Đề thi thử THPT QG 2019 môn Vật Lí trường THPT Thá...
- Câu 1 : Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A 50 dB
B 70 dB
C 60 dB
D 80 dB
- Câu 2 : Vecto vận tốc của một vật dao động điều hoà luôn
A Cùng hướng chuyển động
B Hướng về vị trí cân bằng
C Hướng xa ra vị trí cân bằng
D Ngược hướng chuyển động
- Câu 3 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng làm tăng
A Cường độ của tín hiệu
B Bước sóng của tín hiệu
C Chu kì của tín hiệu
D Tần số của tín hiệu
- Câu 4 : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với vị trí cân bằng là gốc toạ độ. Gia tốc và li độ liên hệ với nhau bằng biểu thức \(a=-400{{\pi }^{2}}x\). Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là:
A 400
B 40
C 10
D 20
- Câu 5 : Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}c\text{os}(100\pi t+\frac{\pi }{4})(V)\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là \(i={{I}_{0}}c\text{os}(100\pi t+\varphi )(A)\). Giá trị của \(\varphi \) bằng
A \(-\frac{\pi }{2}\)
B \(\frac{\pi }{2}\)
C \(-\frac{3\pi }{4}\)
D \(\frac{3\pi }{4}\)
- Câu 6 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hoà cới tần số góc là:
A \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)
B \(\sqrt{\frac{m}{k}}\)
C \(\sqrt{\frac{k}{m}}\)
D \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)
- Câu 7 : Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là:
A 2T
B T
C 4T
D 0,5T
- Câu 8 : Một sợi dây đàn dài 50 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là 400 m/s. Tần số của âm cơ bản mà dây đàn dao động phát ra là:
A 200 Hz
B 400 Hz
C 800 Hz
D 300 Hz
- Câu 9 : Trong dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ được gọi là:
A Pha ban đầu của dao động
B Tần số góc của dao động
C Chu kì dao động
D Tần số dao động
- Câu 10 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5 H và tụ điện có điện dung 2,5.10-6 F. Tần số dao động riêng của mạch gần bằng
A 64.103 Hz
B 16.103 Hz
C 8.103 Hz
D 32.103 Hz
- Câu 11 : Xét một đoạn mạch gồm ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}c\text{os}\omega t\) thì độ lệch pha φ của điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng công thức:
A \(tg\varphi =\frac{\omega C-\frac{1}{L\omega }}{R}\)
B \(tg\varphi =\frac{\omega L+C\omega }{R}\)
C \(tg\varphi =\frac{\omega L-C\omega }{R}\)
D \(tg\varphi =\frac{\omega L-\frac{1}{C\omega }}{R}\)
- Câu 12 : Xét giao thoa sóng ở mặt nước với hai ngồn sóng kếp hợp đặt tại A và B dao động điều hoà cùng pha, theo phương thẳng đứng. Sóng truyền có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A kλ với k = 0, ±1, ±2…
B 2k λ với k = 0, ±1, ±2…
C (k+0,5) λ với k = 0, ±1, ±2…
D (2k+1) λ với k = 0, ±1, ±2…
- Câu 13 : Đặt một điện áp \(u={{U}_{0}}c\text{os}\omega t\)(V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa một tụ điện có điện dung C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A \(I=\frac{{{U}_{0}}}{C\omega }\)
B \(I=\frac{{{U}_{0}}}{\sqrt{2}C\omega }\)
C \(I=\frac{{{U}_{0}}C\omega }{\sqrt{2}}\)
D \(I=\frac{{{U}_{0}}\sqrt{2}}{C\omega }\)
- Câu 14 : Một hệ cơ học đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
B Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
C Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động
D Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
- Câu 15 : Một vật dao động điều hoà theo phương \(x=Ac\text{os(}\omega t+\varphi )(A>0,\omega >0)\). Pha của dao động ở thời điểm t là:
A ωt + φ
B φ
C ω
D ωt
- Câu 16 : Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và tần số f của sóng là:
A \(\lambda =vf\)
B \(\lambda =2\pi vf\)
C \(\lambda =\frac{v}{f}\)
D \(\lambda =\frac{f}{v}\)
- Câu 17 : Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức \(e=110\sqrt{2}c\text{os}100\pi t\) (V) (t tính bằng giây). Tần số góc của đoạn mạch là:
A 100 rad/s
B 50π rad/s
C 100π rad/s
D 50 rad/s
- Câu 18 : Đặt điện áp \(u=200\sqrt{2}c\text{os}100\pi t(V)\) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là \(i=5\sqrt{2}c\text{os}100\pi t\)(A). Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A 0,71
B 0
C 0,87
D 1
- Câu 19 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình \(u=Ac\text{os(20}\pi t-\pi \text{x})(cm)\) (t tính bằng s). Tần số của sóng này bằng
A 10 Hz
B 20 Hz
C 5 Hz
D 15 Hz
- Câu 20 : Một mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 μH. Lấy π2 = 10. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là:
A λ =1000 m
B λ = 300 m
C λ=600 m
D λ=300 km
- Câu 21 : Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}=10c\text{os(100}\pi \text{t-0}\text{,5}\pi \text{)(cm)}\),\({{x}_{2}}=10c\text{os(100}\pi \text{t+0}\text{,5}\pi \text{)(cm)}\). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là:
A 0,25π
B π
C 0,5π
D 0
- Câu 22 : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là:
A 5 rad/s
B 10 rad/s
C 5π rad/s
D 10π rad/s
- Câu 23 : Một điện tích điểm q = -2 μC dịch chuyển 0,5 m ngược hướng một đường sức trong điện trường đều có cường dộ điện trường E = 1000V/m. Công của lực điện trường thực hiện khi đó là:
A 1mJ
B -1mJ
C -1000 J
D 1000 J
- Câu 24 : Một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4 μH. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên cường độ dòng điện trong mạch theo thời gian như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Tụ điện có điện dung là:
A 5 μF
B 25 nF
C 5 pF
D 15nF
- Câu 25 : Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2, đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn 0,138T. Từ thông qua khung dây này là:
A 1,2.10-6Wb
B 2,4.10-4Wb
C 1,2.10-4Wb
D 2,4.10-6Wb
- Câu 26 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E = 4,5 V; r =1Ω . Biết R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω. Cường độ dòng điện qua mạch nguồn là:
A 0,5 A
B 1,5A
C 2A
D 1A
- Câu 27 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần \(R=30\sqrt{3}\Omega \), cuộn dây thuần cảm có \({{Z}_{L}}=100\Omega \) và tụ điện có \({{Z}_{C}}=70\Omega \) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì biếu thức cường độ dòng điện trên mạch là \(i=2\sqrt{2}c\text{os}(100\pi t+\frac{\pi }{3})(A)\). Biểu thức của điện áp xoay chiều đã đặt vào mạch trên là:
A \(u=120\sqrt{2}c\text{os}(100\pi t+\frac{\pi }{2})(V)\)
B \(u=120\sqrt{2}c\text{os}(100\pi t-\frac{\pi }{6})(V)\)
C \(u=120c\text{os}(100\pi t+\frac{\pi }{6})(V)\)
D \(u=120c\text{os}(100\pi t+\frac{\pi }{2})(V)\)
- Câu 28 : Đặt một hiệu điện thế \(u=200\sqrt{2}sin(100\pi t+\frac{\pi }{6})(V)\) vào hai đầu của một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \(L=\frac{2}{\pi }H\). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là:
A \(i=\sqrt{2}sin(100\pi t-\frac{\pi }{3})(A)\)
B \(i=\sqrt{2}sin(100\pi t-\frac{2\pi }{3})(A)\)
C \(i=2sin(100\pi t+\frac{\pi }{3})(A)\)
D \(i=\sqrt{2}sin(100\pi t+\frac{2\pi }{3})(A)\)
- Câu 29 : Chiếu một chùm tia sáng song song từ không khí tới mặt nước với góc tới là 450. Biết chiết suất của nước là n = 4/3. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới có giá trị cỡ khoảng:
A 12058’
B 40000’
C 25032’
D 32010’
- Câu 30 : Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hia nguồn sóng dao động cùng phương, cùng pha và cùng tần số f=40 Hz. Coi biên độ của sóng, tốc độ truyền sóng là không đổi trong quá trình truyền. Trên đoạn MN, hai phân tử dao động với biên độ cực đại ở lân cận nhau có vị trí cân bằng cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng:
A 0,6 m/s
B 0,3 m/s
C 1,2 m/s
D 2,4 m/s
- Câu 31 : Đặt điện áp xoay chiều có gá trị cực đại là 100V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức \(i=2c\text{os}100\pi t(A)\). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50V và đang tăng thì cường độ dòng điện là:
A -1 A
B -\(\sqrt{3}\)A
C \(\sqrt{3}\)A
D 1 A
- Câu 32 : Một sợi dây đàn hổi dài 90 cm có một đầu có định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A 2,4 m/s
B 1,2 m/s
C 2,6 m/s
D 2,9 m/s
- Câu 33 : Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát sóng âm đẳng hướng, môi trường không hấp thụ âm. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo toạ độ x. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. M là điểm trên trục Ox có toạ độ x = 3m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A 26,1 dB
B 26,4 dB
C 24,4 dB
D 25,8 dB
- Câu 34 : Một con lắc lò xo nằm ngang có chiều dài tự nhiên l0 = 88cm dao động điều hoà trên đoạn thẳng có độ dài l0/10 như hình vẽ. Tại thời điểm ban đầu, lực kéo về đạt giá trị cực tiểu thì gia tốc của con lắc là a1 và khi vật có động năng gấp 3 lần thế năng lần thứ 3 thì gia tốc của con lắc là a2. Khi con lắc có gia tốc là\({{a}_{3}}=\frac{{{a}_{1}}+{{a}_{2}}}{2}\) thì chiều dài lò xo lúc đó là:
A 85,8 cm
B 86,9 cm
C 90,2 cm
D 89,1 cm
- Câu 35 : Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện 1 pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,1785 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ lệ số vòng dây của cuộn thứ cấp so với cuộn sơ cấp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 7,8
B 8,1
C 9,1
D 8,5
- Câu 36 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình dao động \(x=Ac\text{os}(\omega t+\varphi )(A)\) (t đo bằng s). Thế năng của con lắc có phương trình \({{\text{W}}_{t}}=0,0108+0,0108\sin (8\pi t)(J)\), vật nặng có khối lượng 100 g. Lấy π2= 10. Thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 4,5 cm lần đầu tiên tính từ thời điểm ban đầu t = 0 là:
A \(\frac{1}{16}s\)
B \(\frac{1}{12}s\)
C \(\frac{1}{24}s\)
D \(\frac{1}{48}s\)
- Câu 37 : Lần lượt đặt hiệu điện thế không đổi có độ lớn U và điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 1,5U vào hai đầu một cuộn dây thì công suất tiêu thụ trên cuộn dây đều bằng nhau. Hệ số công suất của cuộn dây co giá trị gần nhất với giá trị
A 0,5
B 0,71
C 0,67
D 0,87
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất