40 bài tập trắc nghiệm quy tắc đếm mức độ nhận biế...
- Câu 1 : Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một lớp có 25 bạn nam và 20 bạn nữ?
A \(45\)
B \(25\)
C \(20\)
D \(500\)
- Câu 2 : Có 5 con đường để đi lên một đỉnh núi và cũng có 5 con đường để đi xuống núi . Một nhà leo núi đi lên đỉnh núi rồi quay xuống. Hỏi có bao nhiêu cách để nhà leo núi đó có thể đi lên núi và đi xuống núi bằng những con đường khác nhau
A 5
B 10
C 25
D 45
- Câu 3 : Một bộ đồ chơi ghép hình gồm nhiều miếng nhựa. Mỗi miếng nhựa được đặc trưng bởi ba yếu tố: màu sắc, hình dạng và kích thước. Biết rằng có 4 màu (xanh, đỏ, vàng, tím), có 3 hình dạng (hình tròn, hình vuông, hình tam giác) và 2 kích cỡ (to, nhỏ). Hỏi hộp đồ chơi đó có bao nhiêu miếng nhựa?
A 9
B 14
C 20
D 24
- Câu 4 : Một người vào của hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món khác nhau, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng khác nhau và một loại đồ uống trong 3 loại đồ uống khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn?
A \(13\)
B \(100\)
C \(75\)
D \(25\)
- Câu 5 : Bạn An muốn mua một chiếc áo sơ mi cỡ 39 hoặc 40. Biết áo cỡ 39 có 3 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 5 màu khác nhau. Hỏi bạn An có bao nhiêu lựa chọn để mua một chiếc áo?
A 8.
B 3.
C 5.
D 15.
- Câu 6 : Từ các chữ số của tập \(A = \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}\) có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ đôi một khác nhau?
A 125.
B 120.
C 6.
D 10.
- Câu 7 : Lớp 12A1 có 20 bạn nữ, lớp 12A2 có 25 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 12A1 và một bạn nam lớp 12A2 để tham gia đội thanh niên tình nguyên của trường?
A \(240\)
B \(45\)
C \(300\)
D \(500\)
- Câu 8 : Một trường có 30 học sinh giỏi Toán, 25 học sinh giỏi Ngữ văn và 5 học sinh giỏi cả Ngữ văn và Toán. Nhà trường quyết định chọn 1 học sinh giỏi (Ngữ văn hoặc Toán) đi dự trại hè toàn quốc. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn
A 55
B 50
C 750
D 745
- Câu 9 : Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A
1.
B
24.
C
10.
D \(C_{10}^2.\)
- Câu 10 : Trên kệ sách có 5 cuốn sách nâng cao Toán, 6 cuốn sách nâng cao Vật lí. Hỏi bạn Nam muốn chọn ra 1 cuốn sách để đọc thì có bao nhiêu cách chọn?
A 5
B 6
C 11
D 30
- Câu 11 : Để đi từ thị trấn A đến thị trấn C phải qua thị trấn B. Biết từ A đến B có 4 con đường, từ B đến C có 3 con đường. Khi đó số cách đi từ A đến C mà qua B là.
A 6
B 7
C 15
D 12
- Câu 12 : Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau?
A \(72\)
B \(81\)
C \(90\)
D \(18\)
- Câu 13 : Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 12 học sinh?
A \(A_{12}^2\)
B \({2^{12}}\)
C \({12^2}\)
D \(C_{12}^2\)
- Câu 14 : Lớp 12A có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn mộ đôi song ca gồm 1 nam và 1 nữ?
A \(45\)
B \(C_{45}^2\)
C \(A_{45}^2\)
D \(500\)
- Câu 15 : Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa (các quyển sách cùng đôi một khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quyển sách sao cho ít nhất một quyển sách toán?
A \(74\)
B \(24\)
C \(10\)
D \(84\)
- Câu 16 : Một học sinh có 4 quyển sách Toán khác nhau và 5 quyển sách Ngữ văn khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 9 quyển sách trên giá sách sao cho hai quyển sách kề nhau phải khác loại
A 362880
B 2880
C 5760
D 20
- Câu 17 : Trên giá sách có \(10\) quyển Văn khác nhau, \(8\) quyển sách Toán khác nhau và \(6\) quyển sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách khác môn?
A \(230400\)
B \(60\)
C \(48\)
D \(188\)
- Câu 18 : Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số biết rằng ba chữ số này đôi một khác nhau và thuộc tập hợp \(\left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,5} \right\}.\)
A \(36\)
B \(21\)
C \(12\)
D \(24\)
- Câu 19 : Mã số điện thoại cố định của tỉnh Bắc Ninh là một kí tự gồm 10 chữ số trong đó 4 chữ số đầu là 0222. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu số điện thoại được tạo thành?
A \({10^6}\).
B \({6^9}\).
C \({9^6}\).
D \({6^{10}}\).
- Câu 20 : Có bao nhiêu số lẻ có hai chữ số khác nhau
A 40
B 13
C 14
D 45
- Câu 21 : Cho sáu chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ sáu chữ số trên có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có bốn chữ số khác nhau, \(a \ne 2\) và không chia hết cho 5
A 15
B 22
C 192
D 720
- Câu 22 : Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm bốn chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số đầu tiên là số lẻ
A 1400
B 25
C 2250
D 29
- Câu 23 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được
A 25
B 10
C 9
D 20
A 60
B 90
C 450
D 100
A 36
B 40
C 82944
D Kết quả khác
- Câu 24 : Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn 2 học sinh: 1 nam và 1 nữ tham gia đội cờ đỏ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn
A 44
B 946
C 480
D 1892
- Câu 25 : Có bao nhiêu số chẵn có hai chữ số
A 14
B 45
C 15
D 50
- Câu 26 : Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được lập thành từ các chữ số \(0,2,4,6,8,9\)?
A \(120\)
B \(180\)
C \(100\)
D \(256\)
- Câu 27 : Từ các chữ số \(0,1,2,3,4,5,6\) lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số?
A \(2058\)
B \(2401\)
C \(720\)
D \(840\)
- Câu 28 : Từ các chữ số \(0,1,2,3,4,5,6,7\) lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và số đó chia hết cho 5?
A 84 số
B 78 số
C 42 số
D 112 số
- Câu 29 : Một lớp có 23 học sinh nữ và 17 học sinh nam
A 23
B 17
C 40
D 391
A 40
B 391
C 780
D 1560
- Câu 30 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số và chia hết cho 5?
A 150
B 225
C 200
D 180
- Câu 31 : Với 5 chữ số 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số?
A 12
B 30
C 25
D 20
- Câu 32 : Một lớp học gồm có \(20\) học sinh nam và \(15\) học sinh nữ. Cần chọn ra \(2\) học sinh, \(1\) nam và \(1\) nữ để phân công trực nhật. Số cách chọn là
A \(300\)
B \(C_{35}^2\)
C \(35\)
D \(A_{35}^2\)
- Câu 33 : Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?
A 328.
B 405.
C 360.
D 500.
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau