Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - Đề số 16
- Câu 1 : Lá thành màng phổi không có phần nào:
A. Phần sườn
B. Phần trung thất
C. Phần hoành
D. Phần phổi
- Câu 2 : Đoạn ruột già nào sau đây có kích thước dài nhất:
A. Kết tràng lên
B. Kết tràng ngang
C. Kết tràng xuống
D. Trực tràng
- Câu 3 : Xương nào sau đây không thuộc hàng trước xương cổ chân:
A. Xương ghe
B. Xương hộp
C. Xương chêm ngoài
D. Xương sên
- Câu 4 : Xương đùi có đặc điểm sau đây NGOẠI TRỪ:
A. Là xương dài nhất của cơ thể
B. Thân xương cong lồi ra trước
C. Cổ xương là nơi yếu nhất
D. Hai mâu chuyển có thể sờ được dưới da
- Câu 5 : Các cơ vùng đùi sau gồm:
A. Cơ thon, cơ nhị đầu đùi, cơ khép dài
B. Cơ nhị đầu đùi, cơ bán gân, cơ bán màng
C. Cơ bán gân, cơ bán màng, cơ tứ đầu đùi gân
D. Cơ bán gân, cơ bán màng, cơ lược
- Câu 6 : Cơ đóng vai trò quan trọng nhất trong hô hấp là:
A. Các cơ gian sườn
B. Cơ chéo bụng ngoài
C. Cơ chéo bụng trong
D. Cơ hoành
- Câu 7 : Cơ nào thuộc lớp thứ nhất của lớp nông các cơ lưng:
A. Cơ lưng rộng
B. Cơ trám
C. Cơ răng sau trên
D. Cơ răng sau dưới
- Câu 8 : Chọn câu SAI: Túi mật
A. Được xem là đường mật phụ
B. Động mạch nuôi dưỡng riêng
C. Chức năng cô đặc và dự trữ mật
D. Không được phúc mạc che phủ
- Câu 9 : Dây chằng liềm:
A. Có bờ tự do là dây chằng tròn
B. Cố định gan và thành bụng trước và cơ hoành
C. Là nơi phúc mạc lá thành quặt lại thành lá tạng
D. Tất cả đều đúng
- Câu 10 : Đoạn kết tràng nào sau đây di động:
A. Kết tràng xích-ma
B. Kết hàng lên
C. Kết tràng ngang
D. A và C đúng
- Câu 11 : Kể từ ngoài vào trong, các lớp quanh thận gồm:
A. Mỡ quanh thận, mạc thận, bao xơ
B. Bao mỡ, bao xơ, mỡ quanh thận
C. Mạc thận, mỡ cạnh thận, bao mỡ
D. Bao mỡ, bao xơ, mỡ cạnh thận, mạc thận
- Câu 12 : Lớp ngoài cùng của nhãn cầu bao gồm:
A. Củng mạc và giác mạc
B. Củng mạc, thể mi và mống mắt
C. Giác mạc và mống mắt
D. Màng mạch, thể mi và mông mắt
- Câu 13 : Tủy gai tận cùng ở ngang đốt sống:
A. Ngực 10
B. Ngực 11
C. Ngực 12
D. Thắt lưng 1 hoặc thắt lưng 2
- Câu 14 : Van bán nguyệt ngăn cách:
A. Lỗ ĐM phổi và tâm thất phải
B. Lỗ ĐM chủ và tâm thát trái
C. Lỗ xoang TM vành và tâm nhĩ phải
D. A và C đúng
- Câu 15 : Hậu cung mạc nối nằm ngay phía sau của thành phần nào sau đây:
A. Mạc treo kết tràng
B. Mạc nối lớn
C. Mạc nôi nhỏ
D. Mạc treo ruột non
- Câu 16 : Hố khuỷu là chi tiết giải phẫu ở mặt sau của:
A. Xương cánh tay
B. Xương vai
C. Xương đòn
D. Xương trụ
- Câu 17 : Cơ nào KHÔNG làm động tác gấp khuỷu:
A. Cơ cánh tay quay
B. Cơ sấp tròn
C. Cơ cánh tay
D. Cơ nhị đầu cánh tay
- Câu 18 : Đặc điểm nào sau đây có ở phổi trái:
A. Rãnh chếch
B. Có 2 thùy: trên, dưới
C. Khuyết tim
D. Cả 3 đặc điểm trên
- Câu 19 : Chọn câu SAI. Dạ dày:
A. Hình dạng giông chữ J
B. Có 2 bờ cong lớn và nhỏ
C. Phía dưới nối với kết tràng
D. Phía trên nối với thực quản
- Câu 20 : Vòi tai (vòi nhĩ) là ống thông từ hầu mũi đến thành nào của hồm nhĩ?
A. Thành ngoài (thành màng)
B. Thành trong (thành mê đạo)
C. Thành trước (thành động mạch cảnh)
D. Thành sau (thành chũm)
- Câu 21 : Cơ nào sau đây có tác dụng làm căng dây thanh âm:
A. Cơ nhẫn giáp
B. Cơ giáp phễu
C. Cơ nhẫn phễu bên
D. Cơ phễu chéo
- Câu 22 : Tĩnh mạch nào đi bắt chéo với cơ ức đòn chũm:
A. Tĩnh mạch cảnh trước
B. Tĩnh mạch cảnh ngoài
C. Tĩnh mạch sau hàm
D. Tĩnh mạch dưới đòn
- Câu 23 : Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ dưới móng:
A. Cơ ức móng
B. Cơ giáp móng
C. Cơ ức giáp
D. Cơ vai móng
- Câu 24 : Thứ tự từ nông đến sâu của các thành phần trong hố kheo là:
A. Thần kinh chày, Tĩnh mạch kheo, Động mạch kheo
B. Thần kinh chày, Động mạch kheo, Tĩnh mạch kheo
C. Tĩnh mạch kheo, Thần kinh chày, Động mạch kheo
D. Tĩnh mạch kheo, Động mạch kheo, Thần kinh chày
- Câu 25 : Bó mạch - thần kinh chính cấp máu và chi phối cho vũng cẳng chân sau là:
A. Động mạch chày sau, thần kinh mác chung
B. Động mạch chày sau, thần kinh chày
C. Động mạch chày sau, thần kinh mác sâu
D. Động mạch mác, thần kinh chày
- Câu 26 : Tủy gai có chỗ phình ở:
A. Phần cổ
B. Phần ngực
C. Phần thắt lưng
D. A và C
- Câu 27 : Đoạn ruột già nối với phần cuối của một non là:
A. Manh tràng
B. Kết tràng ngang
C. Kết tràng lên
D. Kết tràng xuống
- Câu 28 : Mô tả về thần kinh ngồi, câu nào sau đây Sai:
A. Là thần kinh thuộc chi dưới
B. Xuất phát ở vùng mông
C. Đến kheo chia làm 2 nhánh tận
D. Thần kinh chày là nhánh tận đi phía trước cẳng chân
- Câu 29 : Xương nào sau đây không thuộc nhóm các xương sọ:
A. Xương bướm
B. Xương khẩu cái
C. Xương thái dương
D. Xương trán
- Câu 30 : Động mạch nào sau đây cấp máu nuôi tim:
A. Động mạch gian sườn
B. Động mạch vành trái
C. Động mạch vành phải
D. B và C
- Câu 31 : Chi tiết giải phẫu nào sau đây không thuộc xương trụ:
A. Khuyết ròng rọc
B. Khuyết trụ
C. Mỏm vẹt
D. Không phải các chi tiết trên
- Câu 32 : Cơ nào sau đây không bám vào mỏm quạ xương vai:
A. Cơ nhị đầu (đầu ngắn)
B. Cơ ngực bé
C. Cơ quạ cánh tay
D. Cơ trên gai
- Câu 33 : Thần kinh nào sau đây KHÔNG thuộc đám rối cổ nông:
A. Thần kinh hoành
B. Thần kinh chẩm nhỏ
C. Thần kinh tai lớn
D. Thần kinh ngang cổ
- Câu 34 : Cơ quan nào sau đây KHÔNG nằm trong khoang phúc mạc:
A. Dạ dày
B. Gan
C. Ruột
D. Buồng trứng
- Câu 35 : Thành phần nào sau đây đổ vào ngách mũi dưới:
A. Xoang trán, xoang bướm
B. Ống lệ mũi
C. Xoang hàm trên, xoang trán
D. Tất cả đều sai
- Câu 36 : Thần kinh ròng rọc (IV) vận động cho cơ nào sau đây:
A. Cơ thẳng ngoài
B. Cơ thẳng trong
C. Cơ chéo trên
D. Cơ chéo dưới
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4