox SL có giá trị 10, trong textbox TH_TIEN có biểu thức tính toán sau TH_TIEN=DONGIA*SL. Kết quả textbox TH_TIEN có giá trị là:
A. #Name?
B. 10000
C. #Null?
D. #Error?
- Câu 8 : Trong thuộc tính Control Source của 1 đối tượng trên form ta phải chọn
A. Tên 1 Field (trường)
B. Tên 1 Table
C. T ên 1 Query
D. Tên 1 Macro
- Câu 9 : Trong cửa sổ design view của 1 table, ta muốn giá trị khi nhập vào sẽ được đổi ra chữ in:
A. Thuộc tính Input mark ta ghi >
B. Thuộc tính Format ta ghi >
C. Thuộc tính Format ta ghi
D. Thuộc tính Caption ta ghi
- Câu 10 : Kết quả của biểu thức LEN(“MicrosoftAccess”)
A. Không có hàm này
B. MICROSOFT ACCESS
C. microsoft access
D. 15
- Câu 11 : Giả sử có 1 ListBox trên form có tên là LIST1 có nguồn dữ liệu từ 1 query có tên là QUERY1 để cập nhật dữ liệu cho listbox đó ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Docmd.Requery “QUERY1”
B. Docmd.Requery “LIST1”
C. Docmd.Openquery “QUERY1
D. Docmd.Openquery “LIST1”
- Câu 12 : Kiểu dữ liệu nào mà ACCESS chấp nhận trong khi thiết kế 1 table
A. Corrency.Macro
B. Lookup Wizad OLD Object
C. Các câu A và B đều sai
D. Các câu A và B đều đúng
- Câu 13 : Kết quả khi chạy một Append Query là:
A. Xóa dữ liệu đã có sẵn của 1 table trước khi ghi dữ liệu mới lên table đó
B. Dữ liệu sẽ được thêm vào cuối 1 table
C. Dữ liệu mới sẽ sửa đổi những dữ liệu cũ của 1 table
D. Tạo một table mới và ghi dữ liệu vào table đó
- Câu 14 : Các điều khiển (Control) trên form bao gồm
A. TextBox, Lable, Button
B. ListBoxt, ComboBox, Checkbox
C. Tab Control
D. Các câu trên đều đúng
- Câu 15 : Gán 1 giá trị sai cho 1 biến có tên là PHAI kiểu Yes/No như thế nào?
A. PHAI=1
B. OpenQuery
C. PHAI=0
D. PHAI=FALSE
- Câu 16 : Tạo Macro cho phép mở query, ta dùng section:;
A. Set Value
B. Open Query
C. Run Query
D. Open
- Câu 17 : Trên 1 Form DANHSACH có 2 textbox có tên là MAHS và TENHS. Để điền tên học sinh vào textbox TENHS ta dùng hàm gì để dò MAHS trong table HOCSINH
A. HLOOKUP
B. DLOOKUP
C. LOOKUP
D. V LOOKUUP
- Câu 18 : Để không cho người dùng nhập vào textbox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì của textbox
A. Thuộc tính Visible=Yes
B. Thuộc tính Enabled=True
C. Thuộc tính Locked=True
D. Các câu B bà C đều đúng
- Câu 19 : Lấy ký tự thứ 2,3,4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access.
A. MID(MAPHIEU,2,3)
B. SUBSTR(MAPHIEU,2,3)
C. INSTR(MAPHIEU,2,3)
D. MID(MAPHIEU,2,4)
- Câu 20 : Muốn chạy Update Query ta thực hiện như thế nào?
A. Trong cửa sổ CSDL click lên query và click nút Open
B. Trong cửa sổ thiết kế query, click nút View
C. Các câu B và D đều đúng
D. Các câu A và B đều sai
- Câu 21 : Để đáp ứng lại 1 biến cố trên form ta có thể dùng
A. 1 macro, 1 thủ tục hay 1 hàm
B. 1 thủ tục hay 1 hàm
C. 1 macro hay 1 hàm
D. 1 macro hay 1 thủ tục
- Câu 22 : Giả sử trong table SANPHAM có danh sách tất cả các mặt hàng mà công ty cung cấp. Muốn đếm xem trong table đó có bao nhiêu mặt hàng, ta dùng lệnh nào sau đây. Biết MASP là 1 field của table SANPHAM
A. TS=DSUM(“MASP”,”SANPHAM”)
B. TS=DLOOKUP(“SANPHAM”,”MASP”
C. TS=DCOUNT(“MASP”,”SANPHAM”)
D. TS=DCOUNTA(“MASP”,”SANPHAM”)
- Câu 23 : Để truy xuất 1 phương pháp (methoD., 1 tính chất {property} ta dùng toán tử gì?
A. Dấu chấm (.)
B. Dấu chấm than (!)
C. Dấ u :=
D. Dấu =
- Câu 24 : Trong 1 button có đoạn code sau text1.Visible = Not text1.Visible. Kết quả khi click vào button này là gì
A. Cho phép ấn Textbox Text1
B. Cho phép hiện Textbox Text1
C. Cho phép hiện/ẩn Textbox Text1
D. Sẽ bị phát sinh lỗi
- Câu 25 : Trong cửa sổ thiết kế query, để lọc các mẫu tin có giá trị trống ta khai báo trong cột Criteria như thế nào
A. IS EMPTY
B. ISNULL
C. IS BLANK
D. IS NULL
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4