Đề thi online - Giá trị của các góc có liên quan đ...
- Câu 1 : Giá trị của biểu thức \({\text{S}} = {\cos ^2}{12^0} + {\cos ^2}{78^0} + {\cos ^2}{1^0} + {\cos ^2}{89^0}\) bằng:
A \(0\)
B \(1\)
C \(2\)
D \(4\)
- Câu 2 : Giá trị của biểu thức \({\text{S}} = {\text{si}}{{\text{n}}^2}{3^0} + {\text{si}}{{\text{n}}^2}{15^0} + {\sin ^2}{75^0} + {\text{si}}{{\text{n}}^2}{87^0}\) bằng:
A \(1\)
B \(2\)
C \(0\)
D \(4\)
- Câu 3 : Rút gọn biểu thức \({\text{S}} = \cos {\text{(9}}{{\text{0}}^0} - x)\sin \left( {{{180}^0} - x} \right) - {\text{sin(9}}{{\text{0}}^0} - x)\cos \left( {{{180}^0} - x} \right)\), ta được kết quả:
A \(S = 1\)
B \(S = 0\)
C \(S = si{n^2}x-co{s^2}x\)
D \(S = 2\sin x\cos x\)
- Câu 4 : Trong các khẳng định sau,khẳng định nào đúng?
A \(\sin {743^0} = \sin {23^0}\)
B \(\sin {743^0} = - \sin {23^0}\)
C \(\sin {743^0} = \cos {\text{2}}{{\text{3}}^0}\)
D \(\sin {743^0} = - \cos {\text{2}}{{\text{3}}^0}\)
- Câu 5 : Rút gọn biểu thức \(A = \dfrac{{\sin ( - {{234}^0}) - \cos {\text{21}}{{\text{6}}^0}}}{{\sin {{144}^0} - \cos {{126}^0}}}.\tan {36^0}\), ta được kết quả
A \(A = 2\)
B \(A = - 2\)
C \(A = 1\)
D \(A = - 1\)
- Câu 6 : Giá trị của biểu thức \(A = \dfrac{{\cos {{750}^0} + \sin {{420}^0}}}{{\sin ( - {{330}^0}) - \cos ( - {{390}^0})}} \). Ta được
A \(A = - 3 - \sqrt 3 \)
B \(A = 2 - 3\sqrt 3 \)
C \(A = \dfrac{{2\sqrt 3 }}{{\sqrt 3 - 1}}\)
D \(A = \dfrac{{1 - \sqrt 3 }}{{\sqrt 3 }}\)
- Câu 7 : Đơn giản biểu thức \(A = \cos \left( {\alpha - \dfrac{\pi }{2}} \right) + \sin (\alpha - \pi )\) ta được:
A \(A = \cos \alpha + \sin \alpha \)
B \(A = 2\sin \alpha \)
C \(A = \sin \alpha - \cos \alpha \)
D \(A = 0\)
- Câu 8 : Đơn giản biểu thức \(A = \cos \left( {\alpha - \dfrac{\pi }{2}} \right) + \sin (\dfrac{\pi }{2} - \alpha ) - \cos \left( {\dfrac{\pi }{2} + \alpha } \right) - \sin \left( {\dfrac{\pi }{2} + \alpha } \right)\) ta được:
A \(A = 2\sin \alpha \)
B \(A = 2\cos \alpha \)
C \(A = \sin \alpha - \cos \alpha \)
D \(A = 0\)
- Câu 9 : Rút gọn biểu thức sau:\(\begin{array}{l}
A = \cos \left( {\alpha + 26\pi } \right) - \cos (\alpha - 7\pi ) - \cos (\alpha - 1,5\pi )\\
- \cos \left( {\alpha + 2003\frac{\pi }{2}} \right) + \cos \left( {\alpha - 1,5\pi } \right).\cot (\alpha - 8\pi ).
\end{array}\)A \( - \sin \alpha \)
B \(\sin \alpha \)
C \( - \cos \alpha \)
D \(\cos \alpha \)
- Câu 10 : Giá trị \(\sin \dfrac{{47\pi }}{6}\) là:
A \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B \( - \dfrac{1}{2}\)
C \(A = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
D \( - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
- Câu 11 : Giá trị \(\cos \dfrac{{37\pi }}{3}\) là:
A \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B \(\dfrac{1}{2}\)
C \(A = - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D \( - \dfrac{1}{2}\)
- Câu 12 : Cho tam giác \(ABC\) . Hãy chỉ ra hệ thức sai:
A \(\cos \dfrac{{B + C}}{2} = \sin \dfrac{A}{2}\)
B \(\sin \left( {A + C} \right) = - \sin B\)
C \(\cos (A + B + 2C) = - \cos C\)
D \(\cos \left( {A + B} \right) = - \cos C\)
- Câu 13 : Cho tam giác ABC và các mệnh đề\((I){\text{ }}\cos \dfrac{{B + C}}{2} = \sin \dfrac{A}{2}\)\((II){\text{ }}\tan \dfrac{{A + B}}{2}.\tan \dfrac{C}{2} = 1\)\((III){\text{ }}\cos (A + B - C) = \cos 2C\)Mệnh đề nào đúng:
A Chỉ I
B II và III
C I và II
D Chỉ III
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề