Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học trường THPT L...
- Câu 1 : Cho 4,6g kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước dư sinh ra 2,24 lit H2 (dktc). Kim loại M là :
A K
B Na
C Li
D Cs
- Câu 2 : Công thức của Alanin là :
A H2NCH2COOH
B CH3CH2CH(NH2)COOH
C H2NCH2CH2COOH
D CH3CH(NH2)COOH
- Câu 3 : Cho các chất : Glucozo, Alanin, metyl fomat, saccarozo, etylamin. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là :
A 5
B 4
C 3
D 2
- Câu 4 : Cho dãy kim loại sau : Li, Ag, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong các kim loại trên là :
A Cr
B Ag
C Li
D Al
- Câu 5 : Cho dãy các chất : Glucozo, Gly-Gly-Gly, metyl axetat, saccarozo, Ala-Ala. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo ra phức xanh lam là :
A 2
B 5
C 3
D 4
- Câu 6 : Cacbohydrat X bị thủy phân trong môi trường axit đun nóng và dung dịch X hòa tan được Cu(OH)2. Vậy X là :
A Saccarozo
B Tinh bột
C Fructozo
D Glucozo
- Câu 7 : So sánh nào dưới đây không đúng :
A BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước
B Al(OH)3 và Cr(OH)2 đều là chất lưỡng tính
C H2SO4 đặc và H2CrO4 đều là axit, có tính oxi hóa mạnh
D Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bao, có tính khử.
- Câu 8 : Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit đun nóng thu được hỗn hợp gồm các chất đều có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este có thể là :
A HCOOCH=CH-CH3
B HCOOCH2-CH=CH2
C CH3COOC(CH3)=CH2
D HCOOC6H5
- Câu 9 : Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là :
A Cu
B Na
C Ag
D Fe
- Câu 10 : Chất nào sau đây thuộc chất béo :
A Etyl fomat
B Glucozo
C Tristearin
D Xenlulozo
- Câu 11 : Cho 8,26g môt amin đơn chức X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 13,37g muối. Số đồng phân của X là :
A 2
B 4
C 3
D 8
- Câu 12 : Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là :
A cho proton
B bị oxi hóa
C bị khử
D nhận proton
- Câu 13 : Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5g Glyxin (H2NCH2COOH) cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là :
A 100
B 150
C 200
D 50
- Câu 14 : Chất không có tính lưỡng tính là :
A Al2O3
B Al(OH)3
C AlCl3
D NaHCO3
- Câu 15 : Sục 2,688 lit CO2 (dktc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M và KOH 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là :
A 5
B 30
C 12
D 15
- Câu 16 : Phương pháp thích hợp đề điều chế Ca từ CaCl2 là :
A Điện phân dung dịch CaCl2
B Điện phân nóng chảy CaCl2
C Nhiệt phân CaCl2
D Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
- Câu 17 : Este thủy phân trong môi trường kiềm thu được 2 muối là :
A CH3COOC2H5
B C6H5COOCH3
C HCOOCH2C6H5
D HCOOC6H5
- Câu 18 : Cả 3 chất : Anilin, alanin, axit glutamic đều phản ứng với :
A dung dịch NaOH
B dung dịch HCl
C dung dịch NaCl
D dung dịch Brom
- Câu 19 : Nước cứng là nước chứa nhiều ion :
A Na+, K+
B SO42-, Cl-
C Mg2+, Ca2+
D HCO3-, Cl-
- Câu 20 : Cho 2,7g Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi kết thúc phản ứng, thể tích khí H2 (dktc) thoát ra là :
A 4,48 lit
B 3,36 lit
C 6,72 lit
D 2,24 lit
- Câu 21 : Hòa tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 it khí hidro (dktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là :
A 10,27
B 7,25
C 9,52
D 8,98
- Câu 22 : Hợp chất nào sau đây vừa chứa nhóm chức este vừa chứa vòng benzen trong phân tử :
A Phenylamoni clorua
B axit benzoic
C Anilin
D Phenyl axetat
- Câu 23 : Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quì tím sang xanh :
A Axit-2,6-diaminohexanoic
B Phenylamoni clorua
C Axit axetic
D Anilin
- Câu 24 : Cho sơ đồ : Công thức phân tử của X là :
A C2H4O2
B C3H4O2
C C4H6O2
D C5H8O2
- Câu 25 : Khi tiến hành đồng trùng hợp acrilonitrin và buta-1,3-dien thu được một loại cao su buna-N chứa 15,73% N về khối lượng. Tỉ lệ số mol acrilonitrin và buta-1,3-dien trong cao su buna-N là :
A 2 : 1
B 2 : 3
C 1 : 2
D 3 : 2
- Câu 26 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,71 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 19,745)g hỗn hợp muối không chứa ion Fe3+ và 3,024 lit khí Z (dktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,67g. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 27,34g kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là :
A 26,32%
B 17,08%
C 24,29%
D 25,75%
- Câu 27 : Cho 18,6g chất X có CTPT C3H12O3N2 đun nóng với 2 lit dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được chất khí Y làm xanh quì tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z rồi nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là :
A 14,6
B 10,6
C 20,6
D 19,9
- Câu 28 : Hai đoạn mạch polime là nilon-6,6 và tơ nitron có khối lượng phân tử lần lượt là 56500 và 23850 dvC. Số mắt xích trong các đoạn mạch đó lần lượt là :
A 250 và 500
B 250 và 450
C 275 và 350
D 300 và 450
- Câu 29 : Cho các phát biểu sau :(1) Dung dịch muối dicromat có màu da cam sẽ chuyển sang màu vàng khi cho dung dịch NaOH vào(2) Muối Cr(III) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử(3) Cr là kim loại có độ cứng cao, được dùng để chế tạo hợp kim(4) Cr2O3 tác dung được với dung dịch NaOH loãngSố phát biểu đúng là :
A 1
B 3
C 2
D 4
- Câu 30 : Cho 2,7g Al tác dụng với 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO3)3 0,5M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A 6,9g
B 9,0g
C 13,8g
D 18,0g
- Câu 31 : Cho hỗn hợp A có khối lượng m(g) gồm bột Al và FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm A trong không khí, đc hỗn hợp B ,Nghiền nhỏ, trộn đều B rồi chia thành 2 phần. Phần 1: có khối lượng 14,49g đc hòa tan hết trong dung dịch HNO3 đun nóng , được dung dịch C và 3,696 lít khí NO duy nhất ( dktc).Phần 2 : tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít H2 (dktc) và còn lại 2,52 gam chất rắn.Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :
A 21,735
B 26,75
C 19,32
D 27,135
- Câu 32 : X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp; Z và T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY< MT). Đốt cháy 17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng 17,28 gam E cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol. Phần trăm khối lượng của X trong E là :
A 36,11%
B 18,06%
C 20,49%
D 40,0%
- Câu 33 : Đun nóng hỗn hợp A chứa hai peptit X,Y ( số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên kết) cần vừa đủ 120 ml dung dịch KOH 1M thu được hỗn hợp Z chứa 3 muối của Gly , Ala , Val trong đó muối của Gly chiếm 33,832% về khối lượng. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 13,68g A cần dùng 14,364 lit O2 (dktc) thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 31,68g. Khối lượng muối của Ala trong Z gần với giá trị nào nhất ?
A 9,2g
B 2,08g
C 7,6g
D 2,32g
- Câu 34 : Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lit khí CO2 (dktc) bằng 2 lit dung dịch KOH có nồng độ x mol/l thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết 200 ml dung dịch H2SO4 1M loãng vào dung dịch X thì thấy có 4,48 lit khí thoát ra (dktc). Giá trị của x là :
A 0,35
B 0,25
C 0,16
D 0,5
- Câu 35 : Tiến hành các thí nghiệm sau :(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư(b) Dẫn khí H2 dư qua bột MgO nung nóng(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4(e) Đốt FeS2 trong không khí(f) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơSố thí nghiệm không tạo thành kim loại là :
A 5
B 3
C 4
D 2
- Câu 36 : Khử hoàn toàn 1 oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lit khí CO (dktc), sau phản ứng thu được 0,84g Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị của V là :
A Fe3O4 và 0,448
B FeO và 0,224
C Fe3O4 và 0,224
D Fe2O3 và 0,448
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein