Câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đề số 10
- Câu 1 : Khi chọc làm xét nghiệm các khối u ở ổ bụng,biến chứng đáng lo ngại nhất là:
A. Chảy máu
B. Nhiễm trùng tại chỗ kim chọc
C. Viêm phúc mạc do thủng tạng rỗng
D. Di căn ung thư
- Câu 2 : Khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ đối với một khối u có đường kính d= 1cm, vị trí kim nên chọc là:
A. 1/4 chiều dày của u
B. 1/2 chiều dày của u
C. Xuyên qua u
D. 3/4 chiều dày của u
- Câu 3 : Khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ đối với một khối u có đường kính d= 5cm, vị trí kim nên chọc là:
A. 1/4 chiều dày của u
B. 1/2 chiều dày của u
C. Xuyên qua u
D. 3/4 chiều dày của u
- Câu 4 : Trong bệnh phẩm sinh thiết qua nội soi dạ dày giả sử kết quả đọc đều đúng, tế bào học được đọc là K nhưng sinh thiết lại là viêm, tình huống xảy ra là do:
A. Do sinh thiết lấy sai vị trí
B. Do sinh thiết lấy không đủ thành phần
C. Do tế bào học bị dương tính giả
D. A và B
- Câu 5 : Khi chọc tế bào bằng kim nhỏ xảy ra tai biến bệnh nhân bị choáng ngất bạn nhận định đây là:
A. Sốc phản vệ
B. Choáng ngất do tâm lý
C. Sốc do đau đớn
D. Sốc chảy máu
- Câu 6 : Bệnh nhân có một khối u sùi to ở mặt trên lưỡi, chọn xét nghiệm nào phù hợp để chẩn đoán:
A. Tế bào học chọc
B. Tế bào học áp
C. Sinh thiết bấm
D. Tế bào học bong
- Câu 7 : Một bệnh nhân siêu âm phát hiện thấy u bất thường ở nội mạc tử cung, bạn nên chọn xét nghiệm nào phù hợp nhất để chẩn đoán:
A. Phiến đồ túi cùng sau âm đạo
B. Phiến đồ cổ tử cung
C. Chọc hút tế bào cổ tử cung
D. Nạo buồng tử cung
- Câu 8 : Một bệnh nhân bị u giáp , có triệu chứng cường giáp có thể chọc hút tế bào bằng kim nhỏ khi:
A. Mạch
B. Mạch
C. Từ 100 - 120l/ phút
D. Tất cả đều đúng
- Câu 9 : Chọn yếu tố bảo vệ chủ động của phế nang:
A. Lớp surfactant
B. Phế bào I. II
C. Màng đáy
D. Mô đệm khoảng kẽ
- Câu 10 : Chọn yếu tố bảo vệ thụ động của phế nang:
A. Lớp surfactant
B. Màng đáy
C. Mô đệm khoảng kẽ
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 11 : Chọn chức năng miễn dịch thể dịch của chất nhầy niêm mạc phế quản:
A. Giảm mất nước đường hô hấp
B. Dính bụi và vi khuẩn
C. Chống kích ứng trực tiếp
D. Chống nhiễm khuẩn bằng kháng thể
- Câu 12 : Chọn yếu tố bảo vệ cơ học của chất nhầy niêm mạc phế quản trước sự tấn công của vi khuẩn:
A. Giảm mất nước đường hô hấp
B. Dính bụi và vi khuẩn
C. Chống kích ứng trực tiếp
D. B và C
- Câu 13 : Tìm tổn thương đặc trưng cho phế quản phế viêm trong các tổn thương vi thể dưới đây:
A. Tổn thương xen kẽ
B. Vừa có viêm phế quản vừa có viêm phế nang
C. Tổn thương không đồng đều
D. Tổn thương khu trú, đồng đều
- Câu 14 : .Chọn các biến chứng do viêm phế quản - phổi gây ra:
A. Ap xe phổi
B. Nhục hóa phổi
C. Giãn phế quản
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 15 : Chọn tổn thương có nguy cơ cao trong các nguyên nhân hỗ trợ gây K phế quản:
A. Di truyền
B. Chấn thương
C. Lao phổi
D. Viêm phế quản mạn
- Câu 16 : Loạn sản nặng biểu mô phế quản khi tế bào bất thường nặng chiếm............niêm mạc phế quản:
A. 1/4niêm mạc phế quản
B. 1/3niêm mạc phế quản
C. 2/3niêm mạc phế quản
D. Toàn bộ niêm mạc phế quản
- Câu 17 : Đối với bệnh nhân cường giáp Basedow, việc chọc hút tế bào bằng kim nhỏ bị chống chỉ định?
A. Đúng
B. Sai
- Câu 18 : Khi xét nghiệm tế bào học bằng kim nhỏ, nếu chọc trên 3 lần /bệnh nhân, có thể gây tai biến nghiêm trọng cho bệnh nhân?
A. Đúng
B. Sai
- Câu 19 : Khi khối u lớn > 5cm thì không nên chọc vào trung tâm khối u
A. Đúng
B. Sai
- Câu 20 : Để tránh đau đớn cho bệnh nhân, tốt nhất khi chọc hút tế bào bệnh nhân nên được gây tê?
A. Đúng
B. Sai
- Câu 21 : Để chọc hút đúng các khối u tuyến vú, tốt nhất nên chọc dưới siêu âm
A. Đúng
B. Sai
- Câu 22 : Các phương pháp của giải phẫu bệnh trên thế giới vào trong nước hiện nay căn bản vẫn giống các phương pháp của giải phẫu bệnh kinh điển?
A. Đúng
B. Sai
- Câu 23 : Cơ sở của môn giải phẫu bệnh học là các tổn thương bao gồm tổn thương đại thể, vi thể, siêu vi thể?
A. Đúng
B. Sai
- Câu 24 : Các phương pháp mới như kỹ thuật hiển vi điện tử, hóa mô miễn dịch sẽ thay thế hoàn toàn các phương pháp giải phẫu bệnh kinh điển trước đây?
A. Đúng
B. Sai
- Câu 25 : Xét nghiệm tế bào và mô bệnh học không những để phát hiện ung thư mà còn chẩn đoán các bệnh lý khác?
A. Đúng
B. Sai
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4