- Lý thuyết trọng tâm về ancol - Phenol (Có video...
- Câu 1 : Ancol no đơn chức mạch hở có công thức tổng quát là:
A CnH2n+1OH.
B ROH.
C R(OH)m.
D CnH2n+2-m(OH)m.
- Câu 2 : Khi đốt cháy hoàn toàn ancol X, sau phản ứng thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. Khẳng định nào sau đây là chính xác:
A X là ancol no đơn chức, mạch hở.
B X là ancol no, mạch hở.
C X là ancol no đa chức, mạch hở.
D X là ancol không no, mạch hở.
- Câu 3 : Số công thức cấu tạo ứng với CTPT C3H8O là:
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 4 : Số công thức cấu tạo của ancol mạch hở ứng với CTPT C4H8O là:
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 5 : Ancol X có công thức phân tử C4H10O. Biết X tác dụng với CuO (to) thu được andehit. Số công thức cấu tạo thoả mãn của X là:
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 6 : Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etilenglicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3- điol. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là
A 2
B 4
C 5
D 3
- Câu 7 : Đun nóng hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức, số ete tối đa có thể tạo thành là:
A 2
B 4
C 6
D 8
- Câu 8 : Đun ancol đơn chức X với H2SO4 đặc nóng ở 170oC, sau phản ứng thu được sản phẩm hữu cơ Y (không phải ancol). Gọi G là tỉ số giữa phân tử khối của Y so với X. Nhận định đúng là:
A G = 0.
B G = 1.
C G < 1.
D G > 1.
- Câu 9 : Tách nước 3-metylbutan-2-ol với H2SO4 ở 170oC, sau phản phẩm chính là:
A 2-metylbut-2-en.
B 3-metylbut-2-en.
C 3-metylbut-3-en.
D 2-metylbut-3-en.
- Câu 10 : Trong thành phần phân tử của ancol X có nC = nO. Điều khẳng định nào sau đây về X là đúng?
A X là ancol no, có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
B X là ancol no, đơn chức, mạch hở.
C X là ancol mạch hở, có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
D X là ancol no, mạch hở.
- Câu 11 : Cho các chất sau: glucoze, andehitaxetic (CH3CHO), etylclorua, etilen. Số chất có thể điều chế trực tiếp ra ancol etylic bằng một phản ứng là:
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 12 : Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức X, sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Trong đó số mol nước gấp đôi số mol CO2. Nhận định nào sau đây không chính xác về X:
A X là ancol đơn giản nhất.
B X tan vô hạn trong nước.
C X là chất có hàm lượng oxi lớn nhất trong các ancol đơn chức.
D Tách nước X với H2SO4 đặc 170oC thu được anken.
- Câu 13 : Cho sơ đồ dạng: X → Y → Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A 3
B 4
C 5
D 6
- Câu 14 : Cho các ancol sau: (1) ancol etylic, (2) propan-2-ol, (3) pentan-3-ol, (4) 2-metylpropan-2-ol, (5) 3-metylbutan-1-ol, (6) 2,2-dimetylpropan-1-ol. Số ancol khi tách nước thu được 1 anken duy nhất là:
A 3
B 4
C 5
D 6
- Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn một ancol X, sau phản ứng thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol là 3 : 4. Số công thức cấu tạo thoả mãn của X là:
A 1
B
2
C 3
D 5
- Câu 16 : Hidro hoá hoàn toàn chất hữu cơ X, sau phản ứng thu được propan-1-ol. Số chất hữu cơ X thoả mãn sơ đồ trên là:
A 1
B 2
C 3
D 5
- Câu 17 : Đun nóng một ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. X có thể là chất nào dưới đây
A X là ancol no đơn chức bậc 1 còn khả năng tách nước
B X là ancol no đơn chức bậc 2 đối xứng
C X là ancol bậc 3
D Cả A và B đều đúng
- Câu 18 : Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT là C5H12O, tác dụng với CuO đun nóng sinh ra xeton là:
A 3
B 5
C 4
D 2
- Câu 19 : Chất X chứa vòng benzen có công thức phân tử là C7H8O. Ở trạng thái lỏng X tác dụng với Natri giải phóng khí hidro. Số đồng phân cấu tạo phù hợp của X là :
A 2
B 1
C 4
D 3
- Câu 20 : Cho dãy chuyển hóa sau: \(X\xrightarrow{{ + C{O_2} + {H_2}O}}Y\xrightarrow{{ + NaOH}}X\)Công thức của X là
A CH3ONa.
B CH3Cl.
C C6H5ONa.
D C6H5CH2ONa.
- Câu 21 : Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH,p- HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?(a) Chỉ tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng
A 5
B 4
C 2
D 1
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein