115 Bài trắc nghiệm Dao động điện từ chọn lọc cực...
- Câu 1 : Một mạch dao động LC lí tưởng có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung , lấy . Năng lượng từ trường trong mạch biến thiên với tần số
A. 1250 Hz
B. 5000 Hz
C. 2500 Hz
D. 625 Hz
- Câu 2 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là . Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Một mạch dao động LC lí tưởng tụ điện có điện dung. Điện áp cực đại trên tụ là 4 V và dòng điện cực đại trong mạch là 3 mA. Năng lượng điện trường trong tụ biến thiên với tần số góc
A. 450 (rad/s).
B. 500 (rad/s).
C. 250 (rad/s).
D. 125 rad/s.
- Câu 5 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy . Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung . Biết điện trường trong tụ biến thiên theo thời gian với tần số góc 1000 (rad/s). Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,25 H
B.0.35 H
C. 0,5 H
D. 0.4 H
- Câu 7 : Một mạch dao động LC tụ điện có điện dung và cuộn dây thuần cảm. Sau khi thu được sóng điện từ thì năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên với tần số bằng 1000 Hz. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,1 mH
B. 0,21 mH
C. 1 mH
D. 2 mH
- Câu 8 : Tụ điện của một mạch dao động LC là một tụ điện phẳng. Mạch có chu kì dao động riêng là T. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi bốn lần thì chu kì dao động riêng của mạch là
A.
B. 2T
C. 0,5T
D.
- Câu 9 : Một mạch dao động LC lí tưởng có thể biến đổi trong dải tần số từ 10 MHz đến 50 MHz bằng cách thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ điện phẳng. Khoảng cách giữa các bản tụ thay đổi
A. 5 lần
B. 16 lần
C. 160 lần
D. 25 lần.
- Câu 10 : Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm 4 µH, có đồ thị phụ thuộc dòng điện vào thời gian như hình vẽ bên. Tụ có điện dung là:
A. 2,5 nF
B.
C. 25 nF
D.
- Câu 11 : Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung và một cuộn cảm có độ tự cảm . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,52 A
B. 7,52 mA
C. 0.15 mA
D. 0,15 A.
- Câu 12 : Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn dây có hệ số tự cảm 0,05 (H). Tại một thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 20 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,1 (A). Tính tần số góc của dao động điện từ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch.
A,
B.
C.
D.
- Câu 13 : Cho mạch dao động LC lí tưởng. Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức (với t đo bằng ). Xác định điện tích cực đại của một bản tụ điện.
A.
B. 0,002
C. 0,004
D. 2 nC
- Câu 14 : Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA
B. 6 mA
C. 9 mA
D. 12 mA
- Câu 15 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 (mH) và tụ có điện dung 5 (). Điện áp cực đại trên tụ 12 (V). Tính giá trị điện áp hai bản tụ khi độ lớn cường độ dòng là (A).
A. 4 (V)
B. 8 (V)
C. (V)
D. (V)
- Câu 16 : Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,0625 () và một cuộn dây thuần cảm, đang dao động điện từ có dòng điện cực đại trong mạch là 60 (mA). Tại thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện 1,5 () và cường độ dòng điện trong mạch (mA). Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 50 mH
B. 60 mH
C. 70 mH
D. 40 mH
- Câu 17 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D. V
- Câu 18 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng thì điện tích trên tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm là 12 V. Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng A thì điện tích trên tụ có độ lớn bằng . Tần số góc của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Một mạch dao động LC lí tưởng có điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là . Tại thời điểm điện tích trên một bản tụ có độ lớn bằng 0,6 giá trị cực đại thì khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là , của mạch thứ hai là . Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 0,25
B. 0,5
C. 4
D. 2
- Câu 23 : Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì . Tại một thời điểm, điện tích trên tụ sau đó dòng điện có cường độ . Tìm điện tích cực đại trên tụ.
A. C
B.
C.
D.
- Câu 24 : Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T. Tại một thời điểm điện tích trên tụ bằng , sau đó cường độ dòng điện trong mạch bằng . Tìm chu kì T.
A.
B.
C.s
D.
- Câu 25 : Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là và với, q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng :
A. 10 mA
B. 6 mA
C. 4 mA
D. 8 mA
- Câu 26 : Cho một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung và một cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp cực đại trên tụ là 6 (V). Xác định năng lượng dao động.
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, cuộn dây có độ tự cảm 5 mH. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm 1,2 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Còn khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Điện dung của tụ và năng lượng điện từ là
A. 200 nF và
B. 20 nF và
C. 10 nF và
D. 10 nF và
- Câu 28 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Biết điện dung của tụ điện , hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là . Tại thời điểm mà hiệu điện thế hai đầu cuộn dây 8 V, thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch có giá trị tương ứng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 8 (pF) và một cuộn cảm có độ tự cảm . Bỏ qua điện trở thuần của mạch. Năng lượng dao động của mạch là . Tính giá trị cực đại của dòng điện và hiệu điện thế trên tụ.
A. (0,05 A; 240 V)
B. (0,05 A; 250 V)
C. (0,04 A; 250 V)
D. (0,04 A; 240 V)
- Câu 31 : Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng , cuộn cảm có cảm kháng . Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là . Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng , cuộn cảm có cảm kháng . Ngắt A, B ra khỏi nguồn và tăng độ tự cảm của cuộn cảm một lượng 0,5 H rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 (rad/s). Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng , cuộn cảm có cảm kháng . Ngắt A, B ra khỏi nguồn và giảm điện dung của tụ một lượng rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là . Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Nếu mắc điện áp (V) vào hai đầu cuộn thuần cảm L thì biên độ dòng điện tức thời là 4 (A). Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện tức thời 9 (A). Mắc L và C thành mạch dao động LC thì điện áp cực đại hai đầu tụ 1 (V) và dòng cực đại qua mạch là 10 A. Tính .
A. 100 V
B. 1 V
C. 60 V
D. 0,6 V
- Câu 35 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 10 (nC). Thời gian để tụ phóng hết điện tích là . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 7,85 mA
B. 15,72 mA
C. 78,52 mA
D. 5,55 mA
- Câu 36 : Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động biến thiên theo phương trình: . Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau bằng . Điện dung của tụ điện bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện áp trên tụ bằng giá trị hiệu dụng. Tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Xác đinh tần số dao động của mạch biết nó từ 23,5 kHz đến 26 kHz.
A. 25,0 kHz
B. 24,0 kHz
C. 24,5 kHz
D. 25,5 kHz
- Câu 38 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà năng lượng điện trường của tụ điện có độ lớn cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Mạch dao động LC dao động điều hoà với tần số góc 1000 rad/s. Tại thời điểm t= 0, dòng điện bằng 0. Thời điểm gần nhất mà năng lượng điện trường bằng 4 lần năng lượng từ trường là
A. 0,5 (ms)
B. 1,107 (ms)
C. 0,25 (ms)
D. 0,464 (ms)
- Câu 40 : Một tụ điện có điện dung được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy . Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là , khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Trong mạch dao động điện từ tự do LC, có tần số góc 2000 rad/s. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường trong tụ bằng 5 lần năng lượng từ trường trong cuộn cảm là
A. 1,596 ms
B. 0,4205 ms
C. 0,789 ms
D. 1,1503 ms
- Câu 44 : Một mạch dao động LC lí tưởng với điện áp cực đại trên tụ là . Biết khoảng thời gian để điện áp u trên tụ có độ lớn không vượt quá trong một chu kì là . Điện trường trong tụ biến thiên theo thời gian với tần số góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Mạch dao động LC lí tưởng được cung cấp một năng lượng từ nguồn điện một chiều có suất điện động 8 (V) bằng cách nạp điện cho tụ. Biết tần số góc của mạch dao động 4000 (rad/s). Xác định độ tự cảm của cuộn dây.
A. 0,145 H
B. 0,35 H
C. 0,5 H
D. 0,15 H
- Câu 46 : Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,05 (H) và tụ điện có điện dung . Lúc đầu tụ đã được cung cấp năng lượng cho mạch bằng cách ghép tụ vào nguồn không đổi có suất điện động E. Biểu thức dòng điện trong mạch có biểu thức . Tính E.
A. 20 V
B. 40 V
C. 25 V
D. 10 V
- Câu 47 : Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Lúc đầu tụ đã được cung cấp năng lượng cho mạch bằng cách ghép tụ vào nguồn không đổi có suất điện động 2 V. Biểu thức năng lượng từ trong cuộn cảm có dạng . Điện dung của tụ là
A. 20 nF
B. 40 nF
C. 25 nF
D. 10 nF
- Câu 48 : Trong mạch dao động LC lí tưởng, lúc đầu tụ điện được cấp một năng lượng từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4 V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Độ tự cảm của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn dây có độ tự cảm L. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6 (V) cung cấp cho mạch một năng lượng thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất dòng điện tức thời trong mạch triệt tiêu. Xác định biên độ dòng điện trong mạch.
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ 1,5 A. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc và cường độ dòng điện cực đại bằng . Tính .
A. 1,5 A
B. 2 A
C. 0,5 A
D. 3 A
- Câu 51 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là
A.
B.
C. 6 mV
D. 60 mV
- Câu 52 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là . Biết . Tính tỉ số và E
A. 10
B. 100
C. 5
D. 25
- Câu 53 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,1 mH và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung mắc song song. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ đúng bằng 5E. Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,6 mH và một bộ hai tụ điện , mắc ghép nối tiếp. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu L đúng bằng 6E. Biết . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Mạch dao động LC lí tưởng, điện dung của tụ là . Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với năng lượng 4,5 mJ. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc năng lượng điện trường cực đại đến lúc năng lượng từ trường cực đại là 5 ns. Tính E
A. 0,2 (V)
B. 3 (V)
C. 5 (V)
D. 2 (V)
- Câu 56 : Một mạch dao động LC lí tưởng, ban đầu nối hai đầu của cuộn dây thuần cảm vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong là , sau khi dòng điện chạy trong mạch đạt giá trị ổn định thì người ta ngắt nguồn và mạch LC với điện tích cực đại của tụ là C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng ba lần năng lượng trên cuộn cảm là . Giá trị E là
A. 6 (V)
B. 2 V
C. 4 (V)
D. 8 (V)
- Câu 57 : Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là , cường độ tức thời của dòng điện là , với t đo bằng giây. Tìm độ tự cảm của cuộn cảm và biểu thức cho điện tích của tụ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương trình . Như vậy:
A. Tại các thời điểm và , dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau
B. Tại các thời điểm và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau
C. Tại các thời điểm và , dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
D. Tại các thời điểm và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau.
- Câu 59 : Điện áp trên tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Mạch dao động lý tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25 (nF) và cuộn dây có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch: (A) (t đo bằng giây). Tính năng lượng điện trường vào thời điểm .
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Dòng điện trong mạch dao động lý tưởng LC biến thiên: (A) (t đo bằng ms). Biết năng lượng điện trường vào thời điểm là (với T là chu kì dao động của mạch). Điện dung của tụ điện là
A. 0,125 mF
B. 25 nF
C. 25 mF
D. 12,5 nF
- Câu 62 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình (với t đo bằng giây). Cường độ dòng điện cực đại là
A. 0,1 A
B.
C.
D. 0,1 mA
- Câu 63 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung , khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 3 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình (với t đo bằng giây). Độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm thuần L khi điện áp trên tụ bằng nửa điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 0,1 mA
B.
C.
D.
- Câu 64 : Cho mạch điện như hình vẽ. Suất điện động của nguồn điện 1,5 (V), tụ điện có điện dung 500 (pF), cuộn dây có độ tự cảm 2 (mH), điện trở thuần của mạch bằng không. Tại thời điểm t=0, khoá K chuyển từ (1) sang (2). Thiết lập biểu thức dòng điện trong mạch vào thời gian.
A.
B.
B.
D. cả A và B
- Câu 65 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có độ tự , điện trở thuần của mạch bằng không. Biết biểu thức dòng điện trong mạch là . Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Cho một mạch dao động LC lí tưởng điện tích trên một bản một của tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình: . Lúc t=0 năng lượng điện trường đang bằng 3 lần năng lượng từ trường, điện tích trên bản một đang giảm (về độ lớn) và đang có giá trị dương. Giá trị có thể bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Cho một mạch dao động LC lí tưởng điện tích trên một bản một của tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình . Lúc t=0 năng lượng điện trường đang bằng 3 lần năng lượng từ trường, điện tích trên bản một đang giảm (về độ lớn ) và đang có giá trị âm. Giá trị có thể bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch có giá trị cực đại . Trong khoảng thời gian từ cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng không đến lúc đạt giá trị cực đại, điện lượng đã phóng qua cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C. Sau khi tích điện đến hiệu điện thế , tụ điện phóng điện qua cuộn dây có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng không, điện lượng đã phóng qua cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng. Dòng điện trong mạch có biểu . Trong 5,0 ms kể từ thời điểm t = 0 , số êlectron chuyển qua một tiết điện thẳng của dây dẫn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu ) thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 50 kHz
B. 24 kHz
C. 70 kHz
D. 10 kHz
- Câu 72 : Một mạch dao động (lí tưởng) khi dùng tụ điện thì tần số riêng của mạch là 120 (kHz) khi dùng tụ thì tần số riêng của mạch là 160 (kHz). Khi mạch dao động dùng hai tụ ghép song song thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 200 kHz
B. 96 kHz
C. 280 kHz
D. 140 kHz
- Câu 73 : Một mạch dao động điện từ có cuộn cảm không đổi L. Nếu thay tụ điện bởi các tụ , nối tiếp thì chu kì dao động riêng của mạch lần lượt là . Hãy xác định biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và hai tụ . Khi mắc song song thì tần số dao động của mạch là 24 kHz, khi mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50 kHz. Khi mắc với L thì tần số dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Hai mạch dao động có các cuộn cảm giống hệt nhau còn các tụ điện lần lượt là và thì tần số dao động lần là 3 (MHz) và 4 (MHz). Xác định các tần số dao động riêng của mạch khi người ta mắc nối tiếp 2 tụ và cuộn cảm có độ tự cảm tăng 4 lần so với các mạch ban đầu.
A. 4 MHz
B. 5 MHz
C. 2,5 MHz
D. 10 MHz
- Câu 76 : Một cuộn dây thuần cảm L mắc lần lượt với các tụ điện và C thì chu kì dao động riêng của mạch lần lượt là và T. Nếu thì T bằng
A. 14 ms
B. 7 ms
C. 6,7 ms
D. 10 ms
- Câu 77 : : Mạch dao động lý tưởng có L thay đổi. Khi thì khi thì . Khi thì tần số dao động trong mạch
A. 13 kHz
B. 16 kHz
C. 18 kHz
D. 20 kHz
- Câu 78 : Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và 2 tụ điện mắc nối tiếp . Biết hiệu điện thế trên tụ và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm có giá trị tương ứng là: 3 V và 0,15 A. Tính năng lượng dao động trong mạch.
A. 0,1485 mJ
B. 74,25
C. 0,7125 mJ
D. 0,6875 mJ
- Câu 79 : Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm và 2 tụ điện mắc nối tiếp . Biết hiệu điện thế trên tụ và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm và có giá trị tương ứng là: V; 1,5 mA và V; mA. Tính độ tự cảm L của cuộn dây
A. 0,3 H
B. 3 H
C. 1 H
D. 0,1 H
- Câu 80 : Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm và 2 tụ điện mắc song song . Biết điện tích trên tụ và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm và có giá trị tương ứng là: ; 4 mA và ; mA. Tính độ tự cảm L của cuộn dây.
A. 0,3 H
B. 0,0625 H
C. 1 H
D. 0,125 H
- Câu 81 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, cuộn dây có độ tự cảm 5 mH và hai tụ giống hệt nhau ghép nối tiếp. Khi điện áp giữa hai đầu một tụ là 0,6 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Còn khi điện áp giữa hai đầu một tụ bằng 0,45 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Điện dung của mỗi tụ là
A. 40 nF
B. 20 nF
C. 30 nF
D. 60 nF
- Câu 82 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm hai tụ điện có cùng điện dung ghép song song và cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 0,9 V
B. 0,09 V
C. 0,6 V
D. 0,06 V
- Câu 83 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ bằng 5 lần năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A. không đổi
B.
C.
D.
- Câu 84 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện tích cực đại trên tụ sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Mạch dao động LC lí tưởng gồm: cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ gồm hai tụ có điện dung lần lượt và mắc song song. Mạch đang hoạt động với năng lượng W, ngay tại thời điểm năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng , người ta tháo nhanh tụ ra ngoài. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A. không đổi
B. 0,7
C.
D. 0,8
- Câu 86 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ có điện dung lần lượt và mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ có điện dung lần lượt và mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm tổng năng lượng điện trường trong các tụ bằng 4 lần năng lượng từ trường trong cuộn cảm, tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A. 0,68
B
C. 0,82
D. 0,52
- Câu 88 : Cho mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây 6 (mH) và bộ tụ điện gồm hai tụ điện có điện dung lần lượt là và mắc nối tiếp. Điện áp cực đại giữa hai đầu bộ tụ là 6 (V). Vào thời điểm dòng có giá trị cực đại thì tụ bị nối tắt. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm sau khi tụ bị nối tắt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Cho mạch dao động điện từ lí tưởng, điện trở thuần của mạch bằng không, độ tự cảm của cuộn dây 50 (mH). Bộ tụ gồm hai tụ điện có điện dung đều bằng mắc song song. Điện tích trên bộ tụ biến thiên theo phương trình . Xác định điện thế cực đại hai đầu cuộn dây sau khi tháo nhanh một tụ điện ở thời điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Cho mạch dao động điện từ lí tưởng, điện trở thuần của mạch bằng không, độ tự cảm của cuộn dây 50 (mH). Bộ tụ gồm hai tụ điện có điện dung đều bằng mắc song song. Điện tích trên bộ tụ biến thiên theo phương trình . Xác định điện tích cực đại trên một bản tụ của tụ còn lại sau khi tháo nhanh một tụ điện ở thời điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Cho mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây 6 (mH) và bộ tụ điện gồm hai tụ điện có điện dung lần lượt là và mắc nối tiếp. Điện áp cực đại giữa hai đầu bộ tụ là . Vào thời điểm điện áp trên tụ là 1 (V) thì nó bị nối tắt. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm sau khi tụ bị nối tắt là
A.
B.
C. 1,2 (V).
D. 1 (V)
- Câu 92 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm 6 V thì một tụ điện bị bong ra vì đứt dây nối. Tính năng lượng cực đại trong cuộn cảm sau đó
A. 0,315 mJ
B. 0,27 mJ
C. 0,135 mJ
D. 0,54 mJ
- Câu 93 : Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 100µF, cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,02 H và điện trở toàn mạch không đáng kể. Dùng dây nối có điện trở không đáng kể để nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 12V và điện trở trong 1 Ω với hai bản cực của tụ điện. Khi dòng trong mạch đã ổn định ngời ta cắt nguồn ra khỏi mạch để cho mạch dao động tự do. Tính năng lượng dao động trong mạch
A. 25,000J
B. 1,44J.
C. 2,74J.
D. 1,61J
- Câu 94 : Một mạch dao động LC gồm tụ điện C có điện dung 0,1 mF, cuộn dây có hệ số tự cảm L=0,02 H và điện trở là và điện trở của dây nối R = 0. Dùng dây nối có điện trở không đáng kể để nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E = 12V và điện trở trong với hai bản cực của tụ điện. Khi dòng trong mạch đã ổn định nguời ta sẽ cắt nguồn ra khỏi mạch để cho mạch dao động tự do. Tính phần năng lượng mà mạch nhận được ngay sau cắt khỏi nguồn.
A. 45mJ
B. 75mJ.
C. 40mJ
D. 50mJ
- Câu 95 : Một mạch dao động LC gồm tụ điện C có điện dung 0,1 mF, cuộc dây có hệ số tự cảm L = 0,02 H và điện trở là và điện trở của dây nối . Dùng dây nối có điện trở không đáng kể để nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E = 12 V và điện trở trong với hai bản cực của tụ điện. Khi dòng trong mạch đã ổn định người ta cắt nguồn ra khỏi mạch để cho mạch dao động tự do. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R và R0 kể từ lúc cắt nguồn ra khỏi mạch đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn?
A. 11,240 mJ.
B. 14,400 mJ
C. 5,832 mJ
D. 20,232 mJ
- Câu 96 : Một mạch dao động LC gồm tụ điện C có điện dung 200 µF, cuộc dây có hệ số tự cảm L = 0,2 H và điện trở là và điện trở của dây nối Dùng dây nối có điện trở không đáng kể để nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E = 12 V và điện trở trong với hai bản cực của tụ điện. Sauk hi trạng thái trong mạch đã ổn định người ta cắt nguồn ra khỏi mạch để cho mạch dao động tự do. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R kể tử lúc cắt nguồn ra khỏi đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn?
A. 11,059 mJ
B. 13,271 mJ
C. 36,311 mJ
D. 30,259 mJ
- Câu 97 : Mạch dao động điện từ LC gốm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 µF. Nếu mạch có điện trở thuần , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V, thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
A. 72 mW
B. 72 µW
C. 36 µW
D. 36 mW.
- Câu 98 : Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 30 µH một tụ điện có 3000 pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện lượng cực đại trên tụ 18 (nC) phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất là
A. 1,80 W.
B. 1,80 mW
C. 0,18 W
D. 5,5 mW
- Câu 99 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 28 (µH) và tụ điện có điện dung 3000 (pF). Điện áp cực đại trên tụ là 5 (V). Nếu mạch có điện trở thuần 1 Ω, để duy trì dao động trong mạch với giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện là 5 (V) thì trong mỗi phút phải cung cấp cho mạch năng lượng bằng
A. 1,3 (mJ)
B. 0,075 (J).
C. 1,5 (J).
D. 0,08 (J).
- Câu 100 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự càm 6 (µH) có điện trở thuần 1 Ω và tụ điện có điện dung 6 (nF). Điện áp cực đại trên tụ lúc đầu 10 (V). Để duy trò dao động điện từ trong mạch người ta dùng một pin có suất điện động là 10 V, có điện lương dự trừ ban đầu là 300 C. Nếu cứ sau 10 giờ phải thay pin mới thì có hiệu suất sử dụng của pin l.
A. 80%.
B. 60%.
C. 40%.
D. 70%.
- Câu 101 : Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20 µH, điện trở thuần R = 4 Ω và tụ điện có điện dung C = 2 nF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ là 5 V. Để duy trì dao động điện từ trong mạch ngời ta dùng một pin có suất điện động là 5 V, có điện lượng dự trữ ban đầu là 30 (C), có hiệu suất sử dụng là 60%. Hỏi pin trên có thể duy trì dao động của mạch trong thời gian tối đa là bao nhiêu?
A. t = 500 phút.
B. t = 30000 phút
C. t = 300 phút
D. t = 3000 phút
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất