Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - Đề số 20
- Câu 1 : Nói về thanh quản, câu nào sau đây SAI:
A. Mặt phẳng đi ngang qua lỗ dưới sụn nhẫn liên quan với đốt sống cổ
B. Mặt trước ngoài sụn phễu có lõm tam giác là nơi cơ thanh âm bám
C. Tiền đình thanh quản giới hạn 2 bên là màng tứ giác, sụn chêm và sụn sừng
D. Màng tứ giác căng từ nếp phễu nắp ở trên đến nếp tiền đình ở dưới
- Câu 2 : Đi qua khe giữa cơ khít hầu giữa và cơ khít hầu trên là:
A. Thần kinh quặt ngược thanh quản và động mạch thanh quản dưới
B. Cơ trâm hầu và thần kinh thiệt hầu
C. Nhánh trong thần kinh thanh quản trên và mạch máu giáp trên
D. Vòi tai, cơ nâng màn hầu
- Câu 3 : Lá nồng mạc cổ KHÔNG bọc lấy cấu trúc nào:
A. Bụng trước cơ hai thân
B. Tuyến dưới hàm
C. Cơ ức đòn chũm
D. Tuyến dưới lưỡi
- Câu 4 : Thần kinh mắt đi qua:
A. Khe ổ mắt dưới
B. Khe ổ mắt trên
C. Lỗ tròn
D. Lỗ bầu dục
- Câu 5 : Khi so sánh gan chân và gan tay, câu nào sau đây ĐÚNG:
A. Các cơ gan chân cũng chia thành 3 ô như cơ gan tay nhưng xếp thành 4 lớp và không cố cơ đối ngón cái và cơ ngón út
B. Cung động mạch gan chân tương tự như cung động mạch gan tay nông
C. Thần kinh gan chân ngoài tương tự ngành cùng của thần kinh trụ
D. Câu A, B, C đúng
- Câu 6 : Đầu dưới xương trụ tiếp khớp với:
A. Xương quay và xương tháp
B. Xương tháp và xương đậu
C. Xương đâu và xương quay
D. Đĩa khớp cổ tay và xương thuyền
- Câu 7 : Trong vòm ngang của bàn chân, xương nào được coi như là đỉnh vòm:
A. Xương chêm giữa
B. Nền xương bàn chân II
C. Nền xương bàn chân III
D. A và B
- Câu 8 : Chi tiết nào sau đây KHÔNG thuộc cung gan tay nông:
A. Được tạo chủ yếu bởi động mạch trụ
B. Cấp máu cho một ngón rưỡi bên ngoài
C. Cho các động mạch gan ngón riêng
D. Cho các động mạch gan ngón chung
- Câu 9 : Dây treo nách được tạo bởi:
A. Lá nông của mạc đòn ngực
B. Mạc sâu của nách
C. Mạc nông của nách
D. A và C đúng
- Câu 10 : Xương nào sau đây KHÔNG tham gia vào diện khớp cổ tay:
A. Xương thuyền
B. Xương nguyệt
C. Xương tháp
D. Xương đậu
- Câu 11 : Đầu dưới xương trụ tiếp khớp đi:
A. Xương quay và xương tháp
B. Xương tháp và xương đậu
C. Xương đậu và xương quay
D. Xương quay và đĩa khớp cổ tay
- Câu 12 : Vòng đùi được giới hạn bởi:
A. Dây chằng bẹn, dây chằng khuyết, dây chằng phản chiếu
B. Dây chằng bẹn, dây chằng phản chiếu, mào lược xương mu
C. Dây chằng bẹn, dây chằng khuyết, mào lược xương mu
D. Cung chậu lược, dây chằng bẹn, dây chằng khuyết
- Câu 13 : Chi tiết nào đây KHÔNG liên quan với mặt sau tuyến mang tai:
A. Nền mỏm trâm
B. Bờ trước cơ ức đòn chũm
C. Phần nhĩ xương thái dương
D. Cơ trâm lưỡi
- Câu 14 : Động mạch chẩm đi qua:
A. Tam giác cảnh
B. Tam giác vai đòn
C. Tam giác cổ
D. Tam giác cổ sau
- Câu 15 : Trật khớp cổ chân, bàn chân thường bị lật theo chiều:
A. Hướng ra phía ngoài
B. Hướng vào trong
C. Hướng phía trước
D. Hướng phía sau
- Câu 16 : Ở vùng lưng, cùng lớp với cơ nâng vai là:
A. Cơ thang
B. Cơ lưng rộng
C. Cơ trám
D. Cơ răng sau trên
- Câu 17 : Thành phần cùng thực quản chui qua lổ thực quản của cơ hoành là:
A. Thần kinh hoành
B. Thần kinh lang thang
C. Thần kinh tạng lớn và thần kinh tạng bé
D. Thần kinh lang thang và ống ngực
- Câu 18 : Lách có đặc điểm:
A. Được bọc trong một lớp sợi
B. Thông thường không sờ thấy được khi khám bụng
C. Bờ trước có nhiều khía rất đặc trưng
D. Tất cả đều đúng
- Câu 19 : Bó nhĩ - thất:
A. Thuộc hệ thống dẫn truyền tự động ở tim
B. Ở bên phải vách gian nhĩ
C. Đi từ nút xoang nhĩ đến nút nhĩ - thất
D. A và C
- Câu 20 : Van hai lá có tác dụng:
A. Ngăn dòng máu chảy ngược từ thất trái lên nhĩ trái trong thì tâm trương
B. Ngăn dòng máu chảy ngược từ thất trái lên nhĩ trái trong thì tâm thu
C. Ngăn dòng máu chảy ngược từ thất phải lên nhĩ phải trong thì tâm trương
D. Ngăn dòng máu chảy ngược từ thất phải lên nhĩ phải trong thì tâm thu
- Câu 21 : Động mạch nào sau đây xuất phát từ động mạch vị tá tràng:
A. Động mạch vị trái
B. Động mạch vị phải
C. Động mạch vị mạc nối trái
D. Động mạch vị mạc nôi phải
- Câu 22 : Thành phần nào sau đây hiện diện ở trung tâm tiểu thùy của gan:
A. Động mạch (gan)
B. Tĩnh mạch (gan)
C. Tĩnh mạch cửa
D. Tất cả cá thành phần trên
- Câu 23 : Tụy có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
A. Phần lớn ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang
B. Khuyết tụy (cổ tụy) chính là dấu ân từ phía sau của bó mạch mạc treo tràng trên
C. Mặt sau thân tụy liên quan với hậu cung mạc nôi
D. Bờ trước của thân tụy có mạc treo kết tràng ngang bám
- Câu 24 : Thành phần hiện diện trong khoảng gian tiểu thày gan gồm:
A. Động mạch gan, tĩnh mạch cửa, ông mật
B. Động mạch gan, ữnh mạch gan, tĩnh mạch cửa
C. Động mạch gan, tĩnh mạch gan, ông mật
D. Động mạch gan, tĩnh mạch gan, tĩnh mạch cửa, ống mật.
- Câu 25 : Lớp xơ của gan có đặc điểm:
A. Là bao xơ bao bọc ngoài phúc mạc gan
B. Còn gọi là bao gan
C. Bao bọc cả túi mật
D. Đi len lỏi vào nhu mô gan theo các đường mạch mật
- Câu 26 : Lớp niêm mạc của ruột non có đặc điểm:
A. Van tràng hiện diện ngày càng nhiều từ đầu hỗng tràng đến cuôì hồi tràng
B. Trong mao tràng có chứa mạch máu và mạch bạch huyết
C. Nang bạch huyết tồn tại nhiều ở đoạn cuối
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 27 : Rễ mạc treo ruột non đi phía trước các thành phần sau, NGOẠI TRỪ:
A. Động mạch chủ bụng
B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Phần xuống tá tràng
D. Động mạch sinh dục phải
- Câu 28 : Tuyến thượng thận:
A. Có vai trò vừa nội tiết, vừa ngoại tiết
B. Nằm ở cực trên và bờ ngoài thận
C. Bên trong có hai vùng riêng biệt là vùng vỏ và vùng tủy
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 29 : Mạc nối nhỏ có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
A. Gồm hai lá của phúc mạc
B. Nối gan với thực quản, dạ dày, tá ttàng
C. Phần dày chính là dây chằng gan - vị
D. Phía sau chính là tiền đình hậu cung mạc nối
- Câu 30 : Các cơ sau đây bám vào trung tâm gân đáy chậu, NGOẠI TRỪ:
A. Cơ ngồi hang
B. Cơ ngang đáy chậu nông
C. Cơ hành xốp
D. Cơ thắt ngoài hậu môn
- Câu 31 : Tạng tiếp xúc ở vị trí số 1 là:
A. Bó thon và bó chêm
B. Bó gai đồi thị trước
C. Bó gai đồi thị bên
D. Bó gai tiểu não sau
- Câu 32 : Các dây thần kinh sọ sau đây có các sợi trước hạch của thần kinh đối giao cảm mượn đường để đến hạch, NGOẠI TRỪ:
A. Dây thần kinh vận nhãn
B. Dây thần kinh sinh ba
C. Dâv thần kinh mặt
D. Dây thần kinh thiệt hầu
- Câu 33 : Động mạch não giữa có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Là một trong những nhánh cùng của động mạch cảnh trong
B. Đi trong rãnh Sylvius và còn gọi là động mạch Sylvius
C. Cung cấp máu cho đại bộ phận mặt ngoài bán cầu đại não
D. Không tham gia hình thành đa giác Willis
- Câu 34 : Nhân thể vú (của vùng hạ đồi) giữ vai trò:
A. Là trung khu chi phôi giao cảm
B. Là trung khu tỏa nhiệt
C. Là trung khu bảo tồn và tạo nhiệt
D. Là trung tâm no và trung tâm nuôi
- Câu 35 : Màng cứng não có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
A. Có nguồn gốc từ trang bì phôi
B. Dày và dai hơn hơn màng nhện và màng nuôi
C. Nằm sát mặt trong xương sọ
D. Len vào các khe, các rãnh của bán cầu đại não
- Câu 36 : Ở gian não:
A. Đầu trước đồi thị xa đường giữa hơn đầu sau
B. Chất xám của đồi thị tập trang ở lá tủy đồi thị
C. Rãnh hạ đồi ngăn cách vùng hạ đồi với tuyến yên
D. Thể tùng thuộc vùng trên đồi
- Câu 37 : Thần kinh lưỡi là nhánh của:
A. Thần kinh mặt
B. Thần kinh hàm dưới
C. Thần kinh thiệt hầu
D. Thần kinh hạ thiệt
- Câu 38 : Eo tuyến giáp nằm trong khoảng:
A. Sụn khí quản 1-3
B. Sụn khí quản 3 - 4
C. Sụn khí quản 5-6
D. Sụn khí quản 6-7
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4