Đề thi thử THPT Quốc Gia - ĐH môn hóa năm 2015, Đề...
- Câu 1 : Câu 1 đề 21
A X là phi kim
B X thuộc chu kì 3
C X tao được hợp chất ion với Na
D Hợp chất khí với H là H2X
- Câu 2 : Cho dãy biến hóa sau: CH4 X1 X2 X3 CH3COOH. Với X1, X2, X3 là các chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và số oxi hóa của cacbon trong chức tăng dần từ X1, X2 và X3. Vậy X1, X2, X3 là :
A axetilen, anđehit axetic, rượu etylic
B axetilen, anđehit axetic, natri axetat.
C axetilen, etilen, rượu etylic.
D axetilen, etilen, anđehit axetic.
- Câu 3 : Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:
A (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2.
B NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
C NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
D Ca(H2PO4)2.
- Câu 4 : Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và Cu trong một bình kín, thu được chất rắn Y có khối lượng (m — 7, 36) gam. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch H2SO4đặc nóng dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0, 672 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là
A 19,52g
B 20,16g
C 22,08g
D 25,28g
- Câu 5 : Khi nhỏ vài giọt nước Cl2 vào dung dịch NH3 đặc thấy có “khói trắng” bay ra. Khói trắng đó là:
A NH4Cl
B HCl
C N2
D Cl2
- Câu 6 : Chọn câu sai?
A Kim cương thuộc loại tinh thể nguyên tử.
B Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
C Liên kết trong tinh thể nguyên tử rất bền.
D Tinh thể nguyên tử có nhiệt độ nóng chảy và sôi thấp.
- Câu 7 : Cho suất điện động chuẩn E0 của các pin điện hoá: E0( Cu-X ) = 0.46V; E0( Y-Cu ) = 1.1V; E0( Z-Cu ) = 0.47V ( X, Y, Z là ba kim loại ). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A Z, Y, Cu, X
B X, Cu, Z, Y
C Y, Z, Cu, X
D X, Cu, Y, Z
- Câu 8 : Điện phân với điện cực trơ (H = 100%) 100 gam dung dịch X chứa FeCl3 16,25%; HCl 3,65% và CuCl2 13,5% trong 1 giờ 15 phút với cường độ dòng điện không đổi là 7,72 ampe thu được dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y thay đổi thế nào so với khối lượng dung dịch X (biết khí sinh ra không tan trong nước và nước bay hơi không đáng kể)?
A giảm 12,72 gam.
B giảm 19,24 gam.
C giảm 12,78 gam
D giảm 19,22 gam.
- Câu 9 : Cho dãy chất : FeO, Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3, FeS2 . Số chất đóng vai trò là chất khử khi phản ứng với HNO3 đặc nóng dư trong dãy trên là:
A 7
B 6
C 9
D 8
- Câu 10 : Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)2. Để kết tủa thu được là cực đại thì giá trị của V là
A V = 22,4.y.
B V = 22,4.(x+y).
C 22,4.y ≤ V ≤ (y + ).22,4.
D 22,4.y ≤ V ≤ (x + y).22,4.
- Câu 11 : Nhận xét nào dưới đây không đúng:
A Cr(OH)2, Cr(OH)3 có thể bị nhiệt phân
B CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ, Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính
C Cr2+, Cr3+ trung tính ; Cr(OH)4- có tính bazơ
D Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng, Cr (III) vừa có tính oxh vừa có tính khử,Cr(VI) có tính oxh
- Câu 12 : Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên?
A 1,8.
B 1,5.
C 1,2.
D 2,0.
- Câu 13 : Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI, H2S có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung dịch X.
A 7
B 9
C 8
D 6
- Câu 14 : Nung 23,2 gam hỗn hợp X ( FeCO3 và FexOy ) tới phản ứng hoàn toàn thu được khí A và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Mặt khác , để hòa tan hết 23,2 gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. CT FexOy và giá trị của V là :
A FeO và 200
B Fe3O4 và 250
C FeO và 250
D Fe3O4 và 360
- Câu 15 : Để làm khô hỗn hợp (hơi + khí) (NH3, H2O, NO2, CO2) cần dẫn hỗn hợp qua:
A H2SO4 đặc.
B Bột CuSO4 khô.
C CaO khô.
D CaCl2 khan
- Câu 16 : 6,94 gam hỗn hợp FexOy và Al hòa tan trong 100ml dung dịch H2SO4 1,8M, sinh ra 0,672 lít H2 (đktc). Biết lượng axit đã lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng. Công thức của FexOy là:
A FeO
B Fe3O4
C Fe2O3
D
FeO hoặc Fe3O4
- Câu 17 : C3H6O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có khả năng làm mấ màu dung dịch brom ?
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 18 : Cho các chất : C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T).
A Y, T.
B X, Z, T.
C X, Z.
D Y, Z.
- Câu 19 : Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm mantozơ và saccarozơ có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 và hiệu suất thủy phân lần lượt là 80% và 75% thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 90,72 gam Ag. Giá trị của m là
A 85,50.
B 108,00
C 75,24.
D 88,92.
- Câu 20 : Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ
A benzen.
B metyl benzen.
C vinyl benzen.
D p-xilen.
- Câu 21 : Cho các polime sau: poli stiren; cao su isopren; tơ axetat; tơ capron; poli(metyl metacrylat); poli(vinyl clorua); bakelit. Polime sử dụng để sản xuất chất dẻo gồm.
A polistiren; xenlulozơtri axetat; poli(metyl acrylat).
B polistiren; xenlulozơtri axetat; poli(metyl metacrylat); bakelit
C polistiren; poli (metyl metacrylat); bakelit, poli(vinyl clorua)
D polistiren; poliisopren; poli(metyl metacrylat); bakelit
- Câu 22 : Phát biểu không đúng là:
A Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
D Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt
- Câu 23 : Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A 20,15.
B 31,30.
C 23,80
D 16,95.
- Câu 24 : Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A 9
B 6
C 7
D 8
- Câu 25 : cho các chất : HOOC-COOH (X), CH3-CH(OH)-COOH (Y), HOCH2-CH2-COOH (Z),
A Chỉ có X
B Các chất Y, Z.
C Các chất X, Y, Z.
D Tất cả các chất X, Y, Z, T
- Câu 26 : Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh tính chất hóa học của C2H2 và CH3CHO ?
A C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu nước brom
B C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng tráng bạc
C C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t0).
D C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu dung dịch KMnO4.
- Câu 27 : Cho dãy các chất: phenyl clorua, benzyl clorua, etylmetyl ete, mantozơ, tinh bột, nilon - 6, poli(vinyl axetat), tơ visco, protein, metylamoni clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A 8
B 7
C 6
D 5
- Câu 28 : Câu 50 đề 21
A anđehit acrylic
B anđehit butiric
C anđehit propionic
D anđehit axetic
- Câu 29 : Câu 1 đề 21Tổng số hạt (e,p,n) trong một nguyên tử của nguyên tố X bằng 52 hạt .Nhận xét nào sau đây không đúng về X.
A X là phi kim
B X thuộc chu kì 3
C X tao được hợp chất ion với Na
D Hợp chất khí với H là H2X
- Câu 30 : Cho dãy biến hóa sau: CH4 X1 X2 X3 CH3COOH. Với X1, X2, X3 là các chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và số oxi hóa của cacbon trong chức tăng dần từ X1, X2 và X3. Vậy X1, X2, X3 là :
A axetilen, anđehit axetic, rượu etylic
B axetilen, anđehit axetic, natri axetat.
C axetilen, etilen, rượu etylic.
D axetilen, etilen, anđehit axetic.
- Câu 31 : Điện phân với điện cực trơ (H = 100%) 100 gam dung dịch X chứa FeCl3 16,25%; HCl 3,65% và CuCl2 13,5% trong 1 giờ 15 phút với cường độ dòng điện không đổi là 7,72 ampe thu được dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y thay đổi thế nào so với khối lượng dung dịch X (biết khí sinh ra không tan trong nước và nước bay hơi không đáng kể)?
A giảm 12,72 gam.
B giảm 19,24 gam.
C giảm 12,78 gam
D giảm 19,22 gam.
- Câu 32 : Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)2. Để kết tủa thu được là cực đại thì giá trị của V là
A V = 22,4.y.
B V = 22,4.(x+y).
C 22,4.y ≤ V ≤ (y + ).22,4.
D 22,4.y ≤ V ≤ (x + y).22,4.
- Câu 33 : Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t0), cho cùng một sản phẩm là
A xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.
B but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
C xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
D 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan
- Câu 34 : Cho tên gọi của một số chất: metylamin (1); axit axetic (2); axit propanoic (3); etan-1,2-điol(4); hexan-2,4-đion (5). Tên thuộc loại danh pháp hệ thống là
A (1), (2), (5).
B (1), (3), (4), (5)
C (1), (4), (5).
D (3), (4), (5)
- Câu 35 : Cho các chất : C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T).Các chất đồng đẳng của nhau là:
A Y, T.
B X, Z, T.
C X, Z.
D Y, Z.
- Câu 36 :
A CH3CH2COOCH3.
B CH3CH(OH)COOCH3.
C CH2 = C(CH3)COOCH3.
D CH2 = CHCOOCH3.
- Câu 37 : Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là
A 3
B 2
C 4
D 1
- Câu 38 : cho các chất : HOOC-COOH (X), CH3-CH(OH)-COOH (Y), HOCH2-CH2-COOH (Z),CH3-O-CH2COOH (T); trong số các chất trên, những chất nào khi cho 13,5 gam của nó tác dụng hết với NaHCO3 hoặc tác dụng hết với Na đều tạo ra 3,36 lít khí (đktc)?
A Chỉ có X
B Các chất Y, Z.
C Các chất X, Y, Z.
D Tất cả các chất X, Y, Z, T
- Câu 39 : Cho m gam hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4, C2H6 và H2 qua ống đựng Ni, nung nóng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thấy khối lượng bình tăng 0,8 gam và có hỗn hợp khí Z thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z thu được 0,5 mol CƠ2 và 0,8 mol H2O. Giá trị của m là
A 37,2.
B 7,32.
C 6,64.
D 8,4.
- Câu 40 : Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 14,4 gam H2O và m gam CO2. Mặt khác 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2. Giá trị của m là
A 33,0.
B 48,4.
C 44,0.
D 52,8.
- Câu 41 : Câu 50 đề 21Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,89 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là
A anđehit acrylic
B anđehit butiric
C anđehit propionic
D anđehit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein